Đề KTCL HK1 Lý 10 - THCS - THPT Bình Thạnh Trung 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 2
download
Những nội dung: Chuyển động tròn đều, rơi tự do, lực hướng tâm... có trong đề kiểm tra chất lượng HK1 Lý 10 - THCS - THPT Bình Thạnh Trung 2012-2013 giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu tham khảo cho kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Lý 10 - THCS - THPT Bình Thạnh Trung 2012-2013 (kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TOẠ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: …………… ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS-THPT BÌNH THẠNH TRUNG A. Phần chung Câu 1 (2 điểm) a). Chuyển động tròn đều là gì? b). Rơi tự do có những đâc điểm gì? Câu 2 (1 điểm). Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn và viết biểu thức của định luật. Câu 3 (1 điểm). Lực hướng tâm là gì? Viết biểu thức lực hướng tâm. Câu 4 (2 điểm). Một ôtô có khối lượng 3 tấn rời khỏi bến. Lực phát động bằng 2000N. Hệ số ma sát là 0,05. Hỏi sau khi chuyển động được 2 phút thì ôtô đạt đ ược vận tốc bao nhiêu và ở cách bến bao xa ? Lấy g = 10m/s2. B. Phần riêng I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 5 (1 điểm). Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. Tính quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi tăng ga. Câu 6 (1 điểm). Mặt Trăng quay 1 vòng quanh trái Đất hết 27 ngày – đêm. Tính tốc độ góc của Mặt Trăng quay quanh Trái đất. Câu 7 (1 điểm) Hai tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 80000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa chúng. Câu 8 (1 điểm). Một người gánh một thùng gạo nặng 450N và một thùng ngô nặng 150N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5 (1 điểm). Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng nước từ bến A đến bến B cách nhau 36 km mất một khoảng thời gian là 1 giờ 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính vận tốc của ca nô so với dòng chảy. Câu 6 (1 điểm). Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ tư. Lấy g = 9,8 m/s2. Câu 7 (1 điểm). Một lỏ xo có chiều dài tự nhiên lo. Treo lò xo thẳng đứng và móc vào đầu dưới một quả cân có khối lượng m1 = 100g, lò xo dài 31cm. Treo thêm vào một quả cân nữa có khối lượng m2 =100g, nó dài 32 cm. lấy g = 10m/s2. Tính độ cứng và chiều dài tự nhiên của lò xo. Câu 8 (1 điểm). Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, cao 0,8m, dài 2m và g=10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, khi xuống đến chân mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát là µ=0,2. a). Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng. b). Tính thời gian vật trượt trên mặt phẳng ngang cho đến khi dừng lại. ……………………. Hết ………………………..
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TOẠ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THCS-THPT BÌNH THẠNH TRUNG (PHÒNG GD lẤP Vò) Câu Nội dung yêu cầu Điểm a). Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ 1 trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. Câu 1 b).- Có phương thẵng đứng 0.25 (2,0 đ) - Có ghiều từ trên xuống 0.25 - Là chuyển động nhanh dần đều 0.25 - Chì chịu tác dụng của trọng lực 0.25 Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối Câu 2 lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 0,5 (1,0 đ) chúng. m1 m2 0,5 Fhd = G r2 Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn Câu 3 đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm. 0,5 (1,0 đ) 2 mv Fht = maht = = mϖ 2 r 0,5 r - Chọn trục 0x gắn với mặt đường, gốc tại bến và hướng theo chiều chuyển động. - Vẽ hình biểu diễn đúng các lực tác dụng 0,25 F − Fms 0,25 Câu 4 - Theo định luật II Niutơn: a = (1) m (2,0 đ) 0,5 F − µmg Thay Fms = µN = µmg vào (1): a = = 0,18m / s 2 m - Vận tốc ôtô đạt được sau 2 phút: v = at = 22 m/s 0,5 1 - Quãng đường đi được là: s = at2 = 1300m 0,5 2 I. Phần dành cho chương trình chuẩn v 2 − vo 2 0,5 Câu 5 Gia tốc của ô tô: a = = 0,2 m/s2 t (1,0 đ) 1 2 Quãng đường ọ tô đi được sau 30s: s = vot + at = 450m 0,,5 2 Câu 6 2π 1 Tốc độ góc của mặt trăng: ϖ = = 2,6934.10-6rad/s (1,0 đ) T
- Câu 7 Lực hấp dẫn giữa hai tàu thuỷ: (1,0 đ) m2 (8.10 7 ) 2 F=G = 6,67.10 −11 = 0,43N r2 (10 3 ) 2 1 - Vai người ấy chịu một lực: F = F1 + F2 = 600N 0,25 Câu 8 - Vị trí đặt vai: Ta có F1/F2 = d2/d1 = 3 0,25 (1,0 đ) 3d1 – d2 = 0 (1) Mặt khác: d1 + d2 = 1,2 (2) 0,25 Từ (1) (2): d1 = 0,3m; d2 = 0,9m 0,25 II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5 Vận tốc của ca nô so với bờ: v13 = 36/1,5 = 24 km/h 0,5 (1,0 đ) Vận tốc của ca nô so với dòng chảy: v12 = v 13 – v23 = 18 km/h 0,5 Câu 6 2n − 1 1 Quãng đường vật rơi trong giây thứ tư: ∆S = Sn – S(n-1) = g = 34,3m (1,0 đ) 2 Câu 7 Khi treo m1: K(l1 – lo) = m1g (1) 0,25 (1,0 đ) Khi treo thêm m2: K(l2 – lo) = (m1+ m2)g (2) 0,25 Giải hệ ta được: K = 100 N/m; lo = 30 cm 0,5 a) - Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động mg sin α 0,25 - Theo định luật II Niutơn: a = = g sin α = 4 m/s2 m - Vận tốc của vật tại chân mp nghiêng: v2 – vo2 = 2as Tại đỉnh mp nghiêng vo = 0 suy ra v = 2as = 4 m/s 0,25 Câu 8 (1,0 đ) − Fms 0,25 b) – Gia tốc của vật trên mp ngang: a = = - µg = -2m/s2 m - Thời gian vật trượt trên mp ngang cho đến khi dừng lại: v = vo + at Vo là vận tốc tại chân mp nghiêng; v = 0 vì vật dừng lại 0,25 − vo Suy ra t = = 2s a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THCS&THPT Nguyễn Văn Khải 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 120 | 12
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Đỗ Công Tường 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 81 | 10
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Long khánh A 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 95 | 7
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 73 | 6
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Cao Lãnh 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 86 | 6
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Tràm Chim 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 114 | 6
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Nguyễn Trãi 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 80 | 4
-
Đề thi KTCL HK1 Lý 10 - THCS-THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 65 | 4
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 76 | 4
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 92 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Thiên Hộ Dương 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 84 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Lấp Vò 1 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 73 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Hồng Ngự 3 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 63 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Chu Văn An 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 72 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - Đồng tháp 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 97 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 91 | 2
-
Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Châu Thành 1 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 84 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn