ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp năm học 2010-2011 môn vật lí đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8
- Đ Ề ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬ T LÍ ĐỀ SỐ 8 – ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN + TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ Câu 1 Tính chất nào sau đây là sai khi đề cập đến một vật rắn quay không đều quanh một trục cố định: A. Mọi điểm của vật rắn nằm ngoài trục, có quỹ đạo là đ ường tròn và quay không đều. B. Vectơ vận tốc dài của mỗi điểm thay đổi cả hướng và đ ộ lớn trên qu ỹ đạo của nó. C. Véctơ gia tốc của mỗi điểm luôn luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại điểm đó, trên qu ỹ đạo của nó. D. Vectơ gia tốc của mỗi điểm được phân thành hai thành phần vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ gia tốc tiếp tuyến tại điểm đó, trên qu ỹ đạo của nó. Câu 2 Tác dụng một ngẫu lự c lên thanh AB đặt trên sàn nằm ngang. Thanh AB không có trụ c quay cố đ ịnh. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực song song với sàn thì thanh sẽ q uay quanh trục đi qua A. điểm b ất kì và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực. B. trọ ng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực. C. đ iểm b ất kì và song song với mặt phẳng ngẫu lực. D. trọ ng tâm củ a thanh và song song với mặt phẳng chứa ngẫu lực. Câu 3 Một vật rắn có trục quay O chịu tác dụng một lực F, có điểm đặt không ở trên trục quay và có giá không cắt trục quay. Điều nào sau đây là sai: A. Momen của lực F là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm q uay của lực. B. Độ lớn momen của lực F đo bằng tích số của lực và cánh tay đòn của nó. C. Momen của thành phần lực F theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt mới làm cho vật rắn quay. D. Momen của lực F là một đại lượng véctơ, có giá trị dương khi vật rắn quay theo chiều dương và giá trị âm khi vật rắn quay theo chiều ngược lại. Câu 4 Một vật cân bằng càng vững vàng khi: A. Mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng cao. B. Mặt chân đế càng nhỏ và trọng tâm càng thấp. C. Mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng thấp. D. Mặt chân đế càng nhỏ và trọng tâm càng cao. Câu 5 Định lý về trục song song có mục đích dùng để: A. Xác đ ịnh momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục đi qua trọng tâm của nó D. Xác đ ịnh động năng của vật rắn quay quanh một trục đi qua trọng tâm của nó C. Xác định động năng của vật rắn quay quanh một trục không đi qua trọng tâm của nó D. Xác đ ịnh momen quán tính của vật rắn quay quanh một trục không đi qua trọng tâm của nó Câu 6 Chọn câu không chính xác: A. Mômen lực đặc trưng cho t/dụng làm quay vật của lực B. Mômen lực bằng 0 nếu lực có phương qua trục quay C. Lực lớn hơn phải có mô men lực lớn hơn D. Mô men lực có thể âm có thể d ương Câu 7 Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. vận tố c góc luôn có giá trị âm B. gia tốc góc luôn có giá trị âm C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số d ương Câu 8 Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay: A. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc d ài B. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc góc C. ở cùng thời điểm, không cùng gia tốc góc D. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian Câu 9 Phát biểu nào sai khi nói về moment quán tính của vật rắn đối với trục quay xác định A. Moment quán tính của vật rắn đ ược đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động B. Moment quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí quay C. Moment quán tính của vật rắn có thể d ương, có thể âm tùy thuộ c vào chiều quay của vật. D. Moment quán tính của vật rắn luôn luôn d ương Câu 10 Một bánh đà quay đ ều 300vòng/phút quanh một trục đi qua tâm, moment củ a bánh đà là 10kgm2. Sau khi hãm, bánh đad quay thêm được 30 vòng mới d ừng lại hẳn. Moment hãm là: A. -25π/3 Nm B. -50π Nm C. -25π Nm D. -50π/3 Nm Câu 11 Một chất điểm quay quanh một trục cố định có mômen động lượng L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục quay một khoảng bằng 6/5 khoảng cách ban đầu và vận tốc d ài v giảm đi 3 lần thì mômen động lượng sẽ A. tăng 3,6 lần B. giảm 3,6 lần C. tăng 2,5 lần D. giảm 2,5 lần Câu 12 Một chất điểm quay quanh một trục cố định có động năng Wđ. Nếu dịch chuyển vật lại gần trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách ban đầu và giữ cho vận tốc dài của vật không thay đổi thì khi đ ó động năng của vật sẽ A. tăng gấp đôi B. giảm đ i một nửa C. tăng 4 lần D. không thay đổi
- Câu 13 Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc = 0,349 rad/s2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí 0 = 0. Số vòng quay được trong 18s đầu tiên là: D. đáp án khác A. 4,5 vòng B. 9 vòng C. 18 vòng 2 Câu 14 Một momen lực 30Nm tác dụng lên bánh xe, có momen quán tính 2 kgm . Nếu bánh xe quay từ trạng thái đứng yên thì sau 10s nó quay được một góc: A. 600rad B. 750rad C. 1500rad D. 6000rad. Câu 15 Một chất điểm khối lượng 0 ,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc góc 5rad /s quay quanh m ột trục cố định. Chất điểm cách trục quay một khoảng 0,2m. Momen của hợp lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn là: D. Kết quả khác A. 2,5Nm B. 0,5Nm C. 0 Câu 16 Một momen lực không đổi 60Nm tác dụng vào bánh đà có momen quán tính 12kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ 75rad/s từ lúc đứng yên là: A. 15s B. 25s C. 30s D. 60s Câu 17 Một bánh xe ban đầu đứng yên có momen quán tính 0,135kgm2 được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì công để tăng tốc cho bánh xe là: A. 169J B. 6 ,75J C. 100J D. 0 Câu 18 Một vật rắn quay quanh một trục cố định được một góc 3π trong 4s. Nếu vật rắn đó quay được một góc 4π trong 5s thì động năng của vật thay đổi như thế nào? A. tăng 1,067 lần B. giảm 1,067 lần C. tăng 1,138 lần D. giảm 1,138 lần Câu 19 Một vành kim loại có đ ường kính 50cm, khối lượng m=500kg phân bố đều quay quanh trục đi qua tâm. Tính năng lượng cung cấp bởi vành khi nó giảm tốc từ 40 vòng/s xuống còn 0,5 vòng/s? A. 4937,5J B. 2450,8J C. 620455,5J D 986806,2J Câu 20 Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc 0 = 20π rad/s, quay chậm dần đều và d ừng lại sau thời gian t = 20s. Tính gia tốc góc và số vòng quay được cho đến khi dừng hẳn? A. = π rad/s2; n=100vòng B. = -π rad/s2; n=100vòng C. = -π rad/s2; n=200vòng D. =π rad/s2; n=200vòng Câu 21 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụ ng vào mộ t bánh xe có mômen quán tính đố i với trụ c bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là A. Eđ = 45 kJ B. Eđ = 18,3 kJ C. Eđ = 20,2 kJ D. Eđ = 22,5 kJ Câu 22 Cho vật rắn khối lượng m, với trụ c quay cố đ ịnh đi qua tâm của nó, ban đầu vật đứng yên. Khẳng đ ịnh nào sau đây là đúng: A. Nếu vật chịu tác d ụng b ởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trụ c quay thì vật vẫn luôn đứng yên. B. Nếu vật chịu tác d ụng b ởi cặp lực cùng p hương, ngược chiều, nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trụ c quay thì vật sẽ quay quanh trụ c. C. Nếu thay đổi vị trí trục quay nhưng giữ nguyên phương của trụ c thì moment quán tính của vật sẽ tăng. D. Nếu thay đổ i vị trí trục quay như ng giữ nguyên phương của trụ c thì moment quán tính của vật có thể tăng hoặc giảm. Câu 23 Chuyển độ ng quay của vật rắn được biểu diễn b ởi phương trình: = π/3 – 3t + 3t2. Khẳng đ ịnh nào sau đây là sai: A. vật quay nhanh dần đều B. ở thời điểm t=0, vận tố c góc củ a vật b ằng -3rad/s D. gia tốc góc của vật bằng 6rad/s2. C. ở thời điểm t=10s, vận tốc góc của vật bằng 57rad/s Câu 24 Khẳng đ ịnh nào sau đây là đúng: A. Khi moment động lượng được bảo toàn thì vật đứng yên B. Khi độ ng năng được bảo toàn thì vật ở trạng thái cân b ằng C. Khi moment lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật đứng yên D. Khi vật chịu tác dụng củ a cặp lực ngược chiều, cùng đ ộ lớn thì vật đứng yên Câu 25 Khẳng đ ịnh nào sau đây là không chính xác: A. Sự tiến hóa các ngôi sao phụ thuộc vào khố i lượng ban đ ầu của chúng B. Hình thái cuố i cùng trong quá trình tiến hóa các ngôi sao là sao chắt trắng, sao kềnh đỏ , punxa hoặc lỗ đen C. Năng lượng của các ngôi sao là năng lượng tỏa ra từ các phản ứ ng tổ ng hợp hạt nhân D. Thiên hà là hệ thống các sao và các tinh vân quay quanh mộ t tâm cuãng tuân theo đ ịnh lu ật Kepler. Câu 26 Khẳng đ ịnh nào sau đây là sai A. Trong hệ mặt trời, trái đất nằm giữa 2 hành tinh là Kim tinh và Hỏa tinh B. Ngoài 8 hành tinh lớn, trong hệ mặt trời còn có rất nhiều hành tinh nhỏ, sao chổi và thiên thạch C. Xung quanh các hành tinh còn có các vệ tinh hay còn gọi là hành tinh nhỏ D. Vũ trụ hình thành từ mộ t vụ nổ lớn (Big Bang) Câu 27 Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quang phổ mà ta thu được do các sao phát ra ngày càng d ịch về phía đỏ , từ đó khẳng đ ịnh vũ trụ đ ang giãn nở
- B. Mặt trời được hình thành từ một đám tinh vân khí hiđro C. Các hạt vi mô có kích thước dưới kích thước hạt nhân gọ i là hạt cơ b ản D. A, B, C đ ều đúng Câu 28 Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Các hạt photon, lepton, hadron được tạo bởi 6 qoác và 6 đố i quác B. Trong điều kiện bình thường, tương tác yếu có cường độ yếu nhất trong 4 lo ại tương tác C. Các hành tinh chuyển động xung quanh mặt trời tuân theo các định luâth Keppler D. A, B, C đúng Câu 29 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đối với mộ t trục quay nhất đ ịnh, nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính củ a nó cũng tăng 4 lần B. Mômen quán tính của vật đố i với mộ t trụ c quay là lớn thì mômen độ ng lượng của nó đố i với trục đó cũng lớn C. Mômen động lượng củ a một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. D. Khi mộ t vật rắn chuyển đ ộng tịnh tiến thẳng thì mômen độ ng lượng của nó đối với mộ t trụ c quay bất k ỳ không đổi Câu 30 Khẳng đ ịnh nào sau đây là sai A. Các nucleon được cấu tạo bởi sự tổ hợp củ a 12 hạt quark và phản quark B. Lực hạt nhân có cường độ lớn nhưng phạm vi tác dụng rất nhỏ C. Ban đêm ta quan sát được các ngôi sao là vì các ngôi sao phản xạ ánh sáng do mặt trời chiếu tới D. Lỗ đen ho ặc punxa là hình thái cuố i cùng trong quá trình tiến hóa củ a ngôi sao lớn hơn Mặt trời rất nhiều. BL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BL 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 DA 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 6
1 p | 81 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 1
1 p | 92 | 3
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 16
1 p | 70 | 3
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 15
1 p | 72 | 3
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 10
1 p | 59 | 3
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 7
1 p | 88 | 3
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 5
1 p | 69 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 17
1 p | 56 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 2
1 p | 103 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 3
1 p | 80 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 14
1 p | 65 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 13
1 p | 62 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 12
1 p | 64 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 11
1 p | 70 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 4
1 p | 70 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 9
1 p | 63 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 8
1 p | 67 | 2
-
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 ĐỀ 18
2 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn