intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề số 4

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề số 4 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề số 4

  1. ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 4 Câu 1: Phenol không tác dụng với chất nào sau đây: A. Na B. NaOH C. NaHCO3 D. Br2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a(g) hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 70,4g CO2 và 39,6g H2O. Giá trị của a là: A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5 Câu 3: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp chất rắn thu được sau khi nung là: A. Fe2O3, CuO B. Fe2O3, Al2O3, CuO C. Al2O3, FeO, CuO D. FeO, CuO Câu 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp gồm anđehit và Cu(OH)2/OH- thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. Kết tủa đó là: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. CuOH Câu 5: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng: A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt Câu 6: Để phân biệt dung dịch axit axetic với dung dịch axit acrylic, người ta cần dùng: A. quỳ tím B. Na2CO3 C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 Câu 7: Đun nóng etylfomat với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được là: A. axit fomic và ancol etylic B. axit axetic và ancol metylic C. muối natrifomat và ancol etylic D. muối natriaxetat và ancol metylic Câu 8: Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng etylaxetat tạo thành khi hiệu suất đạt 80% là: A. 7,04g B. 8,8g C. 10g D. 12g Câu 9: Nhận định nào sau đây về lipit là không đúng: A. Lipit là este của glixerol và axit béo. B. Lipit động vật thường ở thể rắn, chứa chủ yếu các gốc axit béo no. C. Lipit thực vật thường ở thể lỏng, chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. D. Có thể chuyển lipit rắn thành lipit lỏng bằng phản ứng cộng hiđro (xt: Ni). Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức đúng của xenlulozơ: A. [C6H8O3(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H6O(OH)4]n D. [C6H5(OH)5]n Câu 11: Cho 3,15 g một hỗn hợp gồm axit acrylic, axit propionic và axit axetic làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2g brom (vừa đủ). Để trung hòa hoàn toàn 3,15g cũng hỗn hợp trên cần 90ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp là: A. 19,05% B. 56,98% C. 35,23% D. 45,71% Câu 12: Aminoaxit vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. Qua hai phản ứng này chứng tỏ aminoaxit: A. Chỉ thể hiện tính axit B. Chỉ thể hiện tính bazơ C. Có tính lưỡng tính D. Không có tính axit, bazơ. Câu 13: Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự: A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3 C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3 Câu 14: P.V.A là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. Vinyl axetilen B. Vinyl axetat C. Vinyl acryliat D. Metyl metacrylat Câu 15: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp chất rắn thu được là: A. Mg, Al, Cu, Fe B. MgO, Al2O3, CuO, Fe C. MgO, Al2O3, Cu, Fe3O4 D. MgO, Al2O3, Cu, Fe Câu 16: Ba chất sau có cùng khối lượng phân tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3. Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
  2. A. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3 B. HCOOH, CH3OCH3,C2H5OH C. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH D. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → C6H5ONa → phenol. Các chất X, Y tương ứng là: A. CH4, C6H5Cl B. C6H12, C6H5CH3 C. C2H2, C6H5NO2 D. C2H2, C6H5Cl +H O +H O +AgNO /NH (t o ) Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2  X  Y  Z . 2  2 HgSO (t o ) 3 3 4 Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH4, CH3CHO, CH3COOH B. C2H2, CH3CHO, CH3CH2OH C. C2H2, CH3CHO, CH3COOH D. C2H2, CH2=CH-OH, CH3COOH Câu 19: Cho 7,58g hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 32,4g Ag kim loại. Công thức của hai anđehit trên là: A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. C3H7CHO và C4H9CHO. Câu 20: Cho 3,38 gam hỗn hợp (X) gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí H2 (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu m(g) được hỗn hợp muối khan (Y). Giá trị m là: A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam. D. 3,87 gam. Câu 21: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách A. Điện phân dung dịch MgCl2 B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO. Câu 22: Một hỗn hợp gồm metanol, etanol và phenol có khối lượng 28,9g tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của phenol trong hỗn hợp là: A. 32,53% B. 43,73% C. 56,32% D. 62,58% Câu 23: Trong các ancol sau: ancol metylic(1), ancol etylic(2), ancol iso-propylic(3). Các ancol khi oxi hóa bằng CuO thu được anđehit tương ứng là: A. (1) và (2) B. Chỉ có (2) C. (1) và (3) D. (1), (2) và (3) Câu 24: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X A. K2CO3, KOH B. K2CO3 và KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3 Câu 25: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với: A. catot là vật cần mạ, anot bằng Fe B. anot là vật cần mạ, catot bằng Ni C. catot là vật cần mạ, anot bằng Ni D. anot là vật cần mạ, catot bằng Fe Câu 26: Chia 22,2g hhợp gồm Al và Fe thành hai phần bằng nhau. Để hòa tan htoàn phần một cần dùng 600ml dd HCl 1M. Phần hai cho tác dụng với dd NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72 Câu 27: Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hoá tăng dần? A. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Hg2+ < Cu2+ B. Hg2+ < Cu2+ < Pb2+ < Fe2+ < Ca2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Ca < Fe < Cu < Pb < Hg D. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ Cu2+ > Fe2+ B. Tính oxi hoá của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ 2+ C. Tính khử của Fe > Fe > Cu D. Tính khử của Cu > Fe > Fe2+ Câu 31: Kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, theo phương trình hóa học sau:
  3. 4 M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NxOy A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O4 Câu 32: Một dung dịch có chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-. Để tách hoàn toàn các ion Ca2+ và Mg2+ mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, người ta dùng dung dịch: A. Na2SO4 B. NaOH C. K3PO4 D. Na2CO3 Câu 33: Để chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, người ta không dùng phản ứng nào sau đây: A. Cu + Fe2(SO4)3→ CuSO4 + FeSO4 B. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O C. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O D. FeCl3 + Fe → FeCl2 Câu 34: Một hỗn hợp rắn gồm: canxi và canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư người ta thu được hỗn hợp khí gồm: A. H2 và CO2 B. C2H2 và H2 C. Chỉ có C2H2 D. H2 và CH4 Câu 35: Để nhận biết các dung dịch muối: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al2(SO4)3 ta dùng dung dịch sau: A. NH3 B. NaOH C. Ba(OH)2 C. HNO3 Câu 36: Một dung dịch chứa amol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức nào sau đây đúng: A. 2a + 2b = c + d B. a + b = 2c + 2d C. 2a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 37: Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là : A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g Câu 38: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc); 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dd Z thu được m gam muối. Vậy m có giá trị là: A. 31,45g B. 33,25g C. 3,99g D. 35,58g Câu 39: Các polime có cấu trúc không gian thường: A. Có khả năng chịu nhiệt rất kém. B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai. C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm. D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ. Câu 40: Ngâm một thanh sắt sạch vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian đem ra cân thấy khối lượng tăng thêm 0,8g. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là: A. 2,8g B. 5,6g C. 6,4g D. 6,5g
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2