ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 001
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn luyện thi tn-thpt năm 2011 môn: hóa học – đề 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 001
- Đ Ề ÔN LUYỆN THI TN -THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 001 Câu 1: 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y . Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl3 Công thức phân tử muối XCl3 là công thức nào sau đây: A. FeCl3 B. GaCl3 C. BCl3 D. TlCl3 Câu 2: Để phân biệt nhôm và kẽm người ta có thể dùng chất nào sau đây ? A. Dung d ịch NH3 B. Dung d ịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch PdCl2 Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy: A. Khi điện phân nóng chảy, điện cực graphit tác dụng với O2 nên phải thường xuyên b ổ sung điện cực. B. Thêm Cryolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng tính dẫn điện của hỗn hợp. C. Không dùng AlCl3 d o AlCl3 b ị thăng hoa khi nung nóng. D. Cả 3 điều trên. Câu 4: Trộn 32gam Fe2O3 với 10,8gam Al rồi nung với nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí ( đ.k.t.c). Số gam Fe thu đ ược là : A. 12,44gam B. 13,44gam C. 11,20gam D. 1 ,12gam Câu 5: Người chụp ảnh d ùng dung dịch gì để lau sạch những vết đen bám trên Ag : A. NaCrO4 B. Na2S2O3 C. K4[Fe(CN)6] D. Na2S2O7 Câu 6: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : A. a : b = 1 : 4 B. a : b = 1 : 5 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4 Câu 7: Khi cho lu ồng khí hiđro (có d ư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO , CuO , MgO , nung nóng đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al , Fe , Cu , MgO B. Al2O3 , FeO , CuO , Mg C. Al , Fe , Cu , Mg D. Al2O3 , Fe , Cu , MgO Câu 8: Công thức của phèn chua, được dùng đ ể làm trong nước là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O Câu 9: Hợp kim không chứa nhôm là : B. đuyra A. silumin C. inox D. electron Câu 10: Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 A. lúc đ ầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết B. không có hiện tượng gì xảy ra C. xu ất hiện kết tủa keo trắng D. xu ất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần Câu 11: Trong các chất sau, chất nào có chứa Al : (1) Đất sét ; (2) Đôlomit ; (3) Cao lanh ; (4)Cacnalit ; (5)Apatit (6) Cryolit ; (7) Xinvinit ; (8) Bôxit A. (2) (4) (6) (7) B. (5) (6) (7) (8) C. (1) (3) (6) (8) D. (1) (3) (4) (5) Câu 12: Muối nào sau đây khi nhiệt phân cho oxit kim loại: A. bạc nitrat B. canxi nitrat C. natri nitrat D. nhôm nitrat Câu 13: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A . Ho à tan A trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO . Tỉ khối của X so với H2 là: A. 23 B. 21 C. 22 D. 2 0 Câu 14: Cho m gam Al vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0 ,3M . Sau khi phản ứng kết thúc , thu đ ược 1 chất rắn nặng 5,16gam. Tính m ( khối lượng Al) đ ã dùng : A. 0,24 gam B. 0,96 gam C. 0 ,48 gam D. 0 ,81 gam Trang 1/5 – CD_Al_Ag
- Câu 15: Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu đ ược lượng kết tủa lớn nhất là: A. x = y B. x < 2 y C. x > y D. y < x Câu 16: Nhúng 1 thanh Al nặng 50gam vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng 51,38gam.Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối lượng thanh Al thoát ra bằng : A. 2,78 gam B. 32 gam C. 16gam D. 1 ,92 gam Câu 17: Nhôm là một kim lo ại có tính khử mạnh, bột nhôm d ùng đ ể chế tạo hỗn hợp tecmit dùng đ ể hàn kim loại. Hỗn hợp tecmit gồm A. Bột nhôm và sắt (II) oxit B. Bột nhôm và hỗn hợp 3 oxit sắt trên C. Bột nhôm và sắt (III) oxit D. Bột nhôm và sắt từ oxít Câu 18: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim lo ại. Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là : A. 0,45M B. 0,3M C. 0 ,4M D. 0 ,5M Câu 19: Cho dãy các chất sau: Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 Số chất có tính lưỡng tính là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 20: Hòa tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 1,2g ; 6,6g B. 5,4g ; 2,4g C. 6 ,6g ; 1,2g D. 5 ,8g ; 1,6g Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 31,2gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung d ịch NaOH dư thu được 0,6 mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 có trong X là bao nhiêu ? A. 89,20% B. 34,61% C. 65,38% D. 94,50% Câu 22: Để sản xuất 5,4 tấn Al cần bao nhiêu tấn nhôm oxit và anot than chì tiêu hao mất bao nhiêu? Giả thiết hiệu suất 100%: A. 15,3 tấn Al2O3 ; anot tiêu hao 5,4 tấn. B. 1,8 tấn Al2O3; anot tiêu hao 10,2 tấn. C. 10,2 tấn Al2O3 ; anot tiêu hao 1,8 tấn. D. 5 ,1 tấn Al2O3 ; anot tiêu hao 10,18 tấn. Câu 23: Khi nén NH3 vào dung d ịch AlCl3 đến dư, ta có thu được kết tủa không, tại sao? A. Không, vì Al(OH)3 là chất lưỡng tính tan trong NH3 d ư là môi trường bazo B. Có, vì NH3 phản ứng với AlCl3 sinh ra Al(OH)3 kết tủa C. Không, vì NH3 là bazo yếu không có khả năng phản ứng với AlCl3 D. Có, vì muối NH4Cl là chất kết tủa Câu 24: Trộn 8,1g bột Al ,với 48g bột Fe2O3 rồi cho tiến hành p hản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí , kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là : A. 61,5g B. 51,6g C. 56,1g D. 65,1g Câu 25: Trộn 19,2 gam Fe2O3 vơi 5,4 gam Al rồi tiến hành nhiệt Al (không có không khí). Hòa tan hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 1,68l khí hidro(dktc). Tính hiệu suất phản ứng. A. 75% B. 60% C. 62,5% D. 57,5% Câu 26: Trộn 8,1g bột Al ,với 48g bột Fe2O3 rồi cho tiến hành p hản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí , kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là : A. 61,5g B. 51,6g C. 56,1g D. 65,1g Câu 27: Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất d ưới đây để nhận biết đ ược bốn kim loại: Na , Mg , Al , Ag ? A. dung dịch NaOH B. H2O C. dung dịch NH3 D. dung dịch HCl lo ãng Câu 28: Nhiệt phân ho àn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng mol trung bình b ằng 42,5 đvC. Tỉ số x/y bằng : A. 1 B. 2,5 C. 2 D. 1 ,5 Trang 2/5 – CD_Al_Ag
- Câu 29: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 b ảo vệ. B. Al là nguyên tố lưỡng tính. C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người. D. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim Câu 30: Nhúng một lá nhôm vào dung d ịch CuSO4 sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng Al đ ã phản ứng là: A. 0,27g B. 0,59g C. 0 ,54g D. 0 ,81g Câu 31: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 51,6 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 61,5 gam Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng với Al? A. Nguyên tố p B. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg C. Nguyên tố lưỡng tính D. Ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 10,2 g oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 thì vừa đ ủ. Dung d ịch sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là công thức nào sau đây? C. Cr2O3 A. Al2O3 B. Fe2O3 D. Mn2O3 Câu 34: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung d ịch HCl thu đ ược 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là A. 32% B. 16% C. 17% D. 71% Câu 35: Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung d ịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các chất trong dung dịch thu đ ược là: A. Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan ho àn toàn. Dung d ịch chứa : NaAlO2 , NaCl, NaOH. B. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch chứa NaAlO2, NaCl C. Có khí thoát ra, trong dung d ịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2 , NaCl, NaOH D. Có khí thoát ra, dung d ịch trong suốt. Dung dịch chứa : NaAlO2 , NaCl, AlCl3 Câu 36: X là một kim loại . Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu đ ược 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch D. X là : A. Z n B. Cr C. K D. Al Câu 37: Cho 5,4 g một kim lo ại X tác d ụng với khí clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim lo ại nào trong các kim loại sau: A. Al B. Cr C. F e D. M g Câu 38: Đem nung 3,4 gam muối b ạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là: A. 3,08 gam B. 2,16 gam C. Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân D. 2,32 gam Câu 39: Cho 1,29gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tan trong dung dịch NaOH d ư thu được 0,015 mol khí H2, nhưng nếu cho hỗn hợp tan trong dung dịch HCl thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M ? A. 450ml B. 150ml C. 300ml D. 900ml Câu 40: Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO3 ta thu được những chất nào sau đây: A. KAlO2 , NH3 B. KAlO2 , H2 và NH3 C. Al(NO3)3 , KOH , H2 D. KAlO2 , H2 Câu 41: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung d ịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là : A. 1,92 gam B. 1,38 gam C. 0 ,64 gam D. 2 ,56 gam Trang 3/5 – CD_Al_Ag
- Câu 42: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây? A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit B. điện phân nóng chảy AlCl3 C. dùng chất khử như CO, H2 … đ ể khử Al2O3 D. dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi dung dịch muối Câu 43: Trộn 5,4gam Al với 4,8gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu đ ược m (gam) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là ( gam) : A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0 ,224 Câu 44: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 45: Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đ ựng tro ng các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung d ịch NaOH C. dung dịch NH3 D. H2O Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO ( phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là : A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 8 ,1 gam D. 0 ,81 gam Câu 47: Thực hiện phản ứng este hoá m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thì giá trị của m là : A. 1,4 gam B. 1,1 gam C. 2 ,1 gam D. 1 ,2 gam Câu 48: Cho hỗn hợp gồm 0,27gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 tan hoàn toàn trong dung d ịch NaOH thu được dung dịch X.Sục khí CO2 vào X thu được kết tủa X1.Nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được oxit X2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng X2 là : A. 2,55 gam B. 1,02 gam C. 3 ,06 gam D. 2 ,04 gam Câu 49: Dung dịch mu ối AlCl3 trong nước có pH là : A. p H < 7 B. pH > 7 C. p H = 7 D. pH < 7 hoặc pH > 7 tuỳ vào lượng muối AlCl3 có trong dung dịch Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khí A và dung d ịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì d ừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đ ược 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu đ ược ở đktc là A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 7 ,84 lít D. 6 ,72 lít Câu 51: Muốn điều chế đ ược 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần d ùng là: D. Kết quả khác. A. 41,5g B. 40,5g C. 41g Câu 52: Dùng m gam Al đ ể khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng d ư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ? A. 1,755g B. 1,08g C. 0 ,81g D. 0 ,54g Câu 53: Hoà tan 8,46g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư 10% (so với lí thuyết), thu đ ược 3,36 lít khí X (đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al và của đồng trong hỗn hợp là bao nhiêu (trong các số cho d ưới đây)? A. 31,91% và 68,09% B. 35% và 65% C. 39,1% và 60,9% D. 31% và 69% Câu 54: Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng có kết tủa thì tỉ số a/b phải là : A. >1/3 B. > 1 /4 C.
- Câu 56: Trộn 5,4 gam bột al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành p hản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 12,5% B. 20% C. 60% D. 80% Câu 57: Có 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt .Thuốc thử duy nhất có thể dùng đ ể nhận biết các chất là: B. H2SO4 đ ặc, nguội C. HCl đặc D. Câu B và C đúng A. NaOH Câu 58: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung d ịch AlCl3 là : A. xu ất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng C. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần D. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết Câu 59: Nguyên liệu chủ yếu đ ược dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là : B. đất sét C. quặng boxit A. cao lanh D. mica Câu 60: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung d ịch NaAlO2 là : A. xu ất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan B. lúc đ ầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị ho à tan một phần C. lúc đ ầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm D. lúc đ ầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 – CD_Al_Ag
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 005
8 p | 87 | 10
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 004
4 p | 69 | 8
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 003
5 p | 95 | 6
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011
19 p | 64 | 5
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 002
5 p | 82 | 5
-
ÔN THI TN-THPT NĂM 2011 HÓA HỌC – ĐỀ ÔN 1
1 p | 42 | 5
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 954
6 p | 56 | 5
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 024
4 p | 75 | 5
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 153
6 p | 62 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 043
7 p | 61 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 413
16 p | 62 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 522
6 p | 60 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 012
13 p | 62 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 263
4 p | 57 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 353
4 p | 49 | 4
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 041
11 p | 58 | 3
-
LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 – MÔN ANH VĂN – MÃ ĐỀ 348
7 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn