ĐỀ ÔN THI TN-THPT SỐ 8
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tn-thpt số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TN-THPT SỐ 8
- ĐỀ ÔN THI TN-THPT SỐ 8 Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong d.d H2SO4 loãng, dư. Chia d.d thu được sau phản ứng thành hai phần. Nhỏ d.d KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, d.d có màu xanh. Công thức của oxit Fe đã dùng là: D. FeO hoặc Fe3O4. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N2 + 3H2 2NH3 + Q Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? A. Chiều nghịch B. Chiều giảm nồng độ NH3 C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng số phân tử khí. Câu 3. Cho 2 d.d H2SO4 có pH =1 và pH =2. Thêm 100 ml d.d NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi d.d trên. Nồng độ mol/lít của muối trong d.d sau phản ứng là: A. 0,025M và 0,0025M. B. 0,25M và 0,025M. C. 0,25M và 0,0025M. D. 0,025M và 0,25M. Câu 4. Nhóm các d.d nào sau đây đều có chung một môi trường : ( axit, bazơ hay trung tính). A. Na2CO3, KOH, KNO3. B. HCl, NH4Cl, K2SO4. C. H2CO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. KMnO4, HCl, KAlO2. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit là những chất có khả năng nhận prôtôn. B. D.d CH3COOH nồng độ 0,01M có pH =2. C. Chất điện li nguyên chất không dẫn được điện. D. D.d muối sẽ có môi trường trung tính. Câu 6. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng d.d H2SO4 loãng (dư) thu được d.d X. D.d X phản ứng vừa đủ với V ml d.d KMnO4 0,5M. Giá trị V là: A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml. Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Cl2 bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 , đun nóng. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân d.d NaCl có màn ngăn. Câu 8. Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đktc). M là kim loại nào?. A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 9. Cho a mol Al vào d.d chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+. Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng: A. c/3 a 2b/3. B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3 D. 3c a 2b/3. Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là: A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml. C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 ml Câu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi). Nồng độ ban đầu của d.d NaOH là: A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M. Câu 12. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M. Câu 13. Hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO3, sau phản ứng chỉ thu được 2 muối sunfat và khí NO. Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng: 2FeS2 + 10HNO3 F e2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O. Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. A. B. 2FeS2 + 10HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O. 3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O. C. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. D. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. 3Cu2S + 10HNO3 6CuSO4 + NO + 5H2O. Câu 14. Cho FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + NO2 + … Chất nào được bổ sung trong dấu … A.H2O. B.Fe(NO3)3 và H2O. C. H2SO4 và H2O. D.Fe(NO3)3, H2SO4 và H2O. Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3oC và 1atm là: A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 lít D. 8,4 lít. Câu 16. Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vị trí nào? A. Ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII. B. Ô thứ 17, chu kì 3, PNC nhóm VII. C. Ô thứ 19, chu kì 3, PNC nhóm I. D. Ô thứ 19, Chu kì 4, PNC nhóm I. Câu 17. Một hỗn hợp gồm 2 mol N2 và 8 mol H2 được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích hợp. Khi phản ứng với đạt tới trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 20% B. 24% C. 25% D. 18%. Câu 18. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 19. Chọn mệnh đề không đúng: A. Fe khử được Cu2+ trong d.d. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. 2+ D.Tính OXH của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ C. Fe oxi hóa được Cu. Câu 20. Có 4 d.d muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm d.d KOH (dư) rồi thêm tiếp d.d NH3 (dư) vào 4 d.d trên thì số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X ( gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O). Người ta hòa tan X bởi d.d chứa (6a + 2b+2c) mol HNO3 được d.d Y, sau đó thêm tiếp: … ( biết hiệu suất phản ứng là 100%). A. 2c mol bột Cu vào Y. B.2 c mol bột Al vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y.
- Câu 22. Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe2O3 nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Dẫn khi ra khỏi ống qua d.d CaOH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam. Câu 23. Nung nóng mg bột Fe trong O2, sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong d.d HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: A. 2,52 gam B. 2,22 gam. C. 2,32 gam D. 2,62 gam. Câu 24. Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY là: A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF. Câu 25. Sục V lít khí CO2 ( ở đktc) vào 250 ml d.d Ba(OH)2 1M thu được 19.7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 2.24 lít B. 11,2 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít. Câu 26. A là một axit no 2 chức mạch hở. B là một rượu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi. E là este không chứa nhóm chức khác tạo bởi A và B. E có công thức nào sau đây: A. CnH2n-6O4 B. CnH2n-4O4 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n+1COOCmH2m-1. Câu 27. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 chứa 2 lít d.d brôm 0,35M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol brôm giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng thêm 6,0 gam. Công thức phân tử của hai hiđrôcacbon là: A. C2H2 và C4H10. B. C3H4 và C4H8. C. C2H2 và C3H6. D. C2H2 và C4H6. Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomiat trong d.d H2SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn d.d sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với d.d AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 23,76gam. B. 11,88 gam C. 21,6 gam. D. 15,12 gam. Câu 29. Cho chuỗi phản ứng: CH4 A C2H6. Chất A là: (1). Axetylen. (2). Mêtyl clorua. (3). Mêtanal. (4). Etylen. A. (1) hoặc (2) B. (1) hoặc (3). C. (1) hoặc (4). D. chỉ có (1). Câu 30. Lên men 1 lít rượu êtylic 9,2oC. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của rượu êtylic nguyên chất là 0,8g/ml. Khối lượng của sản phẩm hữu cơ thu được là: A. 88,7 gam B. 76,8 gam. C. 75,8 gam D. 74,2 gam. Câu 31. Chọn mệnh đề không đúng: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với d.d brôm. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với d.d NaOH thu được anđêhit và muối. Câu 32. A,B,C có công thức phân tử tương ứng là : CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Phát biểu đúng về A, B,C là: (1). A,B,C đều là axit. (2). A là axit, B là este, C là anđêhit có 2 chức. (3). A,B,C đều là ancol có hai chức. (4). Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol H2O. A. (1,3) B. (2,4) C. (1,2) D. (1,2,3,4). Câu 33. Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml d.d KOH 1M thu được d.d X. Cô cạn d.d X được 3,59 gam chất rắn. A là: A. Axit acrylic. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit axetic. Câu 34. Hợp chất X mạch hở, có công thức là C5H8O2. Đun nóng X với d.d NaOH thu được muối Y và rượu Z, Y tác dụng với H2SO4 tạo ra axit T mạch phân nhánh. Tên của X là: A. mêtyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. metyl isobutyrat. D. etyl isobutyrat. Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH3OH , axit đơn no A và este B tạo bởi A và CH3OH. Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp X ( số mol CH3OH trong X là 0,08 mol) thu được 0,25 mol CO2. A,B lần lượt là: A. HCOOH và HCOOCH3. B. CH3COOH và CH3COOCH3. C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. C3H7COOH và C3H7COOCH3. Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: Chất X là chất nào trong các chất cho dưới đây: A Br2 X B H 2 / Ni CH3CHO C X A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8. Câu 37. Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức X, mạch hở phản ứng với lượng dư d.d AgNO3/ NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc), Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 38. Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức ở 136,5oC và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 andêhit. Hỗn hợp anđêhit tác dụng với d.d AgNO3/NH3 dư thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng mỗi rượu trong X. A. 56,33% và 43,67%. B. 45,28% và 54,72%. C. 66,67% và 33,33% D. 26,89% và 73,11%. Câu 39. Cho hợp chất hữu cơ X có thành phần % về khối lượng là : 53,33%C ; 15,56%H; 31,11%N. Công thức phân tử của X là: A. C2H7N. B. C6H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 40. -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam chất X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 41. Thể tích H2 ( đktc) Cần để hiđrô hoá hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là bao nhiêu lít? A. 76018 lít B. 760.18 lít C. 7.6018 lít D. 7601.8 lít.
- Câu 42. Cho 4 hợp chất thơm sau : OH C HO C OOH N H2 (4 ) (3 ) (1 ) ( 2) Cho 4 chất trn tham gia phản ứng thế thì chất no sẽ định hướng vị trí mta: A. 1 ,3 ,4 B. 1, 2 , 3 C. 2 ,3 ,4 D. 3 ,4 Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đó là A. C15H31COOH v C17H35COOH. B. C17H31COOH v C17H33COOH. C. C17H33COOH v C15H31COOH. D. C17H33COOH v C17H35COOH. Câu 44 Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2.Mặc khác để trung hoà a mol Y cần dùng vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 45. Glixerin có thể phản ứng với bao nhiêu chất sau đây. (1). HCl. (3). NaOH (5). Cu(OH)2 (7). C6H5NH2 (2). Na (4). CH3COOH (6). Mg(OH)2 (8). H2 A. 5 B.4 C.3 D.6 Câu 46. Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam. Chia hỗn hợp thành hai phần như nhau.Phần 1 tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H2 ( đktc). Phần 2 cho tác dụng với d.d AgNO3 thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag. % theo số mol của rượu trong hỗn hợp đầu là: A. 25,35% B 25,27% C. 44,44% D. 22,22%. Câu 47. Trong các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ vicô, tơ nilon, tơ axetat, tơ capron, tơ enang: Những loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo: A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon 6-6. C. Tơnilon -6,6 và tơ capron. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 48. Khi dần tăng nhiệt độ: SĐ nào sau đây là đúng về biến đổi trạng thái vật lí của lưu huỳnh: A. S (rắn) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( lỏng, quánh) ® S( hơi ở dạng phân tử ) ® S ( hơi ở dạng n.tử). B. S ( rắn) ® S ( lỏng quánh) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( hơi ở dạng phân tử ) ® S ( hơi ở dạng n.tử). C. S ( rắn) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( lỏng, quánh) ® S ( hơi ở dạng n.tử).® S( hơi ở dạng phân tử ) D. S ( rắn) ® S (lỏng, quánh ) ® S (lỏng, quánh) ® S ( hơi dạng n.tử) ® S ( hơi dạng phân tử). Câu 49. Để trung hòa 25 gam d.d của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml d.d HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H5N. Câu 50. Cho các chất sau: Phênol, êtanol, axit axetic, natri axetat, natriphenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 2.Câu 1: Ion X có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: 3+ A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 …… Sau khi phản ứng được hoàn thành. Tổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nhỏ nhất) có giá trị là: A. 34 B. 36 C. 28 D. 44 Câu 3. Cho 0,255 mol N2O4 phân huỷ và đạt đến cân bằng trong thể tích bình là 1,5 lít. Theo sơ đồ sau: N2O4 (k) 2NO2 (k) . KCB = 0,36 tại 100oC. Nồng độ của NO2 và N2O4 ở 100oC tại thời điểm cân bằng: A.[N2O4] 0,0833M và [NO2] 0,174M. C. [N2O4] 0,1394M, [NO2] 0.0612 B.[N2O4] 0,144 và [NO2] 0.052M D. [N2O4] 0,1394M, [NO2] 0.0306. Câu 4. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, KHCO3. CH3COONa, NH4Cl, AlCl3, NaCl, MgSO4. số d.d có pH > 7 và < 7 tương ứng là: A. (3) và (2). B. (4) và (3). C. (5) và ( 2). D. (4) và (2) Câu 5. Cho 400 ml d.d NaOH có pH = a tác dụng với 500 ml d.d HCl 0,4M. Sau khi phản ứng, cô cạn d.d thu được 15,7 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,827. B. 13,477. C. 13,875 D. 12,658 Câu 6.Cho sơ đồ biến đổi: o o Ca (OH )2 t 900 C X1 Y CO2 + …… o t X HCl Na2 SO 4 X2 Z Z1. X có thể là các chất sau: (1): CaCO3. (2). BaSO3. (3). BaCO3. (4). MgCO3. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4). Câu 7. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H2SO4 đặc thu được 27,72 lít khí SO2 ( đktc) và 4,8 gam S. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp: A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%. Câu 8. Điện phân các d.d sau đây với điện cực trơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực. (1). D.d KCl. (2). D.d CuSO4 (3). D.d KNO3. (4). D.d AgNO3. (5). D.d Na2SO4. (6). D.d ZnSO4. (7). D.d NaCl. (8). D.d H2SO4. (9). D.d NaOH. (10). D.d MgSO4. Hỏi sau khi điện phân, d.d nào sau khi đđiện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10). C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10). Câu 9. Hoà tan 0,368 gam hỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO3 có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3 muối, Thành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3% C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%. Câu 10. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây có thể loại đồng thời các muối trên:
- (1). NaOH. (2). NaHCO3. (3). Na2CO3. (4). K2SO4. (5). HCl. A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5). Câu 11. 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs. Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hoá trị chưa rõ bằng d.d HNO3 hỗn hợp A gồm NO và N2 có thể tích 5,6 lít (đktc) nặng 7,2 gam. Kim loại đã cho là: A. Cr B. Al. C. Fe D. Zn Câu 13. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO3 thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3oC và 1 atm). Cô cạn d.d thu được 72,6 gam muối khan. Công thức của oxit kim loại: A. FeO B. Fe3O4 C. Cu2O D. Fe2O3. Câu 14. Một hiđrôcacbon có CTPT là C4H8. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình học) A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Cho hỗn hợp gồm H2 và C3H6 . Đun nóng hỗn hợp với xúc tác là Ni ( phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng tỉ khối của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có: A. C3H8. B. H2 và C3H8. C. C3H6 và C3H8 D. H2 và C3H6. Câu 16. Công thức phân tử của một rượu A là CnHmOx. m và n có giá trị như thế nào để A là một rượu no: A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2 Câu 17. Từ khí B người ta điều chế một số hợp chất hữu cơ theo sơ đồ sau: H2 O2 Cl2 H 2O B C1 C2 C3 C4. OH Ni ,t o Cu ,t 0 askt Tên gọi C1, C2 ( sản phẩm chính), C3, C4 lần lượt là: A. n – propylic, anđêhit propionic, propan, n –propyl clorua. B. etan, etyl clorua, rượu etylic, anđehit axetic. C. propan, iso propyl clorua, rượu iso – propylic, axeton. D. Propin , 1-clo propan, propanol -1, propanal. Câu 18. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xuất đó dẫn H 2 O ,xt X Y polime. xuất nào thỏa mãn điều kiện: (1) C6H5 - CH2 – CH2 – OH. (3). C6H5 – CH(OH)-CH3. (2) CH3 – C6H4 – CH2 – OH. (o,p) 4. CH3 – C6H4 – CH2 – OH. (m). A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2). Câu 19. Giả sử trong fomalin nồng độ của axit fomic không đáng kể. Nếu cho 1,97 gam fomalin tác dụng với d.d AgNO3/ NH3 tạo 10,8 gam Ag kim loại thì nồng độ C% của anđêhit fomic trong fomalin là bao nhiêu? A. 19%. B. 38% C. 25% D. 35% Câu 20. Hai hợp chất X và Y đều có thành phần C, H, O. Khi đốt cháy trong Oxi thì: Đối với X: Cho tỉ lệ VO2 phản ứng : VCO2 : VH2 O = 1:1:1. Đối với Y: Cho tỉ lệ VO2 phản ứng : VCO2 : VH2 O = 3:4:2. X và Y đều có tính khử. Khi oxi hoá X, Y bằng d.d AgNO3 trong dd NH3 để sinh ra Ag thì cả hai chất đều tham gia phản ứng theo tỉ lệ phân tử X ( hay Y): AgNO3 = 1:4. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. HCHO; OHC –CHO. B. OHC – CHO ; HCHO. C. CH3 – CHO; CH2 = CH – CHO. D. HCHO ; OHC – CH2 – CHO. ĐỀ ÔN THI SO 9 Câu 21. X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cháy hoàn toàn thu được11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml d.d NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của hai axit là: A. CH3COOH; CH3-CH2-COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH. C. CH3COOH, HOOC – COOH. D. CH3-CH2-COOH và HCOOH. Câu 22. Cho hai chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2. X + NaOH Muối hữu cơ A1 + C2H5OH + NaCl. Y + NaOH Muối hữu cơ B1 + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Y. A. CH3 – COOC2H4Cl; CH3COOCH2-CH2-Cl. B. Cl-CH2-COOC2H5 ; Cl – CH2COOCH2 – CH2-Cl. C. Cl-CH2 – COOC2H5; CH3COOCH2-CH2Cl. D. CH3 – COO- CH (Cl) – CH3; CH3COOCH2-CH2Cl. Câu 23. Cho các shợp chất có công thức cấu tạo như sau: (1). CH3 – CH = CH – CH2 – OH. (2). CH3- CH2 – COOH. (3). CH3 – COO – CH3. (4). CH3- C6H4- OH. (5). CH3-O-CH(CH3)2 (6). CH3-CH2-CH2- OH. (7). CH3CH=CH-CHO. (8). CH3-CH2-CH-Cl2. Hợp chất nào có thể tác dụng được với NaOH và Na. A. (2), (4). B. ( 3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (5), (7). Câu 24. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít d.d NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít d.d HCl 0,1M. Công thức cấu tạo của A là: A. (HCOO)3C3H5. B. (CH5COO)5C3H5. C.(CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)2C2H4. Câu 25. Cho 3 chất A, B , C ( chứa C, H, N) và thành phần % theo khối lượng của N trong A là: 45,16%. Trong B là 23,73% và trong C là 15,05%. Biết A, B, C tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối dạng R- NH3Cl.Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là: A. C6H5 – NH2; CH3 – NH2, C3H7-NH2. B. C3H7NH2, CH3-NH2, C6H5-NH2. C. CH3-NH2; C3H7-NH2, C6H5-NH2. D. C4H9NH2, CH3-NH2, C6H5-NH2. Câu 26. So sánh tính Bazơ: NH3, CH3NH2; C6H5NH2. A. NH3 < CH3-NH2 < C6H5NH2. B. CH3-NH2 < C6H5NH2 < NH3 C. CH3-NH2 < NH3 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3-NH2 Câu 27. Người ta điều chế C 2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là. A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam. Câu 28. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây: (3) H2/Ni, to. (1). Cu(OH)2. (2). AgNO3/NH3. (4).H2SO4 loãng, nóng. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3). Câu 29. Cho d.d Ca(OH)2 có pH = 13( d.d A) với d.d HCl có pH = 2 ( d.d B) . Cần trộn tỉ lệ thể tích d.d A và d.d B như thế nào để thu được d.d có pH =12.
- A. VA /VB = 2:9. B. VA /VB = 1:2 C.VA / VB = 10:9 D. VA /VB = 12:13 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrôcacbon A thu được 4 lít CO2 và 4 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp là: A. C2H4: %V C2H2 = 50%. B. C2H6: %V C2H2 = 50%. C. C2H4: %V C2H2 = 40%. D. C2H4: %V C2H2 = 60%. Câu 31. X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra 4 dẫn xuất. tên gọi đúng của X. A. neo pentan. B. n – pentan. C. iso pentan. D. 2- mêtyl pentan. Câu 32. Một hợp chất X có MX < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO2 ( đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với d.d NaHCO3 và Na đều dinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của A là: A. HO – C6H4O2-COOH. B. HO – C3H4 – COOH. C. HOOC – (CH2)5 – COOH. D. HO – C5H8O2-COOH. Câu 33. Cho 3.38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH , CH3COOH , C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 0.672 ml khí (đktc). và hỗn hợp rắn Y1 Khối lượng gam của Y1 sẽ là: A. 3.61g B. 4.7g C. 4.76g D.4.04g Câu 34. Cho hỗn hợp gồm C 2H6 và C2H4. dùng cách nào để tách được hai chất trên ra khỏi nhau: A. Cho qua d.d Brôm thu được C2H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. B. Cho qua d.d HCl thu được C2H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. C. Cho qua d.d Brôm, sau đó đun nóng d.d thu được với bột Zn. D. Cho qua d.d KMnO4 đun nóng, sau đó đun nóng d.d thu được với H2SO4 đặc 170oC. Câu 35. Hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H2. Phần 2 tác dụng với d.d HCl dư cho ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,4 g Al và 11,4gam Fe2O3. B. 2,7 gam Al và 14,1 gam Fe2O3. C. 10,8 gam Al và 16 gam Fe2O3. D. 7,1 gam Al và 9,7 gam Fe2O3. Câu 36. Cho 9,2 gam Na vào 160 gam d.d có khối lượng riêng là 1,25g/ml chứa Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau phản ứng người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là: A. 2,56 gam. B. 3,264 gam. C. 5,824 gam D. 6,24 gam. Câu 37. khi cho Fe2O3 và Fe(OH)3 vào d.d HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là: A: Fe(NO3)3, Fe(NO302, khí NO2. B. Fe(NO3)3 và khí NO2 C: Fe(NO3)2 và khí NO2 D: D.d Fe(NO3)3 và H2O. Câu 38. caosu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của: A. Buta đien 1-3. ( CH2 =CH-CH = CH2). B. Stiren C6H5-CH=CH2 C. Iso pren. (CH2 = C – CH = CH2) D. cloropren CH2 = C – CH = CH2 CH3 Cl Cu 39. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức lin hệ giữa x, t, z, t l: A. x +2y =z + t B. x + 2y = z + 2t C. x +2z = y +2t D. z +2x = t+ y. Câu 40. Các nhóm muối nào sau đây khi tiến hành nhiệt phân thì sinh ra khí NO2 và O2. A. Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, Cu( NO3)2. B. KNO3, Al(NO3)3, NH4NO2, Mg(NO3)2. D. Tất cả đều sai. C. (NH4)2CO3, NaNO3, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 41. 300 tấn quặng pirit sắt ( 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhiêu tấn d.d H2SO4 98% ( hao hụt 10%). A. 360 tấn. B. 270 tấn. C. 180 tấn. D. 240 tấn. Câu 42. Cho 1,53 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu và Zn vào d.d HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng và nung trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng gam là: A. 2,95g. B. 3,9g C. 2,24 gam D. 1,885 gam. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được khí CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Lượng CO2 và H2O đó cho qua bình chứa Ca(OH)2 thấy bình tăng a gam. MX = 88 gam/mol. Giá trị của a là: A. 4,8 gam B 3,16 gam. D. 2,88 gam. D. 1,24 gam. Câu 44. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: Trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong d.d HCl tạo d.d có màu xanh. Các muối nitrrat lần lượt là: A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2. C. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2. D. NH4NO2, NaNO3, Cu(NO3)2. Câu 45. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với tỉ lệ mol 1:1. Đun nóng X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu cơ và 0,2 mol ancol êtylic. Nung hỗn hợp hai muối với vôi toi xút thì được hỗn hợp hai khí có tỉ khối hơi đối với hidrô là 4,5. Khối lượng của hai este lần lượt là: A. 7,4 và 8,8 gam. B. 7,4 và 10,2 gam. C. 8,8 và 10,2 gam. D. 4,4 và 5,1 gam. Câu 46. Hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg và Al. Cho hỗn hợp A vào d.d Zn(NO3)2 dư. Phản ứng xong cho toàn bộ chất rắn tạo thành tác dụng hết với HNO3 thấy sinh ra 0,56 lít khí NO ( duy nhất) (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với HNO3 loãng dư thì thể tích khí N2 thu được ở (đktc) là: A. 0,336 lít. B. 0,168 lít C. 0.112 lít D. 0.084 lít Câu 47. Có hỗn hợp Fe và Al cùng số mol, hòa tan trong d.d KHSO4 loãng dư thu được 1,008 lít khí ( ddktc). Nếu hòa tan A trong d.d NaNO3 có H2SO4, khí A tan hết thu được x mol NO. Giá trị của x là: A. 0,012 B. 0,025 C. 0,036 D. 0,05 Câu 48. Hỗn hợp gồm Benzen, tôluen và stiren được chuyển hoàn toàn ở dạng hơi thì thu được thể tích có giá trị là 9,408 lít ( ddktc). Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với d.d brôm, làm mất màu vừa đủ 40 ml d.d brôm 2M. - Phần 2: Sục qua d.d KMnO4, đun nóng, thì còn lại một chất không phản ứng có khối lượng 4,68 gam. Khối lượng của từng chất benzen, toluen, stiren trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
- A. 9,36 gam; 12,88 gam; 14,56 gam. B. 9,36 gam; 12,88 gam; 16,64 gam. C. 4,68 gam; 6,44 gam; 7,28 gam. D. 4,68gam; 12,88 gam, 7,28 gam. Câu 49. 0,5 mol hỗn hợp gồm axetilen và đivinyl tác dụng với d.d AgNO3/ NH3 có dư thu được a gam kết tủa vàng. Tìm a biết 4, 28 gam A ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 2,24 lít. A. 48 B. 32gam C. 24 D. 36 Câu 50. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3. CaCO3(r) CaO (r) + CO2 (k). A. Đun nóng. B. Thêm đá vôi. C. Đập nhỏ đá vôi. D. Nghiền mịn đá vôi. 3Câu 1. + M2+ có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trị: Ion a. 11 b. 23 c. 24 d. 25 Câu 2. X có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X, vậy Y là: a. Đồng b. Clo c. Natri d. Flo Câu 3.Cho ptpứ Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là a. 20 b. 22 c. 24 d. 26 Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH3 sau: 2N2 + 3 H2 2NH3 H < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải: (1) Tăng nồng độ của N2, H2. (5). Giảm áp suất. (2) Giảm nồng độ của NH3. (6). Tăng nhiệt độ. (3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ (4) Tăng áp suất. a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7). d. ( 1), (2), (4) (7). Câu 5. Cho 400 ml dung dịch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trị a nhận là: a. 1,3. b. 1 c. 0,994. d. 0,996. Câu 6. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau: a. NH4+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. b. CH3COO-, K+, NO3--, OH--, NH4+. 2-- + -- - d. Na+, Ca2+, Fe3+, NO3--, Cl-. c. CO3 , Na , OH , HS Câu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt : a. Giấy quỳ. b. Hồ tinh bột. c. Dung dịch AgNO3. d. Dung dịch phênol phtalein. Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A) có tỉ khối so với Hiđrô là : 14.75. Vậy khí A là: a. H2 b. N2 c. NH3 d. NO2 Câu 9. Cho Fe vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M và dung dịch A. Cho axit HCl (dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dịch D. Vậy kim loại M , và khí B, kết tủa C và muối trong dung dịch D là: thoát ra là: a. (Fe), ( H2), (AgCl), (FeCl3). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl3) c. (Ag), (H2,NO), (AgCl),(FeCl2) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)2),(AgNO3 và Fe(NO3)2). Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm: a. Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây electron tự do. b. Các ion dương cố định ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh ion dương. c. Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương. d. Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên kết kim loại. Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa một chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65). a. 7,8gK ; 6,5g Zn. b. 6,5gK và 7,8gZn. c. 4,2gK ; 10,1g Zn. d. 5,8gK và 8,5gZn. Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 1M. và khoáy đều. Thể tích khí thoát ra ở đktc là: a. 4,48lít. b. 13.44 lít c. 8,96 lít d. 2,24 lít Câu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu. a. Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3. b. HCl, CaCl2. c. K2CO3 ; Na3PO4. d, HCl và Na2CO3. Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 672cm3 khí ( đktc). Vậy khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. a. 3,36g b. 1.68g c.2,8 g. d. 3,92g. Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng a.3,012 b.3,016 c.3,018 d. 3,102 Câu 16. Tìm nhận định đúng: a. Al tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ nên Al là kim loại lưỡng tính. b. Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH , Al là chất khử, NaOH là chất oxi hoá. c. Al(OH)3 có tính bazơ. d. Khi sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan ra. Câu 17. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy có 0,72gam Cacbon; 0,2 gam Hiđrô ; 0,56 gam Nitơ. Công thức Phân tử trùng với công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là: a. C3H5N b. C3H10N2. c. C4H5N. d.C2H7N2. Câu 18. Tìm phát biểu sai b. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtð a. Xycloankan là hydrocacbon no c. Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO2 = mol H2O d. Trùng hợp isopren cho caosu tự nhiên. Câu 19. Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B là: a. CH3OH ,C2H5OH. b.rượu êtylic – ruợu n-propylic. c .Rượu n – propylic và rượu butylic d. rượu tert-butylic , n-propylic Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O2. Rượu đó là: a. C2H5OH. b. C2H4(OH)2. c. C3H5(OH)3 d. C3H7OH. Câu 21. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân của hợp chất này có thể là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của axit fomic.
- (1). Chất lỏng không màu. (2). Có mùi đặc trưng. (3). Ít tan trong nước. (4). pứ với rượu. (5). Pứ với oxit kim (7). Pứ với Cu(OH)2, to tạo tủa đỏ gạch. loại. (6). Thể hiện tc của este. (8) có tính chất của anđehit. a. 3,6. b. 2, 3, 6,8 c. 3,5,6,7 d. 1,2,4,5. Câu 23. Hỗn hợp 23.8 gam hai rượu A, B đơn chức tác dụng với Na dư giải phóng 5,6 lít khí (đktc). Oxi hóa 23,8 gam 2 rượu trên thu được m’gam 2 anđehit. m’/2 gam anđehit này có khả năng tạo được tối đa 75,6g Ag khi pứ với AgNO3/NH3 dư. Công thức phân tử của hai rượu. a. CH3OH và C3H7OH. b. C3H5OH và CH3OH c. C2H5OH và C3H7OH. d. C2H5OH và CH3OH. Câu 24. Điều chế 300 gam dung dịch CH3COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo ( chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%. a. 135gam b. 150 gam. c. 240g d. 300g Câu 25. Este nào sau đây sau khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho 3 muối. a. CH3COOCCl2CH3. b. C2H5COOC6H5. c. CH3COOCH2C6H5. d. C2H5COOCCl(OH)CH3. Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este đơn chức X trong NaOH. Sản phẩm của phản ứng tham gia phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 khi đun nóng thấy tạo được 288 gam kết tủa. Vậy este X là: a. CH3COOCH=CH2. b. HCOOCH=CH2-CH3. c. HCOOCH2CH3. d. HCOOC(Cl)=CH-CH3. Câu 27. Khi đun nóng lipit với dung dịch H2SO4 loãng thu được: a. Glixerin và axit béo. b. H2O,etylen glicol và axit béo. c. Glixetin và xà phòng. d. Etylen glicol và axit béo. Câu 28. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím: b. axit - diamino propionic. d. axit - amino iso valeric. a. Axit - a mino petandioic. c. axit lactic. Câu 29. Có các phát biểu sau về prôtit: Phát biểu đúng là: (1) Prôtit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2) Protit có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được prôtit từ những chất hữu cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit. (4) Prôtit bền đối với nhiệt, axit và kiềm. a. (1) , (2). b. (2), (3). c. (1), (3). d. (3), (4). Câu 30. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự giống nhau giữa Glucozơ và saccarozo. (1). Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (2). Đều có trong củ cải đường, và mía. (3). Đều tham gia phản ứng tráng gương. (4). Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt. a. (1). b. (1), (2) c. (1), (2), (3). d. (1), (2), (4). Câu 31. Khử Glucôzơ để tạo thành sorbitol. Khối lượng của glucozơ để tạo ra 1.82 gam socbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam? a. 2,25 gam. b. 1.14gam c. 22.5 gam d. 14.4 gam. Câu 32. Phản ứng hoá học nào sau đây điều chế tơ capron. to a. nH2N-CH2-COOH (-HN-CH2 – C - )n + nH2O. O CH3 CH3 xt ,t o b. nCH2=C (-CH2-C - )n COOCH3 COOCH3. to c. nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC- (CH2)4-COOH [-HN-(CH2)6-NH-C – (CH2)4 – C - ]n + 2nH2O. O O d. CH2 – CH2 – CH2 o t ,p C = O [-C – (CH2)5-NH-]n n CH2 – CH2 – NH O Câu 33. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,3M và HCl 0,5M thì thấy tan bớt 40% so với khối lượng của Cu ban đầu. Khối lượng của m là: a. 15 gam b. 36gam c. 24,4gam d. 8gam. Câu 34. Cho các dung dịch sau đây: Na2CO3, BaCl2, H2SO4, AlCl3, FeCl3 Chỉ bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên. (1) Quỳ tím. (2) NaOH. (3). Ba(OH)2 a. (1) hoặc (2). b. (1) hoặc (3). C. (2) hoặc (3). d. (1) hoặc (2) hoặc 3. Câu 35.Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại ở điều kiện thường: 5. Fe + H2SO4 đặc. 1. Cl2 và H2S. 3. SO2 và O2 6. FeO + H2SO4 đặc. 2. Na2CO3 + H2SO4. 4. SO2 và O3 a. ( 2, 3, 4, 5). b. ( 3, 5). c. ( 1, 2, 3, 6) d. ( 2, 4, 5). Câu 36. Cho phản ứng sau: A + B AB . Hỏi nếu tăng nồng độ của A, B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 32 lần. Vậy bằng: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 37. Hòa tan 10,8 gam Al trong H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A. Tính thể tích của dung dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch A để có được kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn có khối lượng 10,2 gam. a. 1.2 lít và 2,8 lít b. 1,2 lít c. 0.6 lít và 1.6 lít d. 1,2 lít và 1,4 lít. Câu 38. Để điều chế HI người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng hoá học sau: to 1. HCl + KI HI + KCl. (2)H2 + I2 2HI. to to (3). H3PO4 + 3KI 3HI + K3PO4. (4) H2SO4 đặc + 2 KI 2HI + K2SO4. a. 1,2 b. 2, 4 c. 2. d. 3,4 Câu 39. Để điều chế ra chất sinh hàn ( Frêon) thì tiến hành : a. Thế Mêtan. b. Phân hủy Benzen. c. Crăckinh prôpan. d.Thuỷ phân Canxicacbua.
- ĐỀ ÔN THI SO 10 Câu 40. Để điều chế T.N.T thì : a. Nitrô hoá sau đó mêtyl hoá. b. Mêtyl hoá sau đó trinitro hoá. c. Mêtyl hoá sau đó nitro hoá. d. Ankyl hoá sau đó nitro hoá. Câu 41. Một lít cồn 92o tác dụng với Na dư. Biết dR = 0,8g/ml. Thể tích của H2 tạo ra là: a. 224lít b. 224,24 lít c. 228,98 lít d. 179,2lít. Câu 42. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1). Benzen + phênol. (3). Anilin + dung dịch NaOH, (2). Anilin + ddH2SO4 lấy dư. (4). Anilin + H2O. Cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp. a. 1,2,3. b. 4 c. 3,4 d. 1.3,4 Câu 43. Hỗn hợp gồm 2 a min no đơn chức đồng đẳng liên tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có kl17,4g. Xác định CTPT và khối lượng mỗi amin. a. 4,5g C2H5-NH2 và 2,8g C3H7-NH2. b. 3,1 gam CH3-NH2 và 4,5 g C2H5-NH2. c. 1,55g CH3-NH2 và 4,5g C2H5-NH2. d. 3,1g CH3-NH2 và 2,25g C2H5-NH2. Câu 44. Trong phản ứng thuỷ phân sau:CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH. Để thu được nhiều ancol ta Ta thực hiện phương pháp nào? nên:(1) thêm H2SO4. (2). Thêm HCl (3). Thêm NaOH. (4) Thêm H2O. a. (1,2) b. (3,4) c.(3) d. (4). Câu 45. Trộn 6,48g Al với 16 gam Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư có 2,688 lít khí H2 ( đktc) thoát ra. Vậy H.suất của phản ứng là: a. 100% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 46. Hỗn hợp X gồm F e2O3 và FeO và MgO có khối lượng 4,24 gam trong đó có 1,2gam MgO. Khi cho X phản ứng với CO dư ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO2. Hỗn hợp khí này qua 350ml dd nước vôi trong 0,1M tạo ra 2 gam kết tủa. Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp là: a. 0,8g Fe2O3 và 1,44g FeO. b. 1,6g Fe2O3 và 0,72g FeO. c. 1,6g Fe2O3 và 1,44 g FeO. d. 0,8g Fe2O3 và 0,72g FeO. Câu 47. Cho các phản ứng sau: Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu. 3. Cu + Fe2+ Cu2+ + Fe. 1. 2+ 2+ 4. Pt + 2H Pt2+ + H2. + Cu + Pt Cu + Pt. 2. Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận. a. (1), (2). b. (3), (4) c. (1),(2),(3). d. (2), (3). Câu 48. Xicloankan có công thức phân tử là C6H12. Khi cho A thế mono Clo 2 sản phẩm thế khác nhau. CTCT của A là: CH3 a. b. c. d. CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 Câu 49. Khi các chất cho ở cột (1 ) cho tiến hành thế mônô clo trong đk kiện ánh sáng và sp chính cho ở cột (2). Hãy ghép đúng chất ban đầu và sản phẩm tương ứng. (1). n – butan. (a). 3 – clo pentan. (2). iso – butan. (b). 2 – clo – 2 – metyl butan. (3). iso – pentan. (c). 2 – clo butan. (d). 1- clo – butan. (e). 2- clo-2-metyl propan. a. . (1-c; 2-e; 3-b). b. ( 1 – c; 2-d; 3-a). c. (1-d; 2-c; 3-a). d.(1-c; 2-e, 3 –a). Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrôcacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 1,8 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa và khối lượng của dung dịch tăng 3.78 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào dug dịch thu được kết tủa và tổng khối lượng kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Hãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon có thể là dãy nào sau đây: (1). Ankan. (2). Anken. (3). Ankin (4). Ankađien. (5). Hiđrôcacbon thơm. (6). Xicloankan. a. 1 b. (2,3). c.(3), (4), (5) d. (3, 4). 4.Câu 1. Ion AB2- có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều hơn của B là 10. Vị trí của A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn: a. Ck 2, nhóm IIIA va ck 2, nhóm VIA. b. Ck 3, nhóm IIIA và ck 2, nhóm VIA. c. CK3, nhóm IIIA và ck 3, nhóm VIA. d. CK2, nhóm IIA và ck 3, nhóm VIA. Câu 2. X là nguyên tử chứa 12 prôtôn, Y là nguyên tử chứa 17 prôtôn. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa X và Y là: a. X2Y : liên kết cộng hoá trị. b. XY : Liên kết ion. c. XY2 : Liên kết ion. d. X2Y3: Liên kết cộng hoá trị. Câu 3. Hoà tan 2,4 gam FeS2 bằng H2SO4 đặc, nóng. Khí thoát ra là SO2. Thể tích của H2SO4 5M cần để hoà tan vừa đủ lượng FeS2 ở trên là: a. 28ml. b. 56 ml c. 72 ml d. 14 ml k cb = 0,167 ( 200oC) Câu 4. Cho biết p.ứ hoá học sau: H2O (k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k) Nồng độ H2 và CO ở trạng thái cân bằng ?, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 3 mol H2O và 4 mol CO trong bình V= 10 lít ở 200oC. a. 0.02M , 0,03M b. 0.03M ; 0,02M C. 0.2M ; 0,3M d. 0.1M; 0,2M Câu 5. Lượng SO3 cần thêm vào 100 gam d.d H2SO4 10% để được d.d H2SO4 20% là: a. 9,756g b. 5,675g c. 3,14g d. 3,4g Câu 6. Xét các d.d: (1). CH3COONa; (2). NH4Cl ; (3): Na2CO3 ; (4): NaHSO4 (5)NaCl.Các d.d có pH >7 là: a. (2), (4), (5). b. (1),(3),(4) c. (2),(3),(4),(5) d. (1),(3). Câu 7. Khí Clo tác dụng được với: (1). H2S trong d.d. (2). SO2 trong d.d. (3). NH3.
- a. (1),(2). b. (2), (3). c. (1), (3) d. (1), (2),(3). Câu 8. Từ 0,4 mol HCl đ.chế vừa đủ 280ml khí Cl2 (dktc) bằng p.ứ nào? to to to a. MnO + HCl b. KMnO4 + HCl c. KClO3 + HCl d. (a,b,c) đều đúng. Câu 9. Xét23 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: 2 2 6 2 1 (X). 1s 2s22p63s1. (Y). 1s22s22p63s2 ( Z). 1s 2s 2p 3s 3p . Hiđrôxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần. a. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. c. Z(OH)3
- Câu 27. Este có Phân tử lượng là 88. Cho 17.6 gam A tác dụng với 300 mld.d NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn hỗn hợp sau p.ứ thu được 23.2 gam bã rắn khan. CTCT của A là: a. HCOOCH2CH2CH3. b. C2H5COOCH3. c. CH3COOC2H5. d. HCOOCH – CH = CH2 Câu 28. Axit Aminôaxetic không có tính chất nào sau đây: (1). Tác dụng với Na. (3). Trùng ngưng. (5). làm quỳ tím hoá đỏ. (2). Tác dụng với rượu. (4) Tác dụng với HCl. (6). Tác dụng với muối Na2CO3. a. (3). b. (4),(5) c. (6) d. (5). Câu 29. Sự kết tủa prôtit khi đun nóng được gọi là: a. Sự trùng ngưng. b. Sự ngưng tụ. c. Sự phân huỷ. d. Sự đông tụ. Câu 30. Để nhận biết được Saccarozơ và Fructôzơ ta dùng những thuốc thử nào sau đây. a. Cu(OH)2/OH- bAgNO3/NH3. c. Cu(OH)2. c. H2SO4 loãng, AgNO3/NH3 Câu 31. Lên men Glucôzơ thu được m gam rượu etylic ( Hiệu suất 50%). Lượng Glucôzơ còn lại tiếp tục lên men thu được m’ gam rượu etylic (Hiệu suất đạt 50%). Lượng rượu vừa điều chế được có thể pha thành 50 lít rượu 40o ( Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml). Vậy khối lượng của glucôzơ ban đầu đem lên men là: a. 31,3kg b. 41,74 kg c. 62,6kg d. 23,5kg. Câu 32. Trong các polime sau. Polime nào là polime thiên nhiên: (1). Tinh bột. (3). Xenlulozơ. (5). Caosu isopren. (7). Tơ Capron. (2). Caosubuna. (4). P.V.C (6). Nilon 6-6. a. (1), (2), (3). b. ( 1), (4), (6), (7). c. (1), (3), (5). d. (1), (3), (7). Câu 33. Cho một d.d gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Cho từ từ bột Al vào, sau đó nhỏ tiếp tục d.d X vào thì thấy có khí Y bay ra. D.d X và khí Y là: (1). NaOH, NH3 (2). H2SO4 loãng, NO (3). HCl, H2. (4). KOH và H2. a. (1), (3). b. (3), (4). c. (1), (2). d. (2). Câu 34. Hoà tan 1,44 gam kim loại hoá trị II trong 150 mld.d H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit dư trung d.d thu được phải dùng hết 30ml d.d xut có nồng độ 1M. Kim loại trên là: a. Ca b. Mg c. Zn d. Cu Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 8.96 lít khí SO2 ( đktc ) rồi dẫn tất cả sản phẩm cháy cho vào 50 ml d.d NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nồng độ C% của muối trong trong d.d. a. 42,97% và 25,5% b. 35,28% c. 27,18% và 35% d. 50%. Câu 36. Khi đđiện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi đđiện phân hoà tan Al2O3 thường xảy ra trường hợp nào sau đđây a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO4 dư c. CuSO4 dư d. NaCl và CuSO4 bị đđ.phân hết. Câu 37. Ngm một vật bằng Cu cókhối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là bao nhhiu: a.10,76g b. 21,52g c 20,304g d. 20,608 g Câu 38. Cho 2a mol NO2 vào dd chứa a mol Ba(OH )2 . Thêm tiếp vài giọt dd phenolphthalein vào bình pứ sẽ thấy: a. Không màu Đỏ d. Đỏ Không màu . b. Luôn không màu c. Luôn có màu đỏ Cu 39: Trong số cc tn gọi sau tên gọi nào đúng. 3 – metyl butan (1); 3,3 – dimetylbutan (3) 2,3 – dimetyl butan (2); 2,3,3 – trimetyl butan (4), a.(1) b. (2) c. (1) (2) v (4) d. (1),(2),(3),(4) Câu 40. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể được tách các chất khí hoàn toàn bằng phương pháp hoá học phổ biến. A. C2H6, SO2, C2H2, C2H4. B. C2H6, C2H4, CO2, C3H8. C. C2H4, C3H6, SO2, C2H2. D. C2H2, CO2, CH4, C3H4. Câu 41. Cho hỗn hợp có khối lượng m gam gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho sục qua d.d nước brôm lấy dư, thấy k.lượng brôm đã tham gia p.ứng là 22,4 gam. Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn, sản phẩm cháy cho qua d.d nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng của bình tăng 14,24 gam. CTPT và m là: a. C2H2, C3H4 và 6,72gam. b. C2H2, C3H4 và 3,36gam. c. C3H4 , C4H6 và 6,72 gam. d. C3H4 , C4H6 và 3,36gam. Câu 42. Dãy xắp xếp sự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là: a. HCHO < CH3OH < HCOOH< C3H7OH. C.CH3OCH3 < CH3OH < CH3CHO < CH3COOH. b. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH. D.CH3OCH3
