intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KT định kì môn Toán - THCS&THPT Nguyễn Khuyến TP.HCM lần 1

Chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hòa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

308
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề kiểm tra định kì môn Toán - THCS&THPT Nguyễn Khuyến TP.HCM lần 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KT định kì môn Toán - THCS&THPT Nguyễn Khuyến TP.HCM lần 1

  1. GV: MTH  TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN TPHCM  ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1  Cơ sở 3A  Môn Toán .  Thời gian : 150  phút  Câu 1. ( 2điểm ) Cho hàm số  y = x + (3m + 1) x 2  - 3 (với m là tham số)  4 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = ­1.  2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác  2  cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng  lần độ dài cạnh bên.  3  2 x - 3  Câu 2 .(2 điểm) Cho hàm số  y = có đồ thị ( C ) .  x - 2  1) Viết phương trình tiếp tuyến D với đồ thị ( C ) sao cho D  cắt trục hoành tại A  mà  OA = 6  2) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng  · 4 và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc  ABI  bằng , với I là giao 2  17  tiệm cận  Câu 3. ( 3 điểm )  3sin 2  x + 2s inx - 3  1) Giải phương trình :  + 3 - 2 sin 3  x = 0 .  c otx  ( 2) Giải bất phương trình : 2 + x 2 - 2 x + 5 ) ( x + 1) + 4x x 2 + 1 £ 2 x x 2  - 2 x + 5 .  ì 2 2  2 xy  ï x + y  + x + y  = 1  3) Giải hệ phương trình :  í ï x + y = x 2  - y î  Câu 4 . (2điểm )  1) Cho hình lăng trụ  ABC .  ¢B¢C ¢ , với  AB = a , BC = 2a , · = 60  , hình chiếu vuông  A ABC 0  góc của  A¢  lên mặt phẳng ( ABC )  trùng với trọng tâm  G  của  D  ABC ; ( ·)) = 60  . Tính  V AA¢; ( ABC 0  A¢  ABC  .  và d ( G; ( A¢  ) )  BC ( ) ( ABC với A 6; 5 , B -5; -  5  M  là điểm nằm trên  2) Trong mặt phẳng  Oxy , cho  D  )  đoạn thẳng  BC  sao cho  MC = 2  . Tìm tọa độ điểm  C  biết  MA = AC = 9  và đường  MB thẳng  BC  có hệ số góc là một số nguyên .  Câu 5. ( 1 điểm )  2  Cho  hai  số  a > 0, b > 0 thỏamãn ( a 2 + 2b 2 ) + 3a 2 b 2 = 2 ( a 2 + b 2 )( a 2 + 2  2  ) .  Tìm  giá  trị  b nhỏ nhất của biểu thức : 2 2  é 2 2ùé 2 b  ù 2  a 3 + b3 8  3  ë( a + b ) + 2a + 5b û ë( a - b ) + 2a + 5  û b  A = + 3  + .  b3 a  ab ( a 2 + 2  2  )  b
  2. ĐÁP ÁN  Câu1.  1) ( 1 điểm ) Học sinh Tự làm  é x = 0  2) y ¢ = 4 x + 2 ( 3m + 1) x = 0 Û ê 2  3  ( 0,25 điểm )  ê x = - 3m + 1  ë  2  1  Để hàm số có 3 cực trị  Û m < -  ( 0,25 điểm )  3  Tọa độ các điểm cực trị æ -3m - 1 ( 3m + 1) 2 ö æ -3m - 1  ( 3m + 1  2  )  - 3 ö ( 0,25 điểm )  A ( 0; -3 ) , B ç ;- - 3÷ , C ç - ;- ÷ ç 2 4 ÷ ç 2 4  ÷ è ø è ø  2 æ -3m - 1 ö æ -3m - 1 ( 3m + 1  4  ö )  ÷ Û m = - 5 (  D ABC cân  tại A và BC = AB Û 9.4 ç ç ÷ = 4 ç + 3 è 2 ø 2 16 ÷ 3  è ø  0,25 điểm)  Câu 2 .  æ 2x - 3 ö 1) Gọi M ç x 0 ; 0 ÷ Î (C ) , x0 ¹ 2 è x0 - 2 ø  1 2 x0 - 3 Phương trình tiếp tuyến D  tại M: y = - ( x - x0 ) + ( 0,25 điểm)  ( x0 - 2)2 x0 - 2 Với A = ( D ) Ç 0 x Þ A ( 2 x0 2 - 6 x0  + 6; 0  ( 0,25 điểm)  )  é x  = 0  0  Mà  OA = 6 Û  2 x0 2  - 6 x  + 6 = 6 Û ê 0  (0,25điểm)  ë x0  = 3  é 1 3  Vậy phương tình tiếp tuyến cần tìm : ê( D ) : y = - 4 x + 2  (0,25 điểm)  ê ê( D ) : y = - x + 6  ë  æ 2x - 3 ö 2)  I(2; 2). Gọi M ç x 0 ; 0 ÷ Î (C ) , x0 ¹ 2 è x0 - 2 ø  1 2 x0 - 3 Phương trình tiếp tuyến D  tại M: y=- ( x - x0 ) + ( 0,25  2 x0 - 2 ( x0 - 2) điểm )  æ 2x - 2 ö Giao điểm của D với các tiệm cận: A ç 2; 0 ÷ , B(2 x 0 - 2;2) .  ( 0,25 điểm )  è x 0 - 2 ø  · 4 · 1 IA Do  cos ABI =  nên  tan ABI = = Û IB 2 = 16.IA2 Û ( x0 - 2)4 = 16 (  0,  25  17 4 IB điểm )
  3. éx = 0 Ûê 0 ë x0 = 4 Kết luận:  ( 0, 25 điểm )  æ 3ö 1 3 Tại M ç 0; ÷ phương trình tiếp tuyến: y = - x +  è 2 ø  4 2 æ 5ö 1 7 Tại M ç 4; ÷ phương trình tiếp tuyến: y = - x +  è 3 ø  4 2 Câu 3.  1) Ta có : ĐK:  sin 2 x ¹ 0  ( 0,25 điểm )  s inx ( 3sin 2  x + 2 s inx - 3  ) + 3 - 2 sin 3  x = 0  Pt Û cos x Û  3sin x + 2s in 2 x - 3s inx + 3cos x - 2sin 3  x.cos x = 0 ( 0,25điểm) 3 Û 3s inx ( sin 2  x - 1  + 2sin 2  x (1 - s inx.cos x ) + 3cos x = 0  )  Û 3cos x ( s inx.cos x - 1) = 2 sin 2  x (1 - s inx.cos x )  és inx.cos x = 1  ( )  Û ( cos x.s inx - 1) 3cos x + 2sin 2  x  = 0 Û ê 2 2  (0,25điểm) ë  cos x - 3cos x - 2 = 0  ésin 2 x = 2 ( PTVN ) ê ê écos x = 2  p 2  Û x=± + k 2  ( k Î Z )  p ê ê 1  3  ê êcos x = - ë ë 2  p 2  So với điều kiện , ta được nghiệm của phương trình : x = ± ( k ΠZ ) ( 0,25đểm)  3  2) Ta có :  ( 2 x 3x 2  + 2 x - 1  )  ( 2  ) Pt Û 2 + x - 2 x + 5 ( x + 1) + 2 x 2 + 1 + x 2  - 2 x + 5  £ 0  ( 0,25 điểm ) é 2 x ( 3 x - 1  )  ù Û ( x + 1) ê 2 + x 2  - 2 x + 5 + ú £ 0  ( 0,25 điểm ) ë 2 x 2 + 1 + x 2  - 2 x + 5 û  Û ( x + 1) é 4 x 2 + 1 + 2 x 2 - 2 x + 5 + 2 ( x 2 + 1)( x 2 - 2 x + 5 ) + 7 x 2  - 4 x + 5ù £ 0  (  0,25  ê ë ú û  điểm )  Û x + 1 £ 0 Û x £ -  (0,25 điểm)  1  ì x + y > 0  3) Ta có : Điều kiện :  í 2  î x - y > 0  2  Hpt Û ( x + y ) é( x + y ) - 1ù - 2 xy é( x + y ) - 1ù = 0  (0,25 điểm) ë û ë û  é x + y = 1  Û ( x + y - 1) é( x + y )( x + y - 1) - 2 xy ù = 0 Û ê 2 ë û (0,25điểm) ë x + y + x + y = 0 ( PTVN )  2 
  4. é x = 1 Þ y = 0  Với  x + y = 1  thay vào pt ( 2  , ta được :  x 2  + x - 2 = 0 Û ê )  (0,25điểm)  ë x = -2 Þ y = 3  Vậy nghiệm của hệ phương trình : (1;0 ) , ( -  ) 2;3 Câu 4  1) ( HS tự vẽ hình )  Ta có : A¢G ^ ( ABC ) Þ  A¢  là đường cao hình chóp  A¢ ABC và  AG  là hình chiếu của  G .  AA¢  lên mặt phẳng ( ABC ) ; Gọi  M  là trung điểm của  BC .  2 a  2  ·  0  0  2a  3  Khi đó :  AG = AI = ; A¢AG =  60  Þ A¢G = AG.tan 60  =  ( 0,25 điểm)  3 3  3  Trong  D  ABC có  AC 2 = AB 2 + BC 2 - 2 AB.BC .cos600 = 3a 2  Þ AC = a 3  Lại có :  AB 2 + AC 2 = 4  2 = BC 2  Þ D  a ABC vuông tại  A  3  1  a  Do đó :  VA¢. ABC = S DABC .  ¢G =  .                                                       (0,25 điểm)  A 3 3  ì AK ^ BC  GI MG 1 1 AB. AC a  3  Dựng :  í Þ GI P AK  Þ = = Þ GI = AK  = =  îGI ^ BC AK MA 3 3 3.BC 6  Kẻ  GH ^  A¢I ì BC ^ GI  Với í Þ BC ^ GH Þ GH ^ ( A¢BC ) Þ d éG; ( A¢BC )  = GH ( 0,25 điểm)  ë ù û î  ^ A¢G BC A¢G.GI 2a  51  Trong  D  ¢GI vuông tại  G , với  GH  = A = ( 0,25 điểm )  A¢G 2 + GI 2  51  2  Câu 5 : Cho hai số  a > 0, b > 0 thỏamãn ( a 2 + 2b 2 ) + 3a 2 b 2 = 2 ( a 2 + b 2 )( a 2 + 2  2  ) . Tìm  b giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2  é 2 2ùé 2 b  ù 2  a 3 + b3 8  3  ë( a + b ) + 2a + 5b û ë( a - b ) + 2a + 5  û b  A = + 3  + .  b3 a  ab ( a 2 + 2  2  )  b Ta có 2  (a 2 + 2b 2 ) + 3a 2 b 2 = 2 ( a 2 + b 2 )( a 2 + 2b 2 ) ³ 4ab ( a 2 + 2  2  )  b 2  æ a 2b ö æ a 2b ö a 2  b  Þ ç + ÷ + 3 ³ 4ç + ÷ Û + ³ 3 .                                  ( 0,25 đ)  èb a ø è b a ø  b a 3 3  æ a 2b ö æ a 2b ö æ a 2b ö 4 æ a 2b ö æ a 2b ö 4  A = ç + ÷ - 6 ç + ÷ + 9 ç + ÷ - +1 = ç + ÷ + 3ç + ÷ - + 1  èb a ø è b a ø è b a ø a + 2b èb a ø è b a  ø a +  2  b  b a b a 4  hàm số f ( t ) = t 3  + 3t - + 1, t Î [ 3; +¥ )  t 4 3t + 3t 2  + 4  4 f ¢ ( t ) = 3t 2  + 2 + 3 = > 0, "t Î ( 3; +¥ ) .                        ( 0,5 điểm ) t t 2 
  5. 97  lim f ( t ) = +¥, f ( 3  =  )  t ®+¥ 3  Bảng biến thiên  Dựa vào bảng biến thiên , ta được 97  min A = min  f ( t ) =  , khi  a = b = c = 1  ( 0,25 điểm )  [3; +¥ ) 3 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0