intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 5

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

88
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 5 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 5

  1. ĐỀ SỐ 5 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010 Câu 1: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 là đồng phân của nhau: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. Câu 3: Chất có chứa nguyên tố nitơ là: A. metyl amin. B. glucozơ. C. xenluloz. D. saccaroz. Câu 4: Axit amino axetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch: A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 5: Glucozơ thuộc loại: A. Disaccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. polime. Câu 6: Dung dịch của chất không khả năng làm xanh quì tím là: A. Amoniac. B. anilin. C. natri axetat. D. natri hidroxit. Câu 7: Poli (vinylalcol) là: A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2 =CH(OH). B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm. C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen. D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen. Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 6,0 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 5%. A. 40 gam. B. 100 gam. C. 80 gam. D. 60 gam.
  2. Câu 9: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 10: Chỉ dùng Cu(OH)2 trong dung dịch OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. Glucozơ, mantoz, glixerol, andehit axetic. B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructoz, glixerol. C. Saccaroz, glixerol, andehit axetic, ancol etylic. D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lit khí CO2 , 2,8 lit khí N2 (đktc), và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N. B. C3H7N. C2H7N. D. C3H9N. Câu 12: Thứ tự tăng dần lực bazơ: A. Etyl amin metyl amin anilin. B. Anilin etyl amin metyl amin C. Etyl amin anilin metyl amin. D. Anilin metyl amin etyl amin. Câu 13: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác, khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 75 %. B. 80 %. C. 65 %. D. 90 %. Câu 14: Kim loại có tính chất vật lí chung là: A. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim. B. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim. B. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính ánh kim, tính đàn hồi. C. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 15: Chọn đáp án đúng: Các ion kim loại: Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:
  3. A. Fe2+ Pb2+ Ni2+ Cu2+ Ag+. B. Ag+ Cu2+ Pb2+ Ni2+ Fe2+. C. Fe2+ Ni2+ Pb2+ Cu2+ Ag+. D. Ag+ Cu2+ Pb2+ Fe2+ Ni2+. Câu 16: Cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe, Cu, MgO; nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm: A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO. C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al. Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm: A. O2, Cl2, HCl, H2O. B. O2, Cl2, HCl, CaCO3. C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4↓. D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaHCO3 → X → Y → Z → O2. X, Y, Z lần lượt là: A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl. B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4. C. Na2CO3, NaCl, NaNO3. D. Na2CO3, NaCl, Na2O. Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là: A. HCl dư. B. H2SO4dư. C. NaOH dư. D. AgNO3 dư. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit khí CO2 (đktc) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lit, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06. Câu 21: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện: A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH dư. B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 dư. C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O. D.Cho Al tác dụng với H2O. Câu 22: Cho từ tù dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có:
  4. A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, AlCl3. C. NaCl, NaAlO2. D. NaCl, NaOH, NaAlO2. Câu 23: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi trường nước và không khí? A. Mn và Al. B. Fe và Mn. C. Al và Cr. D. Mn và Cr. Câu 24: Cho các phản ứng: X +Y → FeCl3 + Fe2(SO4)3 Zn + X → E ↓ + ZnSO4. Chất Y là: A. Cl2. B. FeSO4. C. FeCl2. D. HCl. Câu 25: Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M.. Đến khi phản ứng thì khối lượng thanh sắt là: A. tăng 0,08 gam. B. tăng 0,8 gam. C. giảm 0,08 gam. D. giảm 0,56 gam. ??Câu 26: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiểm nguồn nước? A. NO3 , NO2 , Pb2+, Na+, Cl-. B. NO3- , NO2- , Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+. C. NO3 , NO2 , Pb2+, As3+. D. NO3 , NO2- , Pb2+, Na+, HCO3-. Câu 27: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 0,672 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) khí X là: A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 28: Cho một mẫu hợp kim K, Ca tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lit H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là: A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Câu 29: Cho mg hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,22 lit H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 18,6 gam chất rắn khan m = ? A. 6,0 gam. B. 8,6 gam. C. 9,0 gam. D. 10,8 gam. Câu 30: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất este hóa bằng 65%. Giá trị của m là:
  5. A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D.10,50 gam, Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 32: Al tan được trong nhóm dung dịch nào sau đây? A. HCl, H2SO4 loãng. B. CuSO4, MgCl2. C. FeCl2, KCl. D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội. Câu 33: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng được với NaOH. A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X, Y lần lượt là: A. Ancol etylic, andehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic. C. Glucozơ, ancol axetat. D. Mantozơ, glucozơ. Câu 35: Có 3 chất hữu cơ: CH3NH2, CH3COOH, NH2CH2COOH để phân biệt 3 dung dịch chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng: A. Quì tím. B. phenoltalein. C. Dd HCl. D. Dd NaOH. Câu 36: Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì lượng axit và rượu là: A. 170 kg axit và 80 kg rượu. B. 85 kg axit và 40 kg rượu. C. 172 kg axit và 84 kg rượu. D. 86 kg axit và 42 kg rượu. Câu 37: Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ là: A. xảy ra hậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn. C. không thay đổi. D. Tất cà đều sai.
  6. Câu 38: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa là: A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. Câu 39: Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là: A. AgNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Pb(NO3)2. Câu 40: Đốt 16,8 gam Fe bằng oxi không khí được m gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m gam là: A. 18. B. 20. C. 22. D. 24. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. HẾT. ĐÁP ÁN SỐ 5 1D 1A2B 3A 4C 5C 6B 7B 8C 9A 10D 11D 12D13A14B 15B 16B 17A18C19C20C 21B 22D23C24A25A26B 27C28A29C30A 31B 32A33B 34B 35A36A37B 38A39B 40B.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2