- Câu 47.Nhúng một thanh Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ ở bên ngoài. Khi nhúng là Pb vào dung dịch muối trên không thấy có hiện tượng gì? Vật trật tự của d2+ điện hoá là: ãy a. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co. c. Zn2+/Zn < Co 2+ /Co
- Câu 18. Ở nhiệt độ thích hợp, N2 và H2 p.ứ với nhau tạo thành amôniăc. Khi đạt trạng thái cân bằng nồng độ của các chất như sau: Hằng số cân bằng của p.ứ là: [N2]=3mol/lít ; [H2] = 9 mol/lít; [NH3] = 5 mol/lít. a. 0.024 b. 0.01143 c. 0.0026 d. 0.0084 Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO2) và dung dịch ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với hiđrô bằng 19. Giá trị của V: A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60 Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ) thu được dd X ( chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất thoát ra là NO. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06 Câu 21. Khi cho h.hợp K và Al vào nước thấy h.hợp tan hết chứng tỏ: a. Nước dư. b. Nước dư, nK > nAl. c.Nước dư, nAl > nK. d.Al tan hoàn toàn trong nước. Câu 22. Điện phân dung dịch chưa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màn ngăn). Để dung dịch sau khi điện phân làm cho phenol phtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện nào của a và b là: A. b < 2a B. b = 2a C. b> 2a D. 2b = a Câu 23. Khi đốt cháy CuFeS2 trong O2 có dư. Thì một phân tử CuFeS2 sẽ: A. Nhận 12 e. B. Nhường 13 e. C. nhường 12 e. D. Nhận 13e. Câu 24. Nguyên tử M có số khối là 54, tổng số proton, notron, electron trong M2+ là 78. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 5, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIB. Câu 25. Dãy các chất mà dung dịch của chúng trong nước có pH tăng dần là: A. Al2(SO4)3, NaNO3, K3PO4. B. H2SO4, NaOH, KCl. C. NaAlO2, CuSO4, AgNO3. D. K2CO3, BaCl2, ZnSO4. Câu 26. Một h.hợp hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi đối với H2 là 24,8.CTPT của hai ankan và % theo thể tích của hai ankan là: A. C2H6 ( 40%) và C3H8 ( 60%) B. C3H8 ( 60%) và C4H10( 40%) C. C4H10 ( 30%) và C5H12 ( 70%) D. CH4 ( 30% ) và C2H6 ( 70%). Câu 27. Rượu nào sau đây khi tách nước sẽ thu được sản phẩm chính là: 3 mêtyl buten -1. a. 2 – mêtyl butanol -1. c. 3 – mêtyl butanol-2. b. 2 – metyl butanol-2. d. 3 – metyl butanol -1. (1) (2 ) 3 C2H5OH A B C HCHO. Câu 28. Bổ sung dãy chuyển hoá sau: ( t o CaO ) a. (A). CH3CHO ; (B) CH3COONa, (C) C2H4 c. (A) CH3CHO ; (B) CH3COONa , (C), CH4. b. (A). CH3CHO ; (B): HCOONa , (C) CH4. d. (A). CH3COOH; (B).C2H3COONa; (C)CH4. Câu 29. Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia p.ứ tráng gương, hiđrô hoá X được Y không t.dụng với Cu(OH)2. X có CTCT là: a. HO – CH2 – CH2 – CHO. C. CH3 – CO – CH2 – OH. B. HO – CH (CH3) – CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-OH. Câu 30. Có hai axit hữu cơ no, mạch hở: ( A đơn chức, B đa chức). Trung hoà h.hợp cần 0.5 mol NaOH, đốt cháy hoàn toàn h.hợp thì thu được 11,2l CO2. CTPT của hai axit là: a. CH3COOH và (COOH)2. c. HCOOH và CH2(COOH)2. b. HCOOH và (COOH)2. d. CH3COOH và CH2(COOH)2. Câu 31. CT tổng quát của một este thuần chức tạo bởi rượu no hai chức và exit không no có một nối đôi 3 chức là: a. CnH2n-18O12. b. CnH2n-6O4 c. CnH2n-16O6 d. CnH2n-10O4 Câu 32. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn 6.6 gam chất X đã dùng 90 ml d.d NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho p.ứ. D.d sau p.ứ cô cạn thu được chất rắn nặng 5.7 gam. CT của X là: a. HCOOC3H7. b. HCOOC3H5. c. CH3COOC2H5. d. C2H5COOCH3. Câu 33. Đốt cháy 1 amin đơn chức no thu được nCO2: nH2O = 2:3. Amin đó là: a. tri metyl amin. b. dietyl amin. C.n- butyl amin. d. metyl amin. Câu 34. Chất nào sau đây không cùng tác dụng đuợc với hai chất sau: etanoic và anioaxetit. a. NaOH. b. HCl c. CuO d. C2H5OH. Câu 35. Các phát biểu nào sau đây sai: (1) Khác với Glucôzơ, fructôzơ không có nhóm CHO nên không tham gia phản ứng tráng gương. (2) Saccarozo là đisaccarit có gốc là glucozơ nên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (3) Tinh bột có nhiều nhóm OH nên tạo được liên kết hiđrô nên tan nhiều trong nước. a. (2). b. (2), (3) c. (1), (2). d. (3). Câu 36. Thuỷ phân 2 kg khoai trong đó có chứa 20% tinh bột trong môi tr ường axit. Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng của glucôzơ thu được là: a. 166.67g b. 355,56g c. 200,56g d. 325,8g. Câu 37. Đốt cháy hoan toàn hợp chất aminoaxit A ta thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol của A. SỐ mol H2O gấp 2,5 lần số mol của A. Xác định công thức phân tử của A. a. CH3- CH (NH2)-COOH. c.(HOOC – CH2-CH(NH2)COOH. b. H2N-CH2-COOH. d. CH3-C(NH2)2COOH. Câu 38. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng H2SO4 đặc, khí thoát ra dẫn qua dung dịch nước vôi trong thu được m gam kết tủa. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định khối lượng Cacbon trong hợp chất C. m C m D. mC m .12 hữu cơ: A. m m x12 B. m m x12 C C 9 100 44 100 44 Câu 39. Cho 4.,32 gam Al vào cốc chứa 100 ml d.d Ba(OH)2 0.25M thu được h.hợp gồm rắn A, d.d B và V1 lít khí ( đktc) thoát ra. Cho tiếp d.d HCl từ từ đến dư vào h.hợp A, B trong cố thấy kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại sau đó tan dần đến hết tạo thành d.d trong suốt, đồng thời thu được V2 lít khí ( đktc). Lượng khí bị thất thoát ra ngoài là 5%. Tìm V1 + V2. a. 5.1072 lít b. 5.376 lít c. 3.584 lít d. 3.4048 lít. Câu 40. Cho x gam Fe thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho t.dụng với H2SO4 loãng dư thu được khí X. - Phần 2: Cho t.dụng với d.d H2SO4 đ, nóng dư thu được khí Y. Số mol X và Y hơn kém nhau 0,2 mol. Giá trị của x là: a. 44.8 gam b. 89.6 gam. c. 112 gam. d. 22.4 gam. Câu 41. Cho sơ đồ sau đây, Biết C không t.dụng được với Cu(OH)2.
- Br NaOH A B C3H6(OH)2. A là chất nào sau đây: 2 (1:1) a. Prôpen. b. Xiclo propan. c. Propan d. Iso propyl clorua. Câu 42. Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng hiđrô thì có 7,5 phần khối lượng cacbon và 3,2 phần khối lượng Oxi. Thuỷ phân E thu được axit A và ancol bậc 3. CTCT của E là: a. HCOOC(CH3)2-CH=CH2. b. CH3COO-C(CH3)2-CH3. c. CH2=CH-COO-C(CH3)2CH3 d. CH2=CH-COO-C(CH3)2-CH=CH2. Câu 43. E là este -aminoaxit, công thức thực nghiệm là: (C4H9O2N)n. Suy ra công thức cấu tạo của E: (1). CH3-CH(NH2)-COOCH3. (2). CH2(NH2)-COOC2H5. (3). (NH2)CH2-CH2-COOCH3. A. (1) hoặc (2). B. (1) hoặc (3) C. (2) hoặc (3) D. (1) hoặc (2) hoặc (3). Câu 44. Cho các chất : etanol, phenol, axit acrylic, phenyl amonisunfat, anilin, kali phenolat, etyl axetat: Bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH và bao nhiêu nhất phản ứng được với dung dịch HCl. A. ( 3 -4). B. ( 4-4). C. (5-4) D. ( 5-5). Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau đây: to o H SO NaOH ,t C7H10O4 A + B + C. B C2H4 + …. 2 4, dac NH 3 ,t o o CaO ,t A + NaOH CH4 + … C + Ag2O Ag + … Các chất A, B,C lần lượt là: A. CH3COONa, C2H5OH, CH3CHO. B. CH2(COONa)2, C2H5OH, CH3CHO. C. CH2(COONa)2, C2H5OH, C2H5CHO. D. CH(COONa)3; C2H5OH, C2H5CHO. Câu 46. Oxi hóa một ancol đơn chức X thu được hỗn hợp Y gồm axit, andehit, nước và ancol còn dư. Cho Y tác dụng với Na vừa đủ thu được 0,4 mol H2. Cho Y tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 0,1 mol khí. % số mol của X bị oxi hóa thành axit là: A. 33,33% B. 40% C. 60% D. 66,67%. Câu 47. - a minoaxit X chứa một nhóm NH2, cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. H2NCH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. H2N-CH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 48. Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch Natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH tạo lại natrriphenolat. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối tạo ta cho tác dụng với dung dịch HCl thu được phênol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. Câu 49. Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO ( dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng của chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđrô là 15,5. Giá trị của m là : A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D. 0,92 Câu 50. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là: A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. 1-c 11-c 21-b 31-b 41-b Đáp án:5 2-a 12-b 22-c 32-a 42-a 3-b 13-b 23-b 33-a 43-a 4-a 14-c 24-c 34-b 44-b 5-b 15-a 25-a 35-b 45-c 6-b 16-d 26-b 36-b 46-a 7-d 17-b 27-d 37-b 47-b 8-a 18-b 28-c 38-a 48-d 9-c 19-d 29-a 39-a 49-d 10-d 20-d 30-b 40-d 50-b 1-B 11-C 21-C 31-B 41-C Đáp án đề 4: 2-C 12-B 22-B 32-C 42-D 3-A 13-C 23-D 33-A 43-A 4-C 14-C 24-A 34-B 44-A 5-A 15-C 25-C 35-D 45-A 6-D 16-B 26-A 36-B 46-A 7-D 17-D 27-B 37-C 47-C 8-B 18-A 28-D 38-A 48-A 9-C 19-C 29-D 39-B 49-C 10-C 20-A 30-D 40-A 50-B Đáp số :3 1-c 11-a 21-c 31-a 41-c 2-c 12-a 22-a 32-d 42-d
- 3-b 13-c 23-b 33-a 43-b 4-d 14-c 24-d 34-d 44-c 5-a 15-b 25-d 35-b 45-c 6-d 16-c 26-c 36-c 46-c 7-c 17-b 27-a 37-a 47-a 8-b 18-c 28-d 38-c 48-d 9-b 19-a 29-a 39-d 49-a 10-c 20-b 30-b 40-b 50-c 1- A 11-A 21-B 31-C 41-A Đáp án:2 2- B 12-B 22-C 32-D 42-A 3- A 13-A 23-A 33-B 43-D 4- B 14-C 24-C 34-C 44-D 5- C 15-D 25-C 35-C 45-A 6- B 16-D 26-D 36-A 46-B 7- B 17-C 27-B 37-D 47-C 8- C 18-B 28-C 38-C 48-B 9- B 19-B 29-A 39-A 49-A 10-C 20-A 30-B 40-A 50-B. Đáp án đề 1: 1-C 11-B 21-D 31-A 41-A 2 -C 12-B 22-B 32-C 42-D 3 -A 13-A 23-A 33-A 43-D 4 -C 14-D 24-C 34-B 44-A 5 -C 15-B 25-D 35-C 45-B 6 -C 16-D 26-A 36-B 46-D 7 -B 17-B 27-C 37-A 47-A 8 -A 18-B 28-A 38-D 48-A 9 -C 19-C 29-A 39-A 49-A 10-A 20-A 30-B 40-B 50-D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48
2 p | 92 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 8
3 p | 81 | 8
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI A,B (2012-2013) - SỞ G D & Đ T QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT SÀO NAM - Mã đềthi132
7 p | 105 | 7
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 56
2 p | 45 | 6
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 31
2 p | 67 | 6
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 18
2 p | 69 | 6
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)Đề số 14
2 p | 70 | 5
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 58
2 p | 49 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2009 - Đề số 8
4 p | 42 | 3
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 8
10 p | 66 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 8
6 p | 62 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 8
1 p | 90 | 2
-
Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2012 môn ngữ văn đề số 8
2 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn