Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Định 2, Thanh Hóa (Lần 1)
lượt xem 2
download
Gửi đến các bạn học sinh “Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Định 2, Thanh Hóa (Lần 1)” được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Định 2, Thanh Hóa (Lần 1)
- TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 6 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................SBD:..................... 096 Câu 1. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng? 1 1 3 2 A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 4 . D. y = . x −x+2 x +1 x +1 x 2 Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +5 x + 4 = 4 bằng A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. 1 . Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log ( x − 1) − log ( 2 x + 3) = 0 là 2 A. {−4} . B. ∅ . C. {2} . D. −4; . 3 Câu 4. Cho hàm số y = x − 3 x + x + 1 có đồ thị là ( C ) và đường thẳng ( d ) : y = 1 − x . Biết ( d ) cắt ( C ) tại 3 2 ba điểm phân biệt có hoành độ là x1 , x2 , x3 . Tính T = x1 + x2 + x3 ? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 3 Câu 5. Tập xác định của hàm số = y ( x − 1) 5 là A. [1; +∞ ) . B. (1; +∞ ) . C. ( 0; +∞ ) . D. \ {1} . Câu 6. Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng: A. 9π . B. 15π . C. 24π . D. 12π . Câu 7. Cho hàm sô y = f ( x) liên tục trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) và có bảng biến thiên như sau: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) − 2 > 0 là: A. B. ( −∞;1] C. ( −∞;1) D. (1; +∞ ) Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; π ) thỏa mãn = f ′ ( x ) f ( x ) .cot x + 2 x.sin x . Biết π π π 2 f = . Tính f . 2 4 6 π2 π2 π2 π2 A. . B. . C. . D. . 36 80 54 72 x −3 Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y = đồng biến trên x + 3m khoảng ( −2; + ∞ ) ? A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 . Câu 10. Thể tích V của khối cầu có bán kính r = 3 bằng A. 36 . B. 36π . C. 9π . D. 9 . 2 Câu 11. Biết F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của ∫ ( 2 + f ( x) ) dx 1 bằng Trang 1/6 - Mã đề 096
- 15 23 A. 7 . B. 9 . . C. D. . 4 4 Câu 12. Cho các hàm số y = a x và y = b x với a, b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = a x và y = b x lần lượt tại H , M , N . Biết rằng 2 HM = 3MN , khẳng định nào sau đây đúng? A. a 5 = b3 B. a 2 = b3 C. 3a = 5b D. a 3 = b5 Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A′B′; BC ; CC ′ . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần, phần chứa điểm B có thể V1 tích là V1 . Tỉ số bằng V 25 37 61 49 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACC ′A′ ) bằng A. 2a . B. 3a . C. 2a . D. 2 2a . Câu 15. Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 x + 3 x + C thì hàm số f ( x ) bằng 3 2 1 4 A. f ( x )= x + x3 + Cx . B. f ( x ) = 6 x 2 + 6 x + C . 2 1 ( x ) x 4 + x3 . C. f = D. f (= x ) 6 x2 + 6 x . 2 5 2 Câu 16. Cho ∫ f ( x )dx = 10 . Khi đó ∫ 2 − 4 f ( x ) dx bằng 2 5 A. 42 . B. 34 . C. 32 . D. 46 . u2 4,= Câu 17. Cho một cấp số cộng có= u4 2 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu? A. u1 = 5 . B. u1 = −1 . C. u1 = 6 . D. u1 = 1 . Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây ? A. y =x 4 − 2 x 2 + 3. B. y =x 4 − 2 x 2 − 3. C. y =− x 4 + 2 x 2 − 3. D. y =x 4 + 3 x 2 − 3. Trang 2/6 - Mã đề 096
- Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng. A. π a 3 . B. 3π a 3 . C. 4π a 3 . D. 5π a 3 . Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ∫=a x dx a x ln a + C ( 0 < a ≠ 1) . B. ∫ cos =xdx sin x + C . xα +1 C. ∫ x= α dx + C , ∀α ≠ −1 . ) dx f ( x ) + C . D. ∫ f ′ ( x= α +1 Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [1;3] và có bảng biến thiên như sau m Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x + 1) =2 có nghiệm trên khoảng (1; 2) ? x − 4x + 5 A. 0 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . Câu 22. Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 2a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy 4a 2 11 một khoảng bằng a ta được thiết diện bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 4π a 3 5 10π a 3 4π a 3 5 A. . B. . C. 10π a 3 . D. . 3 3 9 Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;1] bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 0. C. 1. D. −2. Câu 24. Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là A. A65 . B. 6! . C. C65 . D. 5!. Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x − 1) ( x 2 + mx + 9 ) với mọi x ∈ . Có bao nhiêu số 2 nguyên dương m để hàm số g (= x ) f ( 3 − x ) đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ ) ? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Câu 26. Cho hàm số f ( x ) =x + sin x + 1 , biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Khi 2 đó F ( x ) bằng x3 A. F ( x ) = x3 − cos x + x + 2 . B. F ( x ) = − cos x + x + 2 . 3 Trang 3/6 - Mã đề 096
- x3 x3 C. F ( x ) = + cos x + x . D. F ( x ) = − cos x + 2 . 3 3 2x −1 Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng: −x + 2 1 A. x = 2. B. x = . C. y = −2. D. x = −2. 2 Câu 28. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 18 . 1 Câu 29. Trên khoảng ( −∞ ; − 2 ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là x+2 1 −1 1 A. +C . B. ln x + 2 + C . C. +C . D. ln x + 2 + C . ( x + 2) 2 x+2 2 1 3 Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số m để hàm số f ( x ) = x + mx 2 + 9 x − 3 đồng biến trên ? 3 A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 31. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −2; +∞ ) . D. ( −2;1) . Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m ( e x − 1) .ln(mx + 1) + 2e x = e 2 x + 1 có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5. A. 29. B. 27. C. 28. D. 26. ( 3 ) Câu 33. Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V = 8 m dạng hình hộp chữ nhật với chiều 4 dài gấp lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng 3 2 chi phí trung bình là 980.000 đ/ m 2 và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích nắp 9 bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn đến hàng nghìn). A. 22.770.000 đ B. 22.000.000 đ C. 20.965.000 đ D. 23.235.000 đ 1 ∫ 2x ( x + 2) 2 2022 Câu 34.= Xét I u x 2 + 2 thì I bằng dx , nếu đặt = 0 3 1 3 3 1 A. 2 ∫ u du . 2022 B. ∫ u du . 2022 C. ∫ u du . D. ∫ u 2022 du . 2022 2 0 2 22 Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA = a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 . Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy a 3 là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH = và mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Thể 2 tích của khối chóp S . ABC bằng a3 3a 3 a3 a3 A. . . B. . . C. . . D. .. 4 8 16 2 Câu 37. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Trang 4/6 - Mã đề 096
- k !( n − k ) ! n! n! n! A. Cnk = . B. Ank = . C. Cnk = . D. Ank = n! k !( n − k ) ! k! ( n − k )! 2 . Tính log a b . Câu 38. Cho hai số dương a, b, a ≠ 1 , thỏa mãn log a2 b + log a b 2 = 8 4 A. . B. . C. 2 . D. 4 . 5 5 −3x 2 1 Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình < 55 x + 2 là 5 A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 40. Cho=log 3 5 a= ;log 5 7 b , khi đó log 45 175 bằng. a+b a (a + b) 2 (2 + b) a (2 + b) A. . B. . C. . D. . 2+a 2+a 2+a 2+a Câu 41. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4 Câu 42. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu? A. y =x 4 − 2 x 2 − 3 . B. =y x3 − 4 x . C. = y x2 − 2 x . D. y =− x4 + 2 x2 − 3 . Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 4. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 3. Câu 44. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m trên ( −2021; 2021) thỏa mãn ( m 2 − 2m + 4 + 1 − m )( ) 4m + 3 − 2m ≥ 3 . A. 2020. B. 2021. C. 1. D. 0. x x Câu 45. Cho a , b , c là ba số thực dương khác 1 . Đồ thị hàm số y = a , y = b , y = c x được cho ở hình vẽ dưới đây. Mệnh nào nào sau đây đúng? A. a < b < c . B. c < a < b . C. b < c < a . D. a < c < b . Trang 5/6 - Mã đề 096
- Câu 46. Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 +b2 + 20 ( 6a − 8b − 4 ) = 1 và c, d là các số thực dương c thay đổi thỏa mãn c 2 + c + log 2 = −7 2 ( 2d 2 + d − 3 ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức d ( a − c + 1) + ( b − d ) 2 2 là 12 5 − 5 8 5 −5 A. 4 2 − 1 . B. . C. 29 − 1 . D. . 5 5 Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = 1 − cos x , ∀x ∈ . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ f ( x ) dx =x − cosx + C . B. ∫ f ( x ) dx =x + cosx + C . C. ∫ f ( x ) dx =− x sinx + C . D. ∫ f ( x ) dx =+ x sinx + C . Câu 48. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T ) . Diện tích toàn phần Stp của hình trụ được xác định theo công thức. Stp π Rl + π R 2 . A. = Stp 2π Rl + 2π R 2 . B.= Stp π Rl + 2π R 2 . C. = Stp π Rh + π R 2 . D. = Câu 49. Hàm số f ( x ) = 2 x + 4 có đạo hàm là 4.2 x + 4 A. f ′ ( x ) = . B. f ′ ( x ) = 4.2 x + 4.ln 2 . ln 2 2x+4 C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = 2 x + 4.ln 2 . ln 2 Câu 50. Cho hàm số f ( x) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + a có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số y = f (1 − 2 x ) f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? g ( x) = 1 3 A. ( 0; 2 ) . B. ( 3; +∞ ) . C. ; . D. ( −∞;0 ) . 2 2 ------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 096
- TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ ------------------------ Mã đề [096] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D B A B C D D B B B D D B D B A B B A D B A A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A A B C A C A C C A D B B D A D C B D C C B D B Mã đề [148] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D B B A B A B C A D C C B B D D D C B C B A D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A B B B B A B C C B D B B C C D D C A A B C D Mã đề [182] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C B B B B C C A A A B D A C B B A D C C A B B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B D B B B A B D C B C C A D A C D C B B B B C C Mã đề [216] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B D D B B A C D D C D D D D A C D B A C D C C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A B B D C A A A A A A B B B A A A A C A C D D A Mã đề [257] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C A A C D D D D C D A B C D B D B B A C A A C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D B A C B D D A A A B D B D B B C C B B C B D Mã đề [345] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D A C D B B B A A C D B B A C B B D D A C B B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B D B C D A B B C A D C D B D D C B C A D D B Mã đề [437] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D A C D A D A C A D B A B B D A D B D A C B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B B D D D D A C A C C C A A D A D C D C A B B B Mã đề [543] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A B D C D B A A B B C D A A D B C D C A C C D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D D C D B B B D B D B C A D D C B C B C D B C C Mã đề [657]
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B B B B B D D B D A C B B C A A C A B A C D D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C B B A C D C B D C A B C C A A B C D C C D A B Mã đề [789] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C B A C A D A B A B A A C D B A A A B B C A B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B B D A C A C D B C D D C D B D D C B A A B C C Mã đề [854] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B B A A C A C C A B D C B A A D A B D C C C A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D B D C C B C A A A B A C A A D B B D C A D C A Mã đề [914] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D B A A D B B D C C B C D D C A A A D B A C D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D C B B D D B A C B C A C B B A A D D C A A D C Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 2)
5 p | 59 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
33 p | 41 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Hàm Long
5 p | 80 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
6 p | 84 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 72 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
6 p | 26 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
5 p | 63 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
9 p | 58 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Trường THPT Nam Sách (Lần 1)
7 p | 37 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
9 p | 63 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 46 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 54 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
6 p | 53 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 68 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn