intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi dh năm 2011 Môn vật lý Đề 2

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi dh năm 2011 môn vật lý đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi dh năm 2011 Môn vật lý Đề 2

  1. Đề luyện thi dh năm 2011 Môn vật lý Đề 2 Câu 1: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, 1 biết L = H ,hiệu điện thế hiệu dụng ở h ai đ ầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và  bằng100V .Công suất tiêu thụ mạch điện là A. 200W B. 100 W C. 350W D. 250W Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết Z L  Z C và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng đ iện i và hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau th ì trong hộp kín X phải có: B. Không tồn tại phần tử thỏa mãn A. LX và C X C. RX và CX D. RX và LX Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 3T  1 D  01n  a . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 2 1 Triti m1= 0,0087(u), Đơtơri m2 = 0,0024(u), hạt  m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = MeV 931 ( 2 ) năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : c A. 38,72(MeV) B. 16,08(MeV) C. 20,6 (MeV) D. 18,06(MeV) Câu 4: Radi phãng x¹ an pha cã chu k× b¸n r· lµ 138 ngµy. Mét mÉu Radi cã khèi l­îng lµ 2g. Sau 690 ngµy, l­îng chÊt ®· ph©n r· cã gi¸ trÞ nµo? A. mét ®¸p ¸n kh¸c B. 1,25 g C. 1,9375 g D. 0,0625g 1 Câu 5: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L  H , tụ có 10 điện dung C thay đổi được Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 sin100 t V  . Để hiệu điện thế 2 đầu mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là 104 104 103 A. C  B. C  C. C  F F F D.  2 2 103 C F  Câu 6: Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin 100t (V), khi đó biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u  =100sin(100t  ) (V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 2
  2.  A. uR = 100sin( 100t  ) (V) B. uR = 220 2 sin 100t (V) 2  C. uR = 100 2 sin( 100t  ) (V) D. uR = 2 20sin 100t (V) 2 Câu 7: Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mõng có tiêu cự 7cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 10,5cm. Dùng máy ảnh có thể chụp được ảnh ảnh rỏ nét của vật cách vật kính từ A. 7,5cm đến 21 cm B. Một vị trí bất kì C. 21 cm đến vô cùng D. 7cm đến 10,5 cm Câu 8: Một chất phóng xạ có khố i lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là: m 31m0 m 15m0 A. 0 C. 0 B. D. 32 32 16 16 Câu 9: Có 3 điểm A, B, C nằm trên trục chính của một TKPK. Điểm sáng đặt ở A cho ảnh ở B, điểm sáng đặt ở B cho ảnh ở C; vị trí của thấu kính là A. giữa AB B. ngoài AC, g ần C C. giữa BC D. ngoài AC, gần A Câu 10: Mét ®ång hå qu¶ l¾c ch¹y ®óng giê trªn mÆt ®Êt ë nhiÖt ®é 250c. BiÕt hÖ sè në dµi cña d©y treo con l¾c   2.10 5 K 1 . Khi nhiÖt ®é ë ®ã lµ 200c th× sau mét ngµy ®ªm ®ång hå sÏ ch¹y: A. Nhanh 4,32s ; B. ChËm 8,64s C. Nhanh 8,64s ; D. ChËm 4,32s;  Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10 sin ( 4t  ) cm. Cơ năng 2 của vật biến thiên điều hoà với chu kì : A. không biến thiên B. 0,5 s C. 0,25 s D. 1 s  Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế u = U0sin (100t  ) (V) 2 I3 Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,02 s cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 vào 2 những thời điểm 1 1 1 5 1 1 1 A. s và B. s và C. s và D. s và s s s 600 300 600 600 150 600 150 1 s 300 Câu 13: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bư ớc sóng lần lượt là 1 và 2 ( 1 < 2 ).Biết rằng hiệu điện thế hảm để dòng quang đ iện triệt tiêu khi chiếu bức xạ 1 là U1, khi chiếu bức xạ 2 là U2. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là
  3. A. U = U1 B. U = U2 C. U = U1+U2 D. U = U1  U 2 2 Câu 14: . Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1J B. 1,5J C. 0,02J D. 0,08J Câu 15: Một người cận thị có điểm cực cận 15cm quan sát một vật rất nhỏ qua kính lúp mà trên vành kính có ghi "X5" (quy ư ớc Đ = 25cm) , mắt đặt cách kính 5cm. Độ bôi giác của kính khi người này quan sát vật là A. không thể tính được vì chưa biết ngắm chừng ở đâu B. 3 C . 15 D. 5 Câu 16: Vật kính và thị kính của kính thiên văn có tiêu cự lần lư ợt là 168cm và 4,8cm . Kho ảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính trong trư ờng hợp ngắm chừng ở vô cực là A. 168cm và 40 B. 163,2cm và 35 C. 100cm và 30 D. 172,8 cm và 35 60 Câu 17: Hạt nhân Co có khố i lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), 27 khối lượng n ơtron là 1,0087(u), năng lư ợng liên kết riêng của hạt nhân 60Co là(1 u = 931MeV/c2): A. 6,07(MeV) B. 12,44(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV) Câu 18: . Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin 100t (V), khi đó biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u  =100sin(100t  ) (V). Biểu thức hiệu điện thế giữa h ai đ ầu cuộn dây thuần cảm là : 2 A. uL = 220sin 100t (V B. uL = 220 2 sin 100t (V)   C. uL = 100sin( 100t  ) (V) D. uL = 100 2 sin( 100t  ) (V) 2 2 Câu 19: Có thể làm tăng cường độ dòng quang đ iện bão hoà b ằng cách : A. giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích B . giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích C. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích D. tăng hiệu điện thế giữa anot và catot Câu 20: . Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta th ấy có 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 100m/s B. 50 m/s C. 25m/s D. 200m/s Câu 21: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5µm và λ2=0,6µm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên)
  4. A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm) Câu 22: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 = (4/π).10 -7(C) và cư ờng độ dòng đ iện cực đại trong mạch là I0 =2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này phát ra là A. 30m B. 90m C. 120m D. 180m Câu 23: Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đ ã chuyển sang quỹ đạo: A. M B. N C. O D. L Câu 24: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB =1m là A. 5 điểm B. 10 điểm C. 11 điểm D. 20 điểm Câu 25: Chiếu ánh sáng trắng (0,4µm-0,75µm) vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 26: . chiếu tia sáng từ môi trường không khí vào môi trường chiết suất n= 2 . Thấy rằng tia tới vuông góc với tia phản xạ.Góc khúc xạ bằng A . 450 B. 54,650 C. 30 0 D. 60 0 Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng khoảng vân giao thoa là i, nếu đưa toàn bộ thí nghiệm vào trong chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân sẽ là A. i/(n-1) B. ni C. i/n D. i/(n+1) Câu 28: §Ó ®o chu k× b¸n r· cña chÊt phãng x¹, ng­êi ta dïng m¸y ®Õm xung. B¾t ®Çu ®Õm tõ t0 = 0 ®Õn t1= 2h, m¸y ®Õm ®­îc X1 xung , ®Õn t2= 6h m¸y ®Õm ®­îc X2=2,3.X1 . Chu k× b¸n r· cña chÊt phãng x¹ ®ã lµ: A. 4h 12phót 3s B. 4h 42phót 33s C. 4h 30 phót 9s D. 4h 2phót 33s Câu 29: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 2 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm D. 6 điểm Câu 30: Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang đ iện ánh sáng đơn sắc có  = 0,42(m), đ ể triệt tiêu dòng quang đ iện ta phải đặt vào mộ t điện thế hãm 0,96(V). Cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.10 8 (m/s). Công thoát của kim lo ại này là: (tính gần đúng nhất) A. 1,5 (eV) B. 1,2(eV) C. 2(eV) D. 2,96(eV) Câu 31: . Một con lắc lò xo đ ặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm B. 50 cm C. 5cm D. 1cm
  5. Câu 32: . Mạch ch ọn sóng một rad io gồm L = 2 (H) và 1 tụ điện có đ iện dung C b iến thiên. Người ta mu ốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đ ến 240π (m) thì đ iện dung C p hải nằm t rong giới h ạn. A. 4,5. 10 12 F ≤ C ≤ 8. 10 10 F B. 9. 10 10 F ≤ C ≤ 1 6.10 8 F C. 9. 10 10 F ≤ C ≤ 8. 10 8 F D. 4,5. 10 10 F ≤ C ≤ 8. 10 8 F Câu 33: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=   5sin( t  ) cm; x2= 5sin( t  ) cm .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên 6 2 độ A . 5 cm B. 5 3 cm C. 10cm D. 5 2 cm Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6 m . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm mộ t khoảng là A. 8mm B . 6 mm C. 2 mm D. 4mm Câu 35: Trong mạch dao động tự do LC có c ường độ dòng điện cực đại là I0. T ại thời điểm t khi dòng đ iện có cư ờng độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì: 12 L B. I 02  i 2  C. I 0  i 2  u 2 2 A. I 0  i 2  LCu 2 2 D. u LC C C I0  i2  u2 2 L Câu 36: Đặt hiệu điện thế u  120 2 sin100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 103  F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch = 30  và tụ điện có điện dung C  4 có biểu thức: 53 53 A. i  2, 4 2 sin(100 t  B. i  0, 24 2 sin(100 t  )( A) )( A) 180 180 53 53 C. i  2, 4 2 sin(100 t  D. i  0, 24 2 sin(100 t  )( A) )( A) 180 180 Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần th ì cơ năng của vật sẽ A. tăng hai lần B. giảm hai lần C. không đổi D. tăng b ốn lần Câu 38: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4sinπt/2(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là A. -3cm B. 3cm C. 2cm D. -2cm Câu 39: X Y là trục chính của gương cầu S' là ảnh của điểm sáng S qua gương. Kết luận nào sau đây sai A. Đường thẳng SS' cắt X Y tại đỉnh gương B. S' là ảnh thật của S C. Đường thẳng SS' cắt X Y tại tâm gư ơng D. Gương là gương cầu lỏm
  6. Câu 40: Một mắt không có tật quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận .Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất là 24cm, kính đặt sát mắt . Độ phóng đại và độ bội giac của kính lúp lần lượt là A. 3,4 và 3,4 B. 5,5 và 5,5 C. 3,5 và 5,3 D. 4,5 và 6,5 Câu 41: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x = 5sin( 10t  ) cm B. x = 5sin( 10t  ) cm 6 6   C. x = 10sin(10t  ) cm D. x = 10sin(10t  ) cm 6 6 0 Câu 42: Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Tia hồng ngoại B. Tia Rơnghen C. Tia tử ngoại D. Bức xạ nhìn thấy Câu 43: Đặt vật AB vuông góc với màn ảnh, cách nhau khoảng L, đặt thấu kính hội tiêu cự f trong khoàng vật và màn sao cho trục chính vuông góc vói AB. dịch chuyển thấu kính trong khoảng vật và màn thì thấy chỉ có một vị trí thu được ảnh rỏ nét trên màn. Kho ảng cách L thoả mãn hệ thức nào sau đây A . L< 4 f B. L= 4f C. L  4f D. L> 4f Câu 44: . Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại là 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn sơ cấp là: A. 353,6V B. 111V C. 157V D. 500V Câu 45: Một ống rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.10 8m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra là A. 5,25.10 -10m B. 4,68.10-10m C. 3.46.10-10m D. 6,21.10- 10 m Câu 46: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là A. 200m/s B. 50m/s C. 100m/s D. 150m/s Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều .Biết rằng ZL = 2ZC = 2R. Kết luận nào sau đây đúng  A. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 6  B . Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 4 C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha  D. Hiệu điện thế luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là 4
  7. Câu 48: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R, L hoặc C mắc nối tiếp). Biết hiệu  điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc  với : 0<  < . Hộp kín đó gồm 2 A. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm B . Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL>ZC C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2