ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 17.18.19.20
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp môn toán tt gdtx sađéc đề ôn thi 17.18.19.20', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 17.18.19.20
- ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 TỔ TOÁN TIN - THPT TX SAĐEC 17.18.19.20 ĐỀ17 ------------------ I . PHẦN CHUNG ( 7 điểm ) Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị (C) Câu I ( 3,0 điểm ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình x3 3x 2 k 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt. Câu II ( 3,0 điểm ) 1. Giải phương trình: 4.9 x 12 x 3.16 x 0. ( x ¡ ) 2 x2 2. Tính tích phân: I dx . x3 1 0 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 4 x 2 . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3, mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
- 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x2 y z 3 và mặt phẳng(P): x 2 y 2 z 6 0 . (d): 2 1 2 1. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (P). I (1; 2; 3) 2. Viết pt mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (P). (1 2i)3 . Câu V.a ( 1,0 điểm ) :Tính môđun của số phức z 3i 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng y (d): x 2 z 3 và mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 6 0 . 2 1 2 1. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (P). I (1; 2; 3) 2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) trên mp (P). Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm căn bậc hai của số phức z 4i ==== ==== ĐỀ18 ------------------ I . PHẦN CHUNG ( 7 điểm ) Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3x 1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
- 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + m = 0 Câu II : (3đ) 1) Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0 /2 e x cosxdx 2) Tính tích phân : I = 0 3) Cho hàm số f(x) = x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ. Câu III : (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD II. Phần riêng : (3đ) 1.Chương trình chuẩn : Câu IVa: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1), D(-1;1;2) 1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là 1 tứ diện 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) Câu Va : Giải phương trình : x2 + x + 1 = 0 trên tâp số phức 2.Chương trình nâng cao : x 4 t x 2 y 3 t , y 1 2t ' Câu VIb: Cho 2 đường thẳng d1 : d2 : z 4 z t ' 1) Tính đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2
- 2) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 Câu Vb: Giải phương trình: x2 + (1 + i)x – ( 1 – i) = 0 trên tâp số phức ==== ==== ĐỀ19 ------------------ I/ PHầN CHUNG : (7điểm) Câu I: (3 điểm) Cho hàm số Cho hàm số y = (x – 1)2 (4 – x) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(2;2). 2/ Tìm m để phương trình: x3 – 6x2 + 9x – 4 – m = 0, có ba nghiệm phân biệt. Câu II: ( 3 điểm) 3 1/ Tính tích phân: I = (cos4 x.sin x 6 x)dx 0 2/ Giải phương trình: 4x – 6.2x+1 + 32 = 0 3/ Tìm tập xác định của hàm số: y = 1 log3 ( x 2) Câu III: (1 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Chứng minh rằng: SH vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
- II/ PHầN RIÊNG: (3điểm) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a: (2 điểm)Trong Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z = 0. 1/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S). 2/ Gọi A ; B ; C lần lượt là giao điểm (khác gốc toạ độ O) của mặt cầu (S) với các trục Ox ; Oy ; Oz. Tìm toạ độ A ; B ; C. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 + 4z + 10 = 0 Câu V.a: (1điểm) 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b: (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D): x 2 y 1 z 1 và mặt phẳng (P): 2x + y + z – 8 = 0. 2 3 5 1/ Chứng tỏ đường thẳng (D) không vuông góc mp (P). Tìm giao điểm của đường thẳng (D) và mặt phẳng (P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (D’) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (D) lên mặt phẳng (P). Câu V.b: (1điểm)Giải phương trình sau trên tập số phức: (z + 2i)2 + 2(z + 2i) – 3 = 0. ==== ==== ĐỀ20 ------------------ A.PHẦN CHUNG (7đ):
- Câu I (3đ): 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 3 x 1 2. CMR với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) y = 2x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. 3.Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox.Viết pt tiếp tuyến của (C) tại A. Câu II (3đ): 1. Giải phương trình: 32 log3 x 81x 2.Tìm giá trị lớn nhất và giá rị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2x + 2sinx – 1 Câu III (1đ):Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA = a, AB = b, AC = c và · 900 . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối BAC cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. B.PHẦN RIÊNG (3đ): 1.Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2đ):Trong không gian Oxyz. Cho điểm M(-3;1;2) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x + 3y + z – 13 = 0 1) Hãy viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mặt phẳmg (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). 2) Hãy viết phương trình mặt cầu tâm M có bán kính R = 4. Chứng tỏ mặt cầu này cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là 1 đường tròn. Câu V.a (1đ):
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = 4 – x2, (d): y = -x + 2 2.Theo chương trình Nâng cao: Câu IV.b (2đ):Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(-2;1;2), B(0;4;1), C(5;1;-5), y 11 z 9 D(-2;8;-5) và đường thẳng d: x 5 . 4 3 5 1) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. 2) Tìm tọa độ giao điểm M, N của (d) với mặt cầu (S). 3) Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M,N Câu V.b (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường (P): y = x2 + 1, tiếp tuyến của (P) tại M(2;5) và trục Oy ==== ====
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
122 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2010 - 2011
89 p | 984 | 353
-
Đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán của thầy Đỗ Quang Minh
33 p | 617 | 226
-
25 Đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán 2010 - [ Có đáp án]
0 p | 497 | 195
-
122 đề ôn thi tốt nghiệp môn toán TPPT năm 2010 - 2011
89 p | 304 | 116
-
Tuyển tập đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán năm 2014
62 p | 195 | 32
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 4
6 p | 109 | 13
-
20 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán tự luận hay nhất
20 p | 117 | 6
-
10 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán tự luận hay
10 p | 116 | 6
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 6
3 p | 75 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 2
5 p | 77 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề số 4
3 p | 77 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 3
3 p | 96 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 7
3 p | 79 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2009-2010 đề 7
5 p | 94 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiêp THPT môn hóa lớp 12
5 p | 82 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 6
6 p | 69 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 5
6 p | 87 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 6 Lớp bồi dưỡng kiến thức
3 p | 84 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn