Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)
lượt xem 6
download
"Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)" được TaiLieu.VN chia sẻ nhằm giúp học sinh nắm được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn kiểm tra hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí - lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 512 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh:........................................................................... Số báo danh:...................................................................................... Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Công thức nào sau đây đúng? A. A A1 A2 . B. A A1 A2 . C. A A1 A2 . D. A A1 A2 . Câu 2: Hạt nhân 235 92 U “bắt” một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây là A. phản ứng phân hạch. B. hiện tượng phóng xạ. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng quang điện. Câu 3: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. quang điện trong. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) (V) ( > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1 A. L . B. . C. . D. 2 L . L L Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ cao của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ lan truyền được trong điện môi. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Câu 7: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn tương ứng với ánh sáng đơn sắc này là c h hc A. . B. . C. . D. . hc h c Câu 8: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là k k m m A. . B. 2 . C. 2 . D. . m m k k Câu 10: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Mã đề 512 - trang 1/4
- Câu 11: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là d qE A. 2qEd . B. . C. . D. qEd . qE d Câu 12: Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là t 2t 2 A. ec . B. ec . C. ec . D. ec . t t Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 22LC = 1. B. LC = 1. C. 2LC = 1. D. 2LC = 1. Câu 14: Trong chân không, ánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 640 mm đến 760 mm. B. từ 640 cm đến 760 cm. C. từ 640 pm đến 760 pm. D. từ 640 nm đến 760 nm. Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 16: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia X có khả năng đâm xuyên. Câu 17: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 Câu 18: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chay qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Công thức nào sau đây đúng? A. F = BI2l. B. F = Il/B. C. F = BIl. D. F = B/Il. Câu 19: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i I 0 cos t (A) ( 0 ). Đại lượng được gọi là A. chu kỳ của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện. C. pha của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 20: Số nuclôn có trong hạt nhân 197 79 Au là A. 79. B. 197. C. 276. D. 118. Câu 21: Một con lắc đơn có dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc mg nhỏ ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tại một thời điểm, li độ cong của con lắc là s. Đại lượng F s l được gọi là A. lực căng dây của con lắc. B. lực kéo về của con lắc. C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc. Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 10 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này là A. 4.10-6 s. B. 2.10-6 s. C. 2.10-8 s. D. 4.10-8 s. Câu 23: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. đỏ. C. cam. D. chàm. Mã đề 512 - trang 2/4
- Câu 24: Hạt nhân 40 18 Ar có khối lượng 39,9525 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 18 40 Ar là A. 344,9 MeV. B. 939,6 MeV. C. 938,3 MeV. D. 339,7 MeV. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 60 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 110 Ω. B. 30 Ω. C. 50 Ω. D. 70 Ω. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà. Trong môt chu kỳ, thời gian li độ chất điểm luôn dương là 0,2 s. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 0,2 s. B. 0,3 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s. Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R = 19 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 5 W. B. 1 W. C. 4,75 W. D. 5,26 W. Câu 28: Một con lắc lò xo có lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m và quả nặng khối lượng m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 400 rad/s. B. 20 rad/s. C. 0,2π rad/s. D. 0,1π rad/s. Câu 29: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng vào mặt một tấm kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi 4hc hc 3hc 2hc A. . B. . C. . D. . A A A A Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,4 m. Bước sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,645 m. B. 0,556 m. C. 0,456 m. D. 0,754 m. Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 8. B. 11. C. 9. D. 5. Câu 32: Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 30 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình 2 x 10 cos 20t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chọn trục Ox chiều dương hướng lên và lấy 3 g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0,2 s là A. 45,8 cm. B. 29,2 cm. C. 39,2 cm. D. 35,8 cm. Câu 33: Chất phóng xạ pôlôni 210 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 206 82 Pb . Cho chu kì bán rã của 210 84Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa khối 210 lượng của hạt nhân pôlôni và khối lượng của hạt nhân chì trong mẫu là . Lấy khối lượng nguyên 206 tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa khối lượng của hạt nhân pôlôni và khối lượng của hạt nhân chì trong mẫu là 103 15 103 35 A. . B. . C. . D. . 735 103 315 103 Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng – 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của En là A. – 0,85 eV. B. – 1,52 eV. C. – 3,4 eV. D. – 0,54 eV. Mã đề 512 - trang 3/4
- Câu 35: Đặt điện áp u 200 cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch 1 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị bằng không và đang giảm; ở thời 1 điểm t (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng – 2 A . Công suất tiêu thụ điện 400 của đoạn mạch X là A. 100 W. B. 200 W. C. 150 W. D. 50 W. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u (V) u U 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch 184 AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở 106 thuần R = 50 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm O thuần và điện trở; N là điểm giữa điện trở và tụ - 106 t điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của uAN và uMB theo thời gian t. Công suất tiêu thụ của -184 đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85 W. B. 97 W. C. 165 W. D. 50 W. 92U đang đứng yên, phát ra tia và biến đổi thành hạt nhân X. Biết năng lượng Câu 37: Hạt nhân 234 92U là 7,60 MeV/nuclôn; hạt là 7,10 MeV/nuclôn và hạt nhân X là liên kết riêng của hạt nhân 234 7,67 MeV/nuclôn. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X bằng A. 7,04 MeV. B. 13,81 MeV. C. 0,121 MeV. D. 0,241 MeV. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 390 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 5 bức xạ cho vân sáng, trong đó hai vân sáng của bức xạ có bước sóng 704 nm và 528 nm. M cũng là vị trí vân tối của một số bức xạ trong đó bức xạ có bước sóng ngắn nhất là min. Giá trị của min gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 402 nm. B. 391 nm. C. 400 nm. D. 496 nm. Câu 39: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ và biên độ sóng không suy giảm. Biết MN và phương trình dao động của phần tử tại M là uM 5cos10 t (uM tính bằng cm; t tính 12 1 bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t s là 3 A. 25 3 cm/s. B. 25π cm/s. C. 50 3 cm/s. D. 50π cm/s. Câu 40: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 8 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn cách điện, trong điện trường đều có cường độ điện trường 2.105 V/m và hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 22 cm. B. 15 cm. C. 17 cm. D. 20 cm. ---------- HẾT ---------- Mã đề 512 - trang 4/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁI BÌNH ĐỢT 1 -- NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: VẬT LÝ Lớp 12 Câu Mã đề 512 Câu Mã đề 514 Câu Mã đề 516 Câu Mã đề 518 1 C 1 D 1 C 1 D 2 A 2 A 2 C 2 B 3 D 3 D 3 B 3 A 4 A 4 C 4 D 4 A 5 C 5 B 5 C 5 C 6 C 6 D 6 D 6 B 7 D 7 B 7 A 7 B 8 B 8 C 8 C 8 A 9 C 9 D 9 C 9 A 10 B 10 C 10 A 10 D 11 D 11 A 11 D 11 D 12 A 12 C 12 D 12 D 13 C 13 A 13 C 13 B 14 D 14 B 14 B 14 C 15 B 15 C 15 A 15 B 16 A 16 A 16 B 16 C 17 A 17 C 17 D 17 D 18 C 18 C 18 B 18 C 19 B 19 B 19 D 19 C 20 B 20 D 20 B 20 B 21 B 21 B 21 C 21 A 22 D 22 C 22 B 22 D 23 D 23 C 23 C 23 A 24 A 24 B 24 B 24 C 25 C 25 C 25 A 25 A 26 D 26 B 26 B 26 D 27 C 27 B 27 D 27 B 28 B 28 A 28 B 28 A 29 B 29 D 29 A 29 C 30 A 30 B 30 A 30 B 31 C 31 D 31 A 31 D 32 D 32 A 32 A 32 C 33 B 33 D 33 C 33 B 34 C 34 A 34 D 34 A 35 D 35 A 35 C 35 C 36 A 36 A 36 B 36 C 37 D 37 D 37 A 37 A 38 A 38 A 38 A 38 B 39 B 39 D 39 D 39 D 40 A 40 B 40 D 40 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 2)
5 p | 60 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
33 p | 41 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Hàm Long
5 p | 83 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
6 p | 85 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 72 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
6 p | 27 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
5 p | 63 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
9 p | 58 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Trường THPT Nam Sách (Lần 1)
7 p | 37 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
9 p | 63 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 46 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 54 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
6 p | 54 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 68 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn