intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 003

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

88
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn luyện thi tn-thpt năm 2011 môn: hóa học – đề 003', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 003

  1. Đ Ề ÔN LUYỆN THI TN -THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 003 Câu 1: Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7 B. dung d ịch muối axit luôn có môi trường pH < 7 C. nước cất có pH = 7 D. dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng Câu 2: Một dung dịch có [OH-] = 10 -12. dung dịch đó có môi trường : B. bazơ A. trung tính D. không xác đ ịnh đ ược C. axit Câu 3: Cho các chất d ưới đây: H2O , HCl , NaOH , NaCl , CH3COOH , CuSO4 . Các chất điện li yếu là : A. H2O , CH3COOH B. CuSO4 C. H2O , CH3COOH , CuSO4 D. H2O , NaCl , CH3COOH , CuSO4 Câu 4: Khi pha loãng dung d ịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì : A. độ điện li không đổi B. độ điện li tăng 2 lần C. độ điện li giảm D. độ điện li tăng Câu 5: Có những ion và kim loại sau: Co, Ba , Mn2+ , Mg, Pb, Co 2+ , Cr, Ni2+ , Mg2+, Cr2+, Ni, K+ , 2+ Ba, Mn, Mg, Pb2+ . Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá-khử thành dãy điện hoá học theo chiều tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng: A. K+/K < Ba2+/Ba < Mg2+/Mg < Cr2+/Cr < Mn2+/Mn < Co 2+/Co < Ni2+/NI < Pb 2+/Pb B. K+/K < Ba2+/Ba < Mg2+/Mg < Mn2+/Mn < Cr2+/Cr < Co2+/Co < Ni2+/NI < Pb 2+/Pb C. Kết quả khác. D. K+/K < Mg2+/Mg < Ba2+/Ba < Mn2+/Mn < Co2+/Co < Cr2+/Cr < Ni2+/NI < Pb 2+/Pb Câu 6: Trộn 100ml dung dịch HCl 1,000M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn là: A. 13 B. 12 C. 1 0 D. 1 1 Câu 7: Hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A . Đánh giá gần đúng pH và nồng độ mol của dung dịch A là: A. pH > 7; [CuSO4] = 0,20M B. pH = 7; [CuSO4] = 0,20M C. pH < 7; [CuSO4] = 0,20M D. p H > 7; [CuSO4] = 0,3125M Câu 8: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào d ưới đây chỉ đóng vai trò là axit:   2  A. HSO4 , NH 4 , CO3 B. ZnO , Al2O3 , HSO4   C. NH 4 , HCO3 , CH 3COO    D. HSO4 , NH 4 Câu 9: Dung d ịch axit HA 0,1M có pH=3. Độ điện li  của axit này là: A. 10 -4 B. 10 -3 C. 10 -1 D. 10 -2 Câu 10: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0 ,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu đ ược dung dịch có pH bằng ? A. 12 B. 9 C. 1 3 D. 12,3  NaNO2 + NaNO3 + H2O  Câu 11: Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu đ ược có giá trị : A. pH =0 B. pH < 7 C. p H = 7 D. p H > 7 Câu 12: Cho dung d ịch HNO2 0,1M, biết hằng số phân li của axit bằng 5.10 -4 . Nồng độ của ion H+ (ion/l) trong dung dịch là giá trị nào sau đây: A. 9.10 -3 B. 9,5.10 -3 C. 8 ,5.10 -3 D. 9 .10 -2 Câu 13: Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7 ? A. ZnCl2 B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NaCl Trang 1/5 - SUDIENLI
  2. Câu 14: Theo đ ịnh nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thu ộc dãy nào sau đ ây là trung tính?   B. HSO4 , NH 4 , Na+ 2 A. CO3 , Cl     D. NH 4 , HCO3 , CH 3COO C. Na+ , C l  , SO4 2 Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung d ịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 7 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng về muối trung ho à ? A. Muối trung hoà là muối đ ược tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh B. Muối trung ho à là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton C. Muối trung hoà là muối không còn có hiđro trong phân tử D. Muối trung hoà là muối mà dung d ịch luôn có pH = 7 Câu 17: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim lo ại hoá trị II vào nước đ ược dung dịch X. Thêm vào dung d ịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thì thu đ ược 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là : A. 6,50 gam B. 5,95 gam C. 8 ,20 gam D. 7 ,00 gam Câu 18: Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây không đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm -OH B. Axit ho ặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm -OH Câu 19: Dung d ịch NaOH có pH = 11 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để đ ược dung dịch NaOH có pH = 9 ? A. 500 lần B. 100 lần C. 3 lần D. 20 lần + Câu 20: Cho dung dịch có pH = 13, số ion H chứa trong 1ml dung dịch trên là : A. 10 -16 B. 10 -15 C. 10 -14 D. 10 -13 - -10 Câu 21: Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 . Môi trường của dung dịch là: A. Trung tính B. Axit C. Kiềm D. Không xác định được Câu 22: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl d ư thu được 0,896 lít CO2 (54,6 0C ; 0,9atm) và dung dịch X . A, B lần lượt là : A. Mg, Ca B. Ca, Zn C. Be, Mg D. Ca, Ba Câu 23: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion trong số các ion dưới đây là 2    2 bazơ: Na+ , C l , CO3 , CH 3COO , NH 4 , S ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Dung dịch NH4Cl có giá trị : A. p H < 7 B. pH > 7 D. p H không xác định được C. p H = 7 Câu 25: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0.1M và H2SO4 0.05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13.tính a và m? A. tất cả đều sai B. a = 0.25 M , m = 3.33g C. a = 0 .35 M , m= 4.66g D. a = 0.15 M , m =2.33g Câu 26: Có dung d ịch NaOH 0,01M. Nhận xét nào dưới đây đúng? A. pOH = 2 và [Na+] < [OH-] = 10 -2 B. p H = 12 và [Na+] > [OH-] + - -2 D. p H = 12 và [Na+] = [OH-] = 10 -2 C. pH = 2 và [Na ] = [OH ] = 10 Câu 27: Đối với một axit xác định, hằng số Ka chỉ phụ thuộc vào : A. áp suất B. nhiệt độ C. nồng độ và áp suất D. nồng độ Trang 2/5 - SUDIENLI
  3. Câu 28: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung d ịch Ca(OH)2 0 ,7M. Kết thúc thí nghiệm thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: B. 1,568 lít ho ặc 0,896 lít A. 1,568 lít D. 0 ,896 lít ho ặc 2,24 lít C. 0,896 lít Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu 2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 0,075 C. 0 ,04 D. 0 ,06 Câu 30: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi) thì : A. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi D. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi Câu 31: Lấy 300 (ml) dung dịch HCl có pH=1 trộn với 500(ml) dung dịch Ba(OH)2 a (M) thu được 800 (ml) dung dịch có pH = 12. Độ điện ly  bằng 1. Tính a ? A. 0,038 B. 0,076 C. 0 ,019 D. 0 ,027  = 0,43 % . Hằng số Kb của dung dịch NH3 là: Câu 32: Dung dịch NH3 1M có A. 1,85.10 -5 B. 1,75.10 -5 C. 1 ,6.10 -5 D. 1 ,9.10 -6 Câu 33: Trong các dung d ịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 Câu 34: Trong các dung dịch dưới đây: K2CO3 , KCl , CH3COONa , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S . Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1  Câu 35: Một dung dịch có [ OH ] = 2,5.10 -10 mol/l .Môi trường của dung dịch thu đ ược có tính chất gì? A. Kiềm D. Lưỡng tính B. Axit C. Trung tính Câu 36: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO , Fe2O3 B. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 D. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 Câu 37: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là: A. có kết tủa màu nâu đỏ B. có kết tủa màu lục nhạt C. có bọt khí thoát ra D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thoát ra  Câu 38: Dung dịch có pH = 4 thì có nồng độ ion OH b ằng ? A. 10 -10 C. 10 -4 D. 1 0 4 B. 4 Câu 39: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung d ịch HCl và dung d ịch NaOH? A. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 B. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3 C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 Câu 40: Tích số ion của nước ở 25˚C là [H+][OH ] = 10 -14 . Độ điện ly của nước (% phân ly ion của - nước) ở 25˚C là: A. 10 -5 % C. 1 ,8.10 -7 % D. Tất cả đều sai B. 0,018 % Câu 41: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong  2  2 số các ion sau: Ba2+ , Al3+ , Na+ , Ag+ , CO3 , NO3 , C l , SO4 . Các dung dịch đó là : A. AgCl , Ba(NO3)2 , Al2(SO4)3 , Na2CO3 B. AgNO3 , BaCl2 , Al2(CO3)3 , Na2SO4 C. AgNO3 , BaCl2 , Al2(SO4)3 , Na2CO3 D. Ag2CO3 , Ba(NO3)2 , Al2(SO4)3 , NaNO3 Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung d ịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau đây ? A. Na3PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 Trang 3/5 - SUDIENLI
  4. Câu 43: Một dung dịch CH3COOH có độ điện li  là 1,32% . Hằng số phân li của axit là? A. 1,78.10 -5 B. 1,75.10 -5 C. 1 ,74.10-5 D. 1 ,77.10 -5 2 Câu 44: Trong dung d ịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 thì trong đung d ịch có chứa : A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,4 mol Al3+ C. 1 ,8 mol Al2(SO4)3 D. Cả A ,B đều đúng Câu 45: Nồng độ ion H trong dung d ịch CH3COOH 0,01M là 0,0013 mol/l . Độ điện li  của axit ở + nồng độ đó là: A. 1,32% B. 1,3% C. 1 ,2% D. 2 ,3% Câu 46: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6 ? V1 V1 V1 11 V1 8 9 A. =1 B. = C. = D. = V2 V2 11 V2 V2 11 9 Câu 47: Câu nào sai trong các câu sau: A. Những muối vô cơ khi nóng chảy phân li ra ion gọi là chất điện li B. Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li C. Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự phân li D. Những muối vô cơ khi nóng chảy không phân li ra ion nên không là chất điện li Câu 48: Cho các dung d ịch muối sau: NaNO3 , K2CO3 , CuSO4 , FeCl3 , AlCl3 . Dung d ịch có giá trị pH > 7 là A. AlCl3 B. NaNO3 C. CuSO4 D. K2CO3 3+ Câu 49: Theo thu yết axi - bazơ của Bronstet, ion Al trong nước có tính chất : A. lưỡng tính B. bazơ C. axit D. trung tính Câu 50: Dung dịch KCl có giá trị : A. p H < 7 B. pH > 7 D. p H không xác định được C. p H = 7 Câu 51: Cho các dung dịch sau : 1. KCl 2. Na2CO3 3 . CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S Các dung d ịch có pH < 7 là : A. 3, 5, 6 B. 1, 2, 3 C. 6 , 7, 8 D. 2 , 4, 6 + Câu 52: Một dung dịch có nồng độ ion H bằng 0 ,004 mol/l . p H của dung d ịch đó là? A. 2,2 B. 2,4 C. 4 ,2 D. 2 ,3 Câu 53: Một dung dịch chứa amino axit axetic có pHI = 5 ,9 và analin có pHI = 6 . Điện phân dung dịch có pH = 6 sẽ có hiện tượng gì xảy ra: A. Ala về cực (+), Gly về cực (-) B. Ala đứng yên, Gly về cực(+) C. Ala về cực (-); Gly về cực (+) D. Ala đ ứng yên, Gly về cực (-) Câu 54: Dung d ịch NaOH có pH = 12 cần pha loãng dung d ịch này bao nhiêu lần để thu đ ược dung dịch NaOH có pH = 11? A. 9 B. 11 C. 8 D. 1 0 Câu 55: Ba dung dịch NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 có cùng nồng độ mol . Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần của pH : A. NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 B. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3 C. NaHCO3 , Na2CO3 , NaOH D. Na2CO3 , NaOH , NaHCO3 Câu 56: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu B. giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit Câu 57: Cho dung d ịch chứa x mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 , dung d ịch sau phản ứng có môi trường gì ? A. bazơ B. trung tính D. không xác đ ịnh đ ược C. axit Trang 4/5 - SUDIENLI
  5.  Câu 58: Theo thuyết axit - bazơ của Bronstet, ion HSO4 có tính chất : A. bazơ D. lưỡng tính B. trung tính C. axit 21 Câu 59: Trong 1 lít dung d ịch CH3COOH 0,01M có 6,261.10 phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là 6,023.10 23 . Độ điện li  của dung dịch axit trên là: A. 3,98% B. 3,96% C. 3 ,89% D. 4 ,98% Câu 60: Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính? 2 3   B. CO3 D. PO4 A. HSO4 C. HCO3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - SUDIENLI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2