ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 8 )
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi và đáp án - tiếng anh ( số 8 )', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 8 )
- ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 8 ) I Verb form : 1. What I found ( surprise / surprising / surprised ) was his lack of confidence . 2. What do you suppose ( happen / happening / happened ) 3. No-one is opposed to ( reduce / reducing / have reduced ) taxes . 4. So stupid ( he is / he was / is he ) that he can’t remember his lesson . 5. Tom’s face ( showed / warmed / lit ) up when she heard the good news 6. When the police examined the house , they found that the lock ( was / was being / had been ) tampered with . II. Multiple choice : 1. If you don’t know the language . You may use ( hand / signal / gesture ) language . 2. A part-time job gives me the freedom to ( chase / seek / pursue ) my own interest . 3. When he woke up , he realized that what he had dreamt about couldn’t ( likely / possible / certainly ) have happened . 4. This ticket ( enters / admits / allows ) only one person 5. Our hotel is ( within / inside / near ) walking distance from the sea . 6. I’ve only seen a ghost once, but it nearly made my hair (stand up/ stand on end / lift up). 7. “Do you think the book is expensive?” “Yes, it is not (worth / worthy / worthwhile) what we paid for us”. III. Word formation: 1. He has never been the ( society ) type . 2. He bought it ( pure ) as an investment 3. Oneil is a ( decide ) adventurous woman . 4. He works for an ( advise ) body of employment . 5. He fell off his motorbike , but his ( injure ) were not serious . 6. The family managed to get out of the burning house but they lost nearly a ll their ( possess). IV. Rewriting : 1. Marry didn’t begin to read when she was 8 years old . It was ............................................................................................................................ 2. The new lecture was unpopular with the student . The student didn’t take.................................................................................................. 3. Everyone heard about the accident before I did . I was the ....................................................................................................................... 4. No sooner had he been appointed to the post than the new editor fell ill . Immediately after .......................................................................................................... 5. Although both his legs were broken in the crash , he managed to get out of his car before it exploded. Despite ........................................................................................................................... 6. The house in that district will cost you at least $20,000 . You won’t buy ............................................................................................................... 7. Keeping calm is a secret of passing your exam. As long as ...................................................................................................................... 8. Their chances of success are very small. It is not................................
- ĐỀ - ĐÁP ÁN LUYỆN THI TIẾNG ANH ( Đề 8 ) I. Verb form : 1. What I found ( surprise / surprising / surprised ) was his lack of confidence . Những gì tôi nhận ra là sự thiếu tự tin của anh ta . Surprising - (adj) Tobe surprised at st To find + O + adj Những gì tôi nhận ra là sự thiếu tự tin của anh ta . 2. What do you suppose ( happen / happening / happened ) 3. No-one is opposed to ( reduce / reducing / have reduced ) taxes . To be opposed to st/V-ing = tobe against = to object to doing st - chống , phản đối Reduce - giảm Reduction + by + percent 4. So stupid ( he is / he was / is he ) that he can’t remember his lesson . = He is so stupid that he can’t remember his lesson = So stupid is he that ............................................... 5. Tom’s face ( showed / warmed / lit ) up when she heard the good news light up - thắp sáng , làm cho khuôn mặt ai đó sáng lên show up = appear - xuất hiện , đến tới warm up - làm vui nhộn 6. When the police examined the house , they found that the lock ( was / was being / had been ) tampered with . to tamper with sb/st - can thiệp vào chuyện riêng của ai II. Multiple choice : 1. If you don’t know the language . You may use ( hand / signal / gesture ) language . gesture - cử chỉ điệu bộ 2. A part-time job gives me the freedom to ( chase / seek / pursue ) my own interest . pursue (v) theo đuổi ( hạnh phúc )/ pơsju/ ; pursuit (n) chase (n) (v) theo đuổi , săn đuổi( với nghĩa xấu) 3. When he woke up , he realised that what he had dreamt about couldn’t ( likely / possible / certainly ) have happened . 4. This ticket ( enters / admits / allows ) only one person admit (v) công nhận , thừa nhận admit of - có chổ cho ; admittance (n) - sự công nhận ; admitted (a) + by (adv) thừa nhận allow sb to do st = allow sb doing st - cho phép ai đó làm gì enter + địa điểm = come into enter for the exam / a race - đăng kí dự thi .... ex: What university are you going to enter for ? 5. Our hotel is ( within / inside / near ) walking distance from the sea . within - trong khoảng inside - bên trong 6. I’ve only seen a ghost once,but it nearly made my hair(stand up/ stand on end / lift up ) lift up - hồi phục lại , ngóc đầu dậy 7. “Do you think the book is expensive ?”
- “ Yes , it is not ( worth / worthy / worthwhile ) what we paid for it” . worth (n) , (a) đáng giá worthwhile (a) = valuable - đáng giá , bõ công , có giá trị lớn worthy (a) xứng đáng III. Wordformation : 1. He has never been the ( society ) type . sociable (n) - dễ gần , dễ chan hoà sociability (n) sociable person - thích xã giao , giao du , thích kết bạn ; socialize - xã hội hoá ; society (n) social (a) thuộc về xã hội 2. He bought it ( pure ) as an investment . purely purely as = merely as - chỉ là 3. Oneil is a ( decide ) adventurous woman . decidedly (adv) - kiên quyết ,không do dự , dứt khoát adventurous (a) thích phiêu liêu mạo hiểm decisive(adj) >< indecisive - do dự decided(adj) >
- I was the last to hear about the accident / who heard about the accident 4. No sooner had he been appointed to the post than the new editor fell ill . Immediately after his appointment to the post , the new editor fell ill . Editor staff - ban biên tập Editor - biên tập viên To appoint to st To appoint sb to do st - được bổ nhiệm To appoint as a director To fall ill = to be taken ill - bị ốm 5. Although both his legs were broken in the crash , he managed to get out of his car before it exploded. Despite his both broken legs , he managed to get out of the car before it exploded 6. The house in that district will cost you at least $20,000 . You won’t buy a house in that district for less $ 20,000 quận , huyện at least - ít nhất >< at most - tối đa 7. Keeping calm is a secret of passing your exam. As long as you (can) keep calm , you will pass your exam. 8. Their chances of success are very small. It is not ( very ) likely that they will succeed / be successful. Các cơ hội thành công của họ là rất ít
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 21 )
12 p | 450 | 51
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 11 )
4 p | 536 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 12 )
3 p | 561 | 32
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 13 )
3 p | 216 | 19
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 22 )
4 p | 444 | 19
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 14 )
3 p | 455 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 26 )
6 p | 543 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 15 )
3 p | 132 | 17
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 20 )
4 p | 147 | 16
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 19 )
4 p | 121 | 15
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 25 )
6 p | 306 | 15
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 16 )
3 p | 149 | 15
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 27 )
4 p | 260 | 15
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 28 )
5 p | 328 | 15
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 23 )
5 p | 450 | 14
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 24 )
5 p | 227 | 14
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 18 )
4 p | 89 | 13
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 17 )
4 p | 211 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn