intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT và Đại học chuyên môn Hóa học

Chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

434
lượt xem
179
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi tốt nghiệp THPT, đại học, cao đẳng chuyên môn Hóa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT và Đại học chuyên môn Hóa học

  1. Gv: NGO AN NINH trang 1 ĐỀ ÔN THI TNPT VÀ ĐẠI HỌC. Cho ion HXO3–- . Tổng các hạt trong ion đó là 123, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là CÂU 1: H và 18 O . X có cấu hình electron là : 6 1 43 hạt. Biết H và O trong ion trên có ký hiệu 1 A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4 CÂU 2: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỷ lệ số mol nCO 2 : nH 2O = 3 : 4 . Tên của X là : A. Propen. B. Propan. C. Etan. D. Etylen. CÂU 3: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ trong bảng HTTH, tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 25. X và Y ở : A. Chu kỳ 2 và thuộc các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và thuộc các nhóm IA và IIA. C. Chu kỳ 2 và thuộc các nhóm IIIA và IVA D. Chu kỳ 3 và thuôc các nhóm IIA và IIIA. CÂU 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 , C2H6 , và C2H2 . Cho từ từ 0,6 mol X đi qua xúc tác Ni nung nóng thì thu được 0,3 mol một chất khí Y duy nhất . Tỷ khối hơi của X so với hidro và tên của Y là : A. 5 ; etylen B. 7,5 ; etan C. 10 ; etan. D. 15; etan. CÂU 5: Sự khử là : A. Sự kết hợp của một chất với oxi. B. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất . C. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất. D. Sự nhường electron của một chất . CÂU 6: Chất X có công thức phân tử là : C7H8. Cho X tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 thu được chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 214 đv.C. Số đồng phân có thể có của X trong trường họp này là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 7: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất của rượu no mạch hở ? A. CnH2n+2–x (OH)x B. CnH2n+2O C. CnH2n+2Ox D. CnH2n+1OH CÂU 8: Có các rượu sau : (1) pentanol-1, (2) butanol-2 , (3) etanol , (4) 2-metylbutanol-1 , (5) 2-metylbutanol-2 , (6) CnH2n+1CH2OH. Các rượu khi dehidrat hóa chỉ cho duy nhất một olefin là : A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6) . C. (1), (3), (4), (6) . D. (1), (2), (5), (6). + 2NH3 . Khi giảm thể tích của hệ mà không làm thay đổi số mol các chất + CÂU 9: Cân bằng hóa học sau : N2 + 3H2 thì cân bằng trên sẽ dịch chuyển theo : A. Chiều thuận . B. Chiều nghịch. C. không dịch chuyển. D. không xác định được. CÂU 10: Dãy dung dịch nào sau đây đều có pH >7 ? A. KOH, K2SO4, AlCl3, Na2CO3 B. KOH, Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa. C. KOH, Na2CO3, CH3COONa, K2SO4 D. KOH, Na2CO3, C6H5ONa, NaNO3. CÂU 11:X là hợp chất hữu cơ có một loại chức trong phân tử . Đốt X thu được CO2 và H2O vớCOn i2 : H2n = 3 : 4 O X tác dụng Na tri thu được hidro với tỷ lệ nx : nH2 = 1 : 1 . Biết X làm tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đặc trưng . Tên của X là : A. glixerin. B. propandiol-1,2 . C. propandiol-1,3. D. Etilenglicol. CÂU 12: Có các cụm từ sau : 1) Có hai điện cực là các chất có tính khử khác nhau. 2) Có 2 điện cực là 2 kim loại khác nhau. 3) Hai điện cực phải tiếp xúc với nhau. ( Trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn). 4) Hai điện cực phải tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. 5) Hai điện cực phải tiếp xúc với dung dịch chất điện li. Các điều kiện để có ăn mòn điện hóa là : A. 1; 3; 5.B. 2; 3; 5. C. 1; 3; 4. D. 2; 3; 4. CÂU 13: Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,6 mol/l và Fe2(SO4)3 x mol/l. Kết thúc phản ứng thu được 4,74 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của X là : A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,25. CÂU 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : A + B t0 C + H2O B C + H2O + D B hoặc C D+A Biết A, B, C đều là hợp chất của một kim loại, khi đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng . D là khí, hợp chất của Cacbon. A, B, C, D lần lượt là : A. Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 ; CO2 . B. KOH ; KHCO3 ; K2CO3 ; CO2. C. NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; CO2 . D. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ; CO2 . CÂU 15: Cho chất X . X tác dụng với Na giải phóng H2 theo tỷ lệ nX : nH = 1 : 1 và tác dụng với NaOH theo tỷ lệ nX : n NaOH = 1 : 1. Vậy X là : OH OH OH CH2OH CH2OH A.OH CH3 B. C. D. CÂU 16: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch có pH = 13 . pH của dung dịch thu được là : A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
  2. Gv: NGO AN NINH trang 2 CÂU 17: Cho 13,05 gam Mangandioxit tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng, dư . Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch KOH đun nóng ở 1000C. Khối lượng kali clorat thu được là : A. 6,125 gam B. 7,125 gam C. 5,125 gam D. 4,125 gam. CÂU 18: Cho sơ đồ phản ứng : H2S + khí X t0 Rắn A + lỏng B A+X Khí C B+C +D E + HCl. Chất X A B C D E Đáp án A O2 S H2SO4 H2O SO2 Cl2 B O2 S H2O Cl2 SO2 H2SO4 C Cl2 S H2O O2 SO2 H2SO4 D O2 S H2O SO2 Cl2 H2SO4 CÂU 19: Xét các chất hữu cơ sau : (1) CH3-CH2-CH=O ; (2) CH3-CO-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=O ; (4) CH ≡ C-CH2OH Những chất khi tác dụng với H2 dư ( xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là : A. (1) và (2) B. (1); (3) và (4) . C. (3) và (4). D. (2) ; (3) và (4). CÂU 20: Khi cho oxi hóa 5,8 gammột andehit đơn chức X bằng oxi (xt, to), thu được 7,4 gam một axit tương ứng . Công thức cấu tạo của andehit X là công thức nào sau đây : A. C2H5-CH=O. B. CH3-CH=O. C. CH3(CH2)2CH=O d. CH3-CH(CH3)CH=O. CÂU 21: Dãy gồm tất cả các chất đều có thể điều chế được axit axetic trực tiếp bằng một phản ứng là : A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. CÂU 22: Cho Ba từ từ tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là : A. Ba tan, xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan hết . B. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết. C. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa không tan . D. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. CÂU 23: Dãy ch ất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời : A. HCl ; Na2CO3 ; NaCl ; Na3PO4. B. NaOH ; Na2CO3 ; HCl ; K2SO4. C. Na2CO3 ; Ca(OH)2 vừa đủ ; NaOH ; K3PO4 . D. Na2CO3; Ca(OH)2 dư; NaOH ; K3PO4. CÂU 24: Dẫn x mol CO2 vào dung dịch chứa y mol NaOH. Biết y>x , muối thu được là : A. Phải có Na2CO3 và có thể có NaHCO3 B. Chỉ có Na2CO3. C. Chỉ có NaHCO3. D. Phải có NaHCO3, có thể có Na2CO3. CÂU 25: Hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 . Có thể có bao nhiêu đồng phân có thể có: A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. CÂU 26: Este có công thức phân tử C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì axit tạo nên este đó là : A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit propionic. D. Axit n-butiric. CÂU 27: E có công thức phân tử là C4H7O2Cl. E tác dụng với NaOH tạo ra một sản phẩm làm tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. E có thể có công thức cấu tạo là : A. Cl-CH2-COO-C2H5 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl. C. HCOO-CH2-CHCl-CH3 D. b, c ĐÚNG CÂU 28: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit , thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của este là : A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 CÂU 29: Để nhận biết 3 dung dịch : AlCl3 ; ZnCl2 ; Fe2(SO4)3 có thể dùng hóa chất nào sau đây : A. dd NaOH. B. dd H2SO4 . C. dd NH3. D. dd Ba(OH)2 CÂU 30: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO ; Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau : - Phần 1: Cô cạn , được m1 gam muối khan . - Phần 2: Dẫn Cl2 dư vào rồi cô cạn, thu được m2 gam muối khan. Biết : m2 – m1 = 0,71 gam ; FeO : n 2O3 = 1 : 1. n Fe Giá trị của m là: A. 4,64 B. 2,41. C. 6,74. D. 3,64. CÂU 31: Glucozơ có trong cơ thể động vật , thưc vật . Trong máu người hàm lượng glucozơ luôn ổn định với tỉ lệ là : A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,2% CÂU 32: Từ 300 tấn quặng pirit sắt ( có chứa 20% tạp chất ) thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98% ( hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.) A. 270 B. 360 C. 180 D. 240. CÂU 33: Có 6 dung dịch riêng biệt sau: Na2SO4 ; HCl ; Na2CO3 ; Ba(NO3)2 ; NaOH ; H2SO4 . Chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 CÂU 34: Có 3 dung dịch : (NH4)2CO3 ; NaAlO2 : C6H5ONa và 3 chất lỏng :C6H5OH ; C6H6 ; C6H5NH2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Nếu chỉ dùng dung dich HCl thì phân biệt số chất là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 CÂU 35: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu một muối và một andehit. Công thức cấu tạo của este là :
  3. Gv: NGO AN NINH trang 3 A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng. CÂU 36: Trong thực tế người ta dùng glucozơ tráng gương thay vì dùng các andehit. Lý do được đưa ra là: A. Glucozơ rẻ tiền hơn andehit B. Glucozơ không độc như andehit C. Cùng một số mol như nhau, glucozơ tạo ra lượng bạc nhiều hơn so với các andehit khác D. A, B đúng CÂU 37: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun phenol với dung dịch nào sau đây. A. CH3CHO trong môi trường axit B. CH3COOH trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit CÂU 38: Đốt cháy hòan tòan hỗn hợp 2 gam amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. Tất cả đều sai C. C3H7NH2 và C4H9NH2 CÂU 39: 9,3g một alkyl amin X cho tác dụng với FeCl3, dư thu được 10,7g kết tủa. Alkyl amin X có công thức nào dưới đây: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 CÂU 40: 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1 M, thu được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO2. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành andehit. Công thức cấu tạo của este E và chất Y là ( giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100% ) A. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH B. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH C. C2H5COOCH3; CH3CH2OH D. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CH2OH CÂU 41: Khử hóa hòan tòan một lượng andehit đơn chức mạch hở (X) cần 4a mol H2. Sản phẩm thu được cho tác dụng hết với Na thu được a mol H2. Dãy đồng đẳng của A có công thức chung là: A. CnH2n-7CHO (n ≥ 6, nguyên ) B. CnH2n-1CHO ( n ≥ 2, nguyên) C. CnH2n-3CHO (n ≥ 4, nguyên ) D. CnH2n-2CHO ( n ≥ 3, nguyên) CÂU 42: Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức bậc 1. Cho 15,3 g hỗn hợp M tác dụng Na (dư), thu được 3,36 lít hidro (đkc). Cùng lượng hỗn hợp M trên phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp andehit M1. Cho toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với Ag2O dư trong NH3 thu được 86,4g Ag. Công thức cấu tạo thu gọn hai rượu trong hỗn hợp M là: A. C2H5OH và CH3OH B. CH3OH và Ch3-CH2-CH2-OH D. Tất cả sai C. C3H7OH và Ch3OH CÂU 43: Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số mol chất X đã cháy, biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2,0 mol Ag2O trong dung dịch ammoniac. Công thức cấu tạo của X là: D.OHC - C ≡ C – CHO A. HCOOH B. OHC – CHO C. OHC – HC=CH – CHO CÂU 44: Dẫn khí H2 dư đi qua ống sứ đựng bột các oxit: Al2O3; Fe2O3; CuO và MgO nung nóng, khi kết thúc phản ứng thì chất rắn thu được là: A. Al; Fe; Cu; MgO B. Al2O3; Cu; MgO; Fe C. Fe; Al2O3; Cu; Mg D. Cu; Feo; Mgo; Al2O3 CÂU 45: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và thu được 5,24 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 1,25 B. 3,52 C. 2,52 D. 1,52 CÂU 46: Đốt 11,2 gam bột Fe bằng O2 thu được 13,6 gam chất rắn A. Cho chất rắn A tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO đo ở đktc. V có giá trị là: A. 1,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 CÂU 47: Hỗn hợp A gồm Na và Al được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với H2O dư, thu được 0,896 lít H2 (đktc) - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,232 lít H2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp A là : A. 1,72 gam B. 1,27 gam C. 2,27 gam D. 2,72 gam CÂU 48: Cho 0,02 mol chất X (X là một α - amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH CÂU 49: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phân tử 146 đvC. Biết X không tác dụng với natri kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một muối và một rượu. Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. HCOO(CH2)4OOCH B. CH3COO-(CH2)2- COOCH3 hoặc C2H5OOC-COOC2H5 C. CH3COO(CH2)2OOCCH3 D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. CÂU 50: Cho dung dịch chứa x mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa Al(OH)3 thì điều kiện chính xác nhất là: B. y ≥ 4x C. y ≤ 3x A.y = 3x D. y < 4x CÂU 51: Nhúng 1 thanh kim loại M vào 1 lít dung dịch CuSO4, kết thúc phản ứng thấy thanh kim loại M tăng 20 gam. Nếu cũng nhúng thanh kim loại trên vào 1 lít dung dịch FeSO4, kết thúc phản ứng thì thấy thanh M tăng 16 gam. Biết dung dịch CuSO4 và dung dịch FeSO4 có cùng nồng độ mol/l. Vậy M là: D. Kim loại khác A. Zn B. Mg C. Mn
  4. Gv: NGO AN NINH trang 4 ĐỀ ÔN THI TNPT VÀ ĐẠI HỌC (s ố 2) Câu 1: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16 . Công thức hợp chất được tạo ra giữa X và Y có dạng như thế nào, trong hợp chất đó ,liên kết giữa X và Y là ? A. Y2X ; liên kết cộng hóa trị . B. Y2X ; liên kết ion C. X2Y ; liên kết cộng hóa trị. D. X2Y ; liên kết ion Câu 2: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và ciclopropan đi vào dung dịch brôm sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây ? A. màu của dung dịch bị nhạt , không có khí thóat ra. B. Màu của dung dịch không đổi. C. Màu dung dich nhạt dần và có khí thoát ra . D. Màu dung dịch mất hẳn và không còn khí thoát ra. Câu 3: Giả sử H có 3 đồng vị ; S có 1 đồng vị ; O có 3 đồng vị. Số loại phân tử H2SO4 có thể có là: A. 62. B. 72. C. 82. D. 92 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A gồm 2 anken liên tiếp , được m g nước và (m + 39)g CO2. CTPT của 2 anken này là : A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 voà C5H10. C. C3H6 và C4H8 D. C5H10 và C6H12 . t ắ âu Câu 5: Cho phản ứng sau : CaCO3 ( rắn) ắ âu CaO + CO2 - Q Có các cụm từ sau, liên quan đến phản ứng trên : 1. Tăng nhiệt độ nung. 3. Tăng áp suất trong lò. 5. Đập nhỏ đá vôi để tăng diện tích bề mặt 2. Giảm nhiệt độ nung . 4. Giảm áp suất trong lò. 6. Để cục to để tăng diện tích bề mặt. Các biện pháp áp dụng để tăng hiệu suất cho quá trình sản xuất vôi là: A. 1; 3; 5.B. 2; 4; 5. C. 1; 4; 5. D. 2; 4; 6. Câu 6: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hidrocacbon X và hidro có Ni làm xúc tác (thể tích Ni không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian , thu được một khí Y duy nhất . Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 nCO2 : nH 2O = 3 : 2. Vậy X có công thức phân tử nào lần áp suất trong bình sau khi nung . Đốt cháy một lượng Y thu được sau đây ? A. C2H4. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H4. Câu 7: Nung nóng m gam Al(NO3)3 tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào nước thì thu được 15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là : A. 10,65. B. 10,56. C. 21,3. D. 15,975. Câu 8: Có các ý sau : 1. Từ dung dịch CuSO4 có thể điều chế Cu theo phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 2 phản ứng . 2. Từ dung dịch CuSO4 có thể điều chế Cu theo phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 1 phản ứng . 3. Từ Na2SO4 có thể điều chế Na qua tối thiểu 3 phản ứng . 4. Từ Na2SO4 có thể điều chế Na qua tối thiểu 2 phản ứng . 5. Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được tất cả các kim loại có tính khử mạnh, trung bình, yếu . 6. Từ FeS2 có thể điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 3 phản ứng . 7. Từ FeS2 có thể điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện, qua tối thiểu 2 phản ứng . Các ý sai là : A. 2; 3; 5; 6. B. 1; 3; 6; 7. C. 1; 4; 5; 7. D. 2; 3; 6; 7. Câu 9: Hidrocacbon A tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp , thu 4 dẫn xuất chứa brom là đồng phân của nhau và có tỉ khối hơi của mỗi đồng phân đối với hidro là 75,5. CTPT và tên đúng của A là : A. C5H12; 2,2-dimetylpropan B. C6H14 ; 2,3-dimetylbutan. C. C5H12 ; 2-metylbutan. D. C4H10 ; metylpropan. Câu 10: X và Y có cùng công thức phân tử C4H10O . Đun X, Y trong H2SO4 đặc ở 170oC , thu được một olefin duy nhất. Tên X và Y là : A. Butanol-1 và butanol-2 B. 2-metylpropanol-1 và 2-metylpropanol-2. C. 2-metylpropanol-2 và butanol-2. D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1. Câu 11: Hỗn hợp X gồm một rượu đơn no Y và một rượu no 2 chức Z. Cả 2 rượu đều có cùng số Cacbon. Đốt hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, thì thu được 1,76 gam CO2. Công thức phân tử mỗi rượu là : A. C2H5OH và C2H4(OH)2 B. C3H7OH và C3H6(OH)2. C. C4H9OH và C4H8(OH)2. D. C5H11OH và C5H10(OH)2 Câu 12: Đun 66,4 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu no đơn chức với axit sunfuric đặc ở 140oC , thu được 55,6 gam hỗn hợp các ete ( biết các ete có số mol bằng nhau và hiệu suất phản ứng là 100%). Số mol mỗi ete trong hỗn hợp sau phản ứng là: A. 0,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,25 mol. Câu 13: Các phát biểu nào sau đây về phenol không chính xác ? A. Phenol có tính axit, tác dụng được với dung dịch kiềm, phenol có tên axit phenic. B. phenol dễ tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom cho kết tủa trắng . C. Tính axit của phenol yếu , dung dịch của phenol trong nước không làm đổi màu quì tím. D. Phenol cho phản ứng trùng ngưng với andehit fomic, tác dụng được với muối Na2CO3. Câu 14: Trong các đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với cả Na và NaOH là : A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.
  5. Gv: NGO AN NINH trang 5 Câu 15: Oxi hóa hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp 2 andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, người ta thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức . Để trung hòa hỗn hợp axit này cần phải dùng 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo của 2 andehit là : A. CH3CHO & CH3CH2CHO. B. H-CHO=O & CH3-CH=O B. C2H5-CH=O & C3H7-CH=O. D. CH3-CH(CH3)-CH=O & CH3-CH(CH3)-CH2-CH=O. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm có andehit acrylic và một andehit no đơn chức A cần 2,296 lít oxi (ở dktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư được 8,5 gam kết tủa . Công thức cấu tạo của A là : A. C3H7-CH=O. B. H-CH=O. C. C2H5CH=O. D. CH3-CH=O. Câu 17: Trộn 200ml dung dịch KOH 1M vào V ml dung dịch ZnCl2 rồi khuấy trộn đều . Sauk hi phản ứng kết thúc , thu được 4,95 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 125. B. 50. C. 150. D. 75. Câu 18: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được ? A. 19,7 gam. B. 9,85 gam. C. 29,55 gam. D. 14,775 gam. Câu 19: Phát biểu náo sauđây luôn đúng về andehit ? Andehit là hợp chất hữu cơ : A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Không có tính oxi hóa và không có tính khử . Câu 20: Hỗn hợp A gồm O2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al thu được 37,05 gam hỗn hợp chất rắn. tỷ lệ % theo thể tích của Cl2 và O2 trong hỗn hợp A lần lượt là : A. 55,56% và 44,44% B. 44,44% và 55,56%. C. 45,56% và 54,44%. D. 54,44% và 45,56%. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 62,1 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3, thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu , không hóa nâu ngoài không khí . Biết tỷ khối hơi của X so với H2 là 27,2. Kim loại M là : A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn. Câu 22: Chia m gam một andehit thành 2 phần bằng nhau : nCO2 = nH 2O . – Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn, thu được nandehit : nAg = 1 : 4 . – Phần 2: đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thấy Vậy andehit đó là : A. Andehit đơn chức, no, mạch hở . B. Andehit no, mạch vòng. D. Chưa thể xác định. C. Andehit fomic. Câu 23: Cho một hỗn hợp gồm 0,56 gam Fe và 0,64 gam Cu vào 100ml dung dịch AgNO3 0,45M. Khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch A . Nồng độ mol/lít của dung dịch Fe(NO3)2 trong A là : A. 0,04 B. 0,05. C. 0,055. D. 0,045. Câu 24: Có các chất rắn sau : Al2O3; Al ; Na; Mg; MgO; Fe và Fe2O3 . Chỉ dùng H2O và dung dịch HCl thì số chất phân biệt được là : A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 25: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là : A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOCH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CH3. Câu 26: Đốt hoàn toàn 4,2 gam este E thu được 6,16 g CO2 và 2,52 g H2O. Công thức cấu tạo của E là .: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5. Câu 27: Có phản ứng sau : 3M + 2NO3– + H+ Mn+ + 2NO + 4H2O. Giá trị của n là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 28: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A chứa NH4+ ; SO42– và NO3– , thu được 11,65 g kết tủa . Đun nóng nhẹ dung dịch sau phản ứng thì thu được 4,48 lít khí thoát ra (đktc) . Tổng khối lượng muối trong A là : A. 13,6 gam . B. 14,6 gam. C. 14,2 gam. D. 15,2 gam. Câu 29: Trộn V1 lít dung dịch có pH = 13 với V2 lít dung dịch có pH = 1 thì thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. V1 ; V2 có giá trị lần lượt là : A. 0,5 lít ; 1,5 lít . B. 0,9 lít; 1,1 lít. C. 1,5 lít; 0,5 lít. D. 1,1 lít; 0,9 lít. Câu 30: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4 . Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư , thu được 1 muối và 1 rượu . Công thức cấu tạo của X có thể là : A. HCOO-CH2-CH=CH-OOCH B. HOOC-CH=CH-COO-CH3 C. HOOC-CH2-COO-CH=CH2 D. HOOC-COO-CH=CH-CH3 Câu 31: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất . Chất E là : A. Etylaxetat. B. n-propyl fomiat. C. iso-propylfomiat. D. metylpropionat. Câu 32: Chỉ số axit của chất béo là: A. Số lien kết π có trong gốc hidrocacbon của axit béo . B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo . C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. Số mol KOH cần để xà phòng hóa 1 gam chất béo . Câu 33: Có 4 chất rắn : Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4 . Thuốc thử sử dụng để nhận biết chúng lần lượt là : A. Dung dịch HNO3 đậm đặc ; dung dịch NaOH; dd HCl. B. Dung dịch HCl; dung dịch HNO3 đậm đặc; dung dịch KMnO4. C. Dung dịch HCl; dung dịch NaOH; dung dịch HNO3 đậm đặc.
  6. Gv: NGO AN NINH trang 6 D. Dung dịch NaOH; dung dịch HCl ; dung dịch HNO3 đậm đặc. Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 tới dư vào dung dịch KMnO4 có mặt H2SO4 làm môi trường thì hiện tượng quan sát được và được giải thích như sau : A. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất, do Fe2+ oxi hóa Mn7+ trong KMnO4. B. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất , do Fe2+ khử Mn7+ trong KMnO4. C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất , sau đó xuất hiện trở lại , do Fe2+ oxi hóa Mn7+ trong KMnO4. D. Không thấyhiện tượng gì do không có phản ứng . Câu 35: Poli peptit [-HN-CH(CH3)-CO-] n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng monome nào sau đây : A. axit β - amino propionic B. Glixin. C. Alanin. D. axit glutamic. Câu 36: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, người ta hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đậm đặc thu được oleum ( H2SO4..nSO3). Hòa tan 8,45 gam oleum này vào nước được dung dịch A . Để trung hòa hết dung dịch A cần phải dùng 240 gam dung dịch NaOH 1M ( d = 1,2 g/ml). Công thức của oleum là : A. H2SO4.2SO4 B. H2SO4.5SO2 C. H2SO4.3SO2 D. H2SO4.10SO3 Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí A không màu bị hóa nâu ngoài không khí . Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch sau phản ứng thấy thoát ra khí B nữa. A, B lần lượt là : A. N2; NO2 B. NO; NH3 C. NO2; NH3 D. NO; NO2 Câu 38: X là một amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH . Cho 9,06 gam X tác dụng với HCl dư thu được 11,25 gam muối . Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C6H5-CH(NH2)-COOH. Câu 39: Cho hõn hợp A gồm : BaO; FeO; Al2O3. Cho A tác dụng với nước dư thu được dung dịch D và phần không tan B. Dẫn khí CO dư vào dung dịch D thu được kết tủa C . Cho khí CO đi qua B nung nóng được chất rắn E, E tan một phần trong dung dịch NaOH dư. Ta có kết luận đúng là : A. dung dịch D gồm : Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2; B. dung dịch D chỉ có : Ba(AlO2)2 ; B gồm: FeO và Al2O3 dư ; B gồm : FeO và Al2O3 dư ; C gồm : Al(OH)3 và BaCO3 ; C là Al(OH)3 ; E gồm : Fe và Al2O3 E gồm :Fe và Al2O3 . C. dung dịch D chỉ có Ba(AlO2)2 ; D. dung dịch D chỉ có Ba(AlO2)2 ; B gồm : FeO và Al2O3 dư ; B gồm : FeO và Al2O3 dư ; C là Al(OH)3 ; E gồm : Fe và Al C là BaCO3 ; E gồm : Fe và Al2O3. Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp 2 muối và 3,68 gam một rượu B duy nhất có tỷ khối hơi so với oxi là 1,4375. Công thức cấu tạo mỗi este và số gam tương ứng là : A. CH3COOC2H5 (6,6 g); HCOOC2H5 (1,48g) B. C2H5COOCH3 (4,4g); CH3COOCH3 (2,2g) D. Một kết quả khác . B. CH3COOC2H5 (4,4g); HCOOC2H5( 2,22g) Câu 41: Đun nóng 20 g một loại chất béo trung tính với dd chứa 0,24 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư . Vậy khối lượng NaOH cần khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên, khối lượng glyxerin và khối lượng xà phòng chứa 72 % ( theo khối lượng ) muối natri của axit béo sinh ra từ một tấn chất béođó là : A. 120kg ; 92kg ; 1427,77kg. B. 300kg ; 230kg ; 1070kg. C. 140kg ; 100kg ; 1040kg. D. 120kg ; 92kg ; 1028kg Câu 42: Nhúng 1 lá Mn vào dung dịch Zn2+ thấy một lớp kẽm phủ ngoài lá Mn. Mặt khác, ion Co2+ có thể oxi hóa Zn thành Zn2+ và ion H+ có thể oxi hóa Co thành Co2+. Căn cứ vào kết quả thực nghiệm trên người ta xếp các cặp oxi hóa khử theo chiều giảm dần tính oxi hóa của các cation như sau : A. 2H+/H2 ; Zn2+/Zn ; Co2+/Co ; Mn2+/Mn B. 2H+/H2 ; Co2+/Co ; Mn2+/Mn ; Zn2+/Zn 2+ 2+ 2+ + D. 2H+/H2 ; Co2+/Co ; Zn2+/Zn ; Mn2+/ Mn C. Mn /Mn ; Zn /Zn ; Co /Co ; 2H /H2 Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau : + baz to Khí A  khí B → khí C  dd D  muối nitrat  muối nitrit → + O2 + O2 , xt → →  → H 2O Các chất A, B, C, D và muối nitrat lần lượt là : A. N2; NO; NO2 ; HNO3 ; Mg(NO3)2 B. NO2 ; N2 ; NO; HNO3 ; NaNO3. C. NH3 ; NO; NO2 ; HNO3 ; NaNO3 D. NH3 ; NO; NO2 ; HNO3 ; Fe(NO3)3 Câu 44: Khi trùng ngưng 15 gam axit amino axetic người ta thu được m gam polime và 2,88 gam nước . Giá trị của m là: A. 8,5 gam B. 11,12 gam C. 9,12 gam D. 10,5 gam Câu 45: Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ 4 : 1 . X là hợp chất nào sau đây ? A. H2NCH2COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH(NH2)-COOH D. H2N(CH2)3COOH Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch KOH thì hiện tượng quan sát được là : A. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó tan hết . B. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó tan một phần. C. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan ngay, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại rồi lại tan một phần . D. Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan ngay , sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại và không tan nữa. Câu 47: Một tấm sắt tây ( sắt được tráng một lớp thiếc mỏng bên ngoài) bị xây xát sâu đến lớp sắt bên trong , để ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa . Ở các điện cực sẽ xảy ra các quá trình ?
  7. Gv: NGO AN NINH trang 7 A. Cực (–): Sn – 2e Sn2+ ; Cực (+) : 2H+ + 2e H2 hoặc 2H2O + O2 + 4e 4OH– B. Cực (–): Fe – 3e Fe3+ ; Cực (+) : Sn – 2e 2+ Sn C. Cực (–): Fe – 2e Cực (+) : 2H+ + 2e H2 hoặc 2H2O + O2 + 4e Fe2+ và Fe2+ – 1e Fe3+ ; 4OH– D. Cực (–): Fe – 2e Cực (+) : Sn – 2e 2+ 2+ Fe3+ ; Sn2+ Fe và Fe – 1e Câu 48: Thủy phân hoàn toàn o,1 mol este E (chứa 1 loại nhóm chức ) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 g muối của một axit hữu cơ X và (,2 g một rượu Y. Xác định CTPT và gọi tên X, Y. Biết rằng một trong hai chất ( X hoặc Y) tạo thành este là đơn chức .: A. X: C2H4O2 , axit axetic ; Y: C3H8O , rượu n-propylic. B. X: C2H4O2, axit axetic ; Y: C3H8O3 , glyxerin. C. X: CH2O2, axit fomic ; Y: C3H8O3, glyxerin. D. X: C3H6O2 , axit propionic ; Y : C3H8O3 , glyxerin. Câu 49: Có 5 chất rắn sau : Na2CO3 ; CaCO3 ; Na2SO4 ; CaSO4 ; BaSO4 . Chỉ dùng nước và CO2 thì số chất phân biệt được là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 50: Vai trò của quặng criolit (3NaF. AlF3) trong quá trình sản xuất nhôm là : 1.Làm giảm nhiệt nóng chảy của Al2O3. 2. Làm tăng nhiệt nóng chảy của Al2O3 . 3. Làm tăng hàm lượng Al trong nguyên liệu. 4. Tạo hỗn hợp chất điện li nóng chảy dẫn điện tốt hơn Al2O3 nguyên chất nóng chảy. 5. Là chất xúc tác giúp Al2O3 bị điện phân nhanh hơn. 6. Tạo hỗn hợp lỏng nhẹ, nổi lên bảo vệ nhôm khỏi bị oxi hóa. Các ý đúng là : A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 4, 5. ÔN THI ĐẠI HỌC “đề số 3” Sắp xếp các chất sau đây : n-butan, metanol, etanol, nước theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần : Câu 1: A. n-butan < metanol < etanol < nước . B. n-butan < etanol < metanol < nước C. n-butan < nước < metanol < etanol . D. metanol < etanol < nước < n-butan. Câu 2: So sánh tính axit của phenol, CH3COOH và H2CO3 , biết rằng ta có các phản ứng sau : 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O CO2 + H2O + C6H5ONa C6H5OH + NaHCO3 Sắp xếp thứ tự độ axit tăng dần : A. C6H5OH < CH3COOH < H2CO3 B. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH . C. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3.. Câu 3: Một hỗn hợp X gồm rượu etylic và phenol tác dụng với Na dư cho ra hỗn hợp 2 muối có tổng khối lượng là 25,2 gam. cũng lượng hỗn hỗn hợp ấy tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp X và thể tích H2 (đktc) bay ra trong phản ứng giữa X và Na. A. 0,1 mol rượu , 0,1 mol phenol , 2,24 lít H2 . B. 0,2 mol rượu , 0,2 mol phenol , 4,48 lít H2. C. 0,2 mol rượu , 0,1 mol phenol , 3,36 lít H2 . D. 0,18 mol rượu , 0,06 mol phenol , 5,376lít H2 . Câu 4: Bổ sung chuỗi phảH2Ong sau tđây : HNO3 nứ NaOH o Fe (A) (hợp chất của Ca) (B) (C) (D) (E) (F) HCl Các chất (A) , (B) , (C) , (D) , (E) , (F) lần lượt là : (A) (B) (C) (D) (E) (F) A. CaC2 C2H2 C6H6 C6H5NO2 C6H5NH3Cl C6H5NH2 B. CaC2 C2H2 C6H6 C6H4(NO2)2 C6H4(NH2)2 C6H4NNa C. CaC2 C2H2 C4H4 C4H3NO2 C4H4 C4H3NH2 C6H5-NH2ONa D. CaC2 C2H2 C6H6 C6H5NO2 C6H5NH2OH Câu 5 : Để khử nitrobenzen thành anilin, ta có thể dung các chất nào trong các chất sau: 1) khí H2 2) muối FeSO4 4) Fe + dung dịch HCl 3) khí SO2 D. chỉ có 4 . A. 1, 4 . B. 1 , 2 . C. 2, 3 . Câu 6 : Để phân biệt giữa metylamin và ammoniac , ta có thể dung phản ứng nào trong các phản ứng sau : 1) Đốt cháy trong không khí 2) phản ứng với dung dịch H2SO4 3) phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3 A. chỉ có 2 . C. chỉ có 1. B. 2 và 3 . D. 1 và 2. Câu 7: Để phân biệt giữa benzen , phenol, và anilin, trong 3 phản ứng sau : 1) với dung dịch H2SO4 2) với dung dịch NaOH 3) với nước brom.
  8. Gv: NGO AN NINH trang 8 Ta có thể dùng phản ứng nào ? A. chỉ có 1 . B. chỉ có 2 . C. 1 hoặc 2,3 . D. chỉ có 3 . Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có CTPT là C4H8O. Có bao nhiêu đồng phân cộng H2 (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO3/ddNH3 ? Cho kết quả theo thứ tự trên . A. 3 , 1 . B. 3 , 2 . C. 5 , 2 . D. 4 , 1. Câu 9: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau : CH3 CH3–C–CH–CH–CH2–CH=O Cl CH3 CH3 A. 2,3,4-trimetyl-2-clohexanal . C. 3,4,5-trimetyl-2-clohexanal . B. 5-clo-3,4,5-trimetylhexanal . D. 2-clo-2,3,4-trimetylhexanal . Câu 10 : Xác định CTCT của hợp chất X. Biết rằng sự đốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO2 , X cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1 , với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương . A. CH=CH–CH2–CH=O B. CH3–C=CH–CHO OH OH C. CH3–CH2–CH2–CHO D. CH2=CH-CH-CHO OH Câu 11: Sắp xếp các chất sau : 1) CH3-COO-CH3 2) CH3-C-CH3 3) CH3-CH2-COOH O Theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần A. 3 < 2 < 1 . B. 1 < 3 < 2 . C. 2 < 3 < 1 . D. 1 < 2 < 3. Câu 12: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hóa : 1) hoàn toàn 2) có giới hạn 3) tỏa nhiệt mạnh 5) chậm . 4) nhanh Phản ứng este hóa nghiệm đúng các yếu tố nào ? A. 1,3 . B. 2,4 . C. 2,5 . D. 3. Câu 13: Trộn hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A chưa no và hidro có tỷ khối so với H2 = 7,25 . Cho X đi qua Ni nung nóng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 = 10,5454. Công thức phân tử của A là : A. C3H6 . B. C3H4 . C. C4H6 . D. C4H8 . Câu 14: Với CTPT C8H8O2 , có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra 2 muối ? A. 6. B. 5. C. 4 . D. 3 . Câu 15: Trong phản ứng thủy phân sau đây : O CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH O Để tăng hiệu suất phản ứng , ta nên : 1) thêm H2SO4 2) thêm HCl 3) thêm NaOH 4) thêm H2O Trong 4 biện pháp này, hãy chọn biện pháp đúng : C. chỉ có 3 . D. chỉ có 4 . A. 1, 2 . B. 3, 4 . Câu 16: Đốt cháy một rượu đa chức X thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol : n2O : n 2 = 4 : 3 H CO Công thức phân tử của X là : A. C3H8O3 . B. C3H6O2 . C. C3H8O2 và C3H8O3. D. C4H10O2 . Câu 17: Trong các phát biểu sau liên quan đến các chất tẩy rửa : 1) nước cứng là nước có chứa Ca2+ và Mg2+ . 2) không dùng xà phòng với nước cứng là vì xà phòng tạo muối Ca2+ và Mg2+ kết tủa . 3) có thể dung các chất tẩy rửa tổng hợp như C12H25-C6H4-SO3Na vì muối Ca2+ và Mg2+ của axit C12H25-C6H4-SO3H tan trong nước . Chọn phát biểu sai : C. chỉ có 1. A. 1,2. B. 3. D. 2, 3. Câu 18: Sự hidro hóa các axit béo có mục đích : 1) Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn ( khó bị ôi do phản ứng oxi hóa ). 2) Biến chất béo lỏng ( dầu ) thành chất béo rắn ( magarin ). 3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn . Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất . A. chỉ có 1. B. chỉ có 2. C. chỉ có 3. D. 1 và 2. Câu 19: Trong các phát biểu sau : 1) Dầu thực vật chỉ chứa este không no . 2) Xà phòng (điều chế từ chất béo với NaOH ) ở thể rắn , còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH ) ở thể lỏng . 3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn ( dùng cho các động cơ ) có cùng chức hóa học . 4) Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật . Chọn các phát biểu sai :
  9. Gv: NGO AN NINH trang 9 A. 1, 3 . B. 2, 4. C. 1, 4. D. 2, 3. Câu 20: Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucoz, ta có thể dùng thuốc thử gì trong 3 thuốc thử sau đây ? 3) dung dịch AgNO3/NH3 . 1) Na 2) Cu(OH)2 A. dùng được cả 3 ( 1 hoặc 2 hoặc 3 ) B. chỉ dùng Cu(OH)2 C. chỉ dùng AgNO3 / NH3 D. dùng Cu(OH)2 hoặc AgNO3 . Câu 21: Tính khối lượng nếp phải dùng để khi lên men ( hiệu suất lên men là 50% ) thu được 460 ml rượu 50o . Cho biết tỉ lệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu êtylic là 0,80 g/ml . A. 430 g . B. 520g. C. 760g. D. 810g . Câu 22: Trong các chất sau đây : C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2CH2COOH , C6H5-CH=CH2, chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo polime ? A. C2H6 , C6H6 B. C3H6 , C6H5-CH=CH2 . C. NH2CH2COOH. D. C3H6 , C6H6. Câu 23: Trong các chất sau : CH3CH=CH2 , C6H12O6 , NH2-CH2-COOH , Cl-CH=CH2 . Chất nào cho được phản ứng trùng ngưng ? A. C6H12O6 , H2N-CH2-COOH . B. CH3-CH=CH2 . C. Cl-CH=CH2 D. CH3-CH=CH2 , C6H12O6. Câu 24: Để phân biệt glucoz , saccaroz , tinh bột , xenluloz , có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử : 1) nước . 3) nước I2 4) giấy quỳ . 2) dd AgNO3/NH3 A. 2 và 3. B. 1 , 2 , và 3 . C. 3 và 4. D. 1 và 2 . Câu 25: Chọn đồng phân X ứng với CTPT là C4H6O2 . Biết rằng X thỏa mãn các điều kiện sau đây : 1) Cộng H2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 . 2) Phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường , chỉ phản ứng nhanh khi đun nóng. 3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương . A. CH3COO-CH=CH2 . B. CH2=CH-CH2-COOH. C. CH2=CH-O-CH=O D. CH3-CH=CH-COOH. Câu 26: Cho các phát biểu sau : 1) nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron. 2) số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó . 3) số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử đó Chọn phát biểu đúng : A. chỉ có 1 đúng B. 1 và 2 đúng . C. chỉ có 3 đúng . D. 1,2,3 đều đúng. Câu 27: Trong 1 nguyên tử X, tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 12 . Tổng số các hạt (p + n + e) là 40. Tính A và Z của X ? A. A=40 ; Z=14. B. A=27 ; Z=13. C. A=28 ; Z=14 . D. A=27 ; Z=12 . Câu 28: Chọn phát biểu đúng : A. Đồng vị là nguyên tử có cùng số khối A. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng tính chất hóa học và vật lý . C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số e, chỉ khác nhau ở số nơtron trong nhân . D. Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng một đồng vị . Câu 29: Cho 4 nguyên tử : 11 X , 24Y , 12 Z , 25T . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học ? 23 24 11 12 A. cặp X, Y và cặp Z, T . B. chỉ có cặp X, Y . C. chỉ có cặp Y, Z.. D. chỉ có cặp Z, T. _ 12 13 C ( 98,89%) và C ( 1,11%). Tính M của C : Câu 30: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính A. 12,011. B. 12,023. C. 12,018. D. 12,025. Câu 31: Trong các phát biểu sau về HTTH . Chọn phát biểu đúng . 1) Mỗi ô của bảng HTTH chỉ chứa một nguyên tố . 2) Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần . 3) Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm trong cùng một ô ( bảng HTTH) . 4) Các nguyên tố trong cùng một hàng (chu kỳ) có tính chất tương tự . A. chỉ có 3 đúng . B. 1, 3 đúng D. 1,2,3,4 đều đúng. C. 2, 4 đúng Câu 32: Trong các phản ứng sau : (1) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (2) SO32– + 2HCl SO2 + H2O + 2Cl– (3) H2S + CuSO4 CuS + H2SO4 (4) Al(H2O)3+ + H2O Al(OH)2+ + H3O2+ Phản ứng nào là phản ứng axit – baz ( theo định nghĩa Bronsted) ? A. 1,2,3 . B. 1,2,4 . C. 2,3,4 . D. 1,2. Câu 33: Trong các chất sau: Cl2 , KMnO4 , HNO3 , H2S , FeSO4 , chất nào chỉ có tính oxi hóa , chất nào chỉ có tính khử ? A. Cl2 , KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử . B. KMnO4 chỉ có tính oxi hóa , H2S chỉ có tính khử . C. KMnO4 , HNO3 chỉ có tính oxi hóa , H2S chỉ có tính khử .
  10. Gv: NGO AN NINH trang 10 D. HNO3 chỉ có tính oxi hóa ,FeSO4 chỉ có tính khử . Câu 34: Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+ nhưng HCl không tác dụng với Cu. HNO3 tác dụng với Cu cho ra Cu2+ nhưng không tác dụng với Au . Sắp xếp các chất oxi hóa Fe2+ , H+, Cu2+ , NO3– , Au3+ theo thứ tự độ mạnh tăng dần . A. H+ < Fe2+ < Cu2+ < NO3– < Au3+ . B. NO3– < H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+. + 2+ 2+ 3+ – D. Fe2+ < H+ < Cu2+ < NO3– < Au3+ . C. H < Fe < Cu < Au < NO3 . Câu 35: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M , Cu(NO3)2 0,18M , AgNO3 0,1M . Tính khối lượng chất rắn thu được . Biết Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108. A. 4,688 g. B. 4,464 g . C. 2,344 g. D. 3,826 g. Câu 36: Điện phân dung dịch chứa H2SO4 trong thời gian ngắn. pH của dung dịch biến đổi như thế nào khi ngừng điện phân ? A. giảm mạnh . B. tăng nhẹ. C. gần như không đổi. D. tăng mạnh. Câu 37: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 9,65A . Tính khối lượng Cu bám trên catot khi thời gian điện phân t1=200s và t2=500s ( hiệu suất là 100%). A. 0,32 g và 0,64 g . B.0,64 g ; 1,28 g . C. 0,64 g ; 1,32 g. D. 0,32 g ; 1,28 g. Câu 38: Trong các kim loại sau đây: Cu, Fe, Pb, Al, người ta thường dùng kim loại nào làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt ? A. chỉ có Cu B. chỉ có Cu, Al . C. chỉ có Fe, Pb . D. chỉ có Al. Câu 39: một khối nhôm hình cầu nặng 27 g , sau khi tác dụng với một dung dịch H2SO4 0,25M (phản ứng hoàn toàn) cho ra một hình cầu có bán kính bằng ½ bán kính ban đầu . Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,25M đã dùng ? A. 3 lít B. 1,5 lít . C. 5,25 lít . D. 6 lít. Câu 40: Trong các kim loại sau đây, hãy chọn kim loại được dùng làm vật liệu cho tế bào quang điện ? A. Na B. Ba. C. Cu. D. Cs . Câu 41: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 10,6 g . Khi tác dụng với clo dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9 gam. Xác định A, B và khối lượng A, B trong hỗn hợp trên theo thứ tự là : A. Na ; K ; 2,3g ; 8,3g . B. Li ; Na ; 1,4g ; 9,2g. C. Li ; Na ;0,7g ;9,9g. D. Na ; K ; 4,6g ; 6g. Câu 42: Để điều chế Na2CO3 , người ta có thể dùng các phương pháp sau : A. cho sục khí CO2 dư qua dung dịch NaOH . B. tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3 . C. cho dung dịch (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch NaCl . D. cho BaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl . Câu 43: Hòa tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO3 và NaOH dư . Tính thể tích khí NH3 (đktc) thoát ra nếu hiệu suất phản ứng là 80% . Cho Al = 27 . B. 4.48 lít C. 1,12 lít D. 5,576 lít . A. 2,24 lít Câu 44: Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào sau đây : A. Fe + HNO3 . B. Fe(OH)2 + HNO3 . C. Ba(NO3)2 + FeSO4 . D. FeO + NO2 . Câu 45: Trong 2 chất FeSO4 , Fe2(SO4)3 chất nào phản ứng được với dung dịch KI , dung dịch KMnO4 ở môi trường axit ? A. FeSO4 với dung dịch KMnO4 , Fe2(SO4)3 với dung dịch KI . B. FeSO4 và Fe2(SO4)3 dều tác dụng với dung dịch KMnO4 . C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 dều tác dụng với dung dịch KI . D. FeSO4 với dung dịch KI , Fe2(SO4)3 với dung dịch KMnO4 . Câu 46: Cho các oxit sau : N2O5 , SO2 , BeO , NO , B2O3, oxit nào chỉ phản ứng với Baz ? A. N2O5 B. N2O5, BeO, NO. C. N2O5 , SO2. D. N2O5 , SO2 , B2O3 . Câu 47: Khí X2 tác dụng ở nhiệt độ cao với Ag cho ra muối AgX màu vàng nhạt , đen nhanh ngoài ánh sáng. Xác định X2 ? A. Cl2 B. F2 C. Br2 . D. O2 Câu 48: Trong các oxit sau đây : CaO , MgO , ZnO , CuO , Ag2O , oxit nào có thể bị khử bởi H2 ? A. CaO , MgO B. CuO , Ag2O. C. ZnO , CuO, Ag2O . D. CuO, Ag2O, CaO. Câu 49: Oxi ở trạng thái phân tử O2 còn lưu huỳnh không ở trạng thái S2 mà S8 vì các lý do sau : 1) Oxi có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh . 2) Nguyên tử Oxi nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh . 3) Nguyên tử S lớn hơn nguyên tử O nên không tạo được nối đôi giữa 2 nguyên tử S. Chọn lý do đúng : B. chỉ có 3 . D. chỉ có 1. A. 1, 2 C. 2, 3 . Câu 50: Thêm 200 ml dung dịch NaOH pH= 13 vào 100 ml dung dịch H2SO4 . Dung dịch X thu được, tác dụng với NaHCO3 dư cho ra 11,2 lít khí CO2 (đktc) . Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu . A. 1,6M. B. 0,8M. C. 2,6M . D. 1,8M .
  11. Gv: NGO AN NINH trang 11 HẾT ĐỀ SỐ 4. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ? A. Sự bay hơi khi đun sôi nước . B. Sự hòa tan của đường . C. Sự rỉ của sắt . D. Sự thăng hoa của iot . Câu 2: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý ? A. Quả xanh biến thành quả chin . B. Rượu để lâu ngày uống có vị chua . C. Sự thăng hoa của muối amoniclorua . D. Hòa tan muối ăn vào nước . Câu 3: Chất trung tính là chất : A. Vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính baz. B. Không thể hiện tính axit và tính baz . C. Chỉ thể hiện tính axit khi gặp baz mạnh . D. Chỉ thể hiện tính baz khi gặp axit mạnh . Câu 4: Đồng phân là những chất : A. có cùng khối lượng phân tử . B. có cùng công thức phân tử . C. có thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH2 D. có cùng công thức cấu tạo . Câu 5: Dung dịch Natriaxetat trong nước có môi trường : B. Kiềm. C. Muối. A. Axit . D. Trung tính. Câu 6 : Phản ứng nào sau đây xảy ra thuận nghịch ? A. Nung vôi từ đá vôi . B. Tổng hợp NH3 từ N2 và H2. C. Điều chế este từ rượu và axit. D. Cả A, B, C . 39 X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Vậy nguyên tố X có đặc điểm : Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tố 19 A. là kim loại kiềm , mở đầu chu kỳ 4 B. nguyên tố thuộc chu 4 , nhóm IA. C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20 D. tất cả đều đúng . Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Cao su là hợp chất cao phân tử B. Cao su là hợp chất hidrocacbon. C. Cao su là hợp chất không no . D. A, B, C đều đúng. Câu 9: Khi một anken cộng với H2 ta được : A. Một anken khác có nhiều nguyên tử H hơn . B. Một ankan có cùng số nguyên tử C với anken trên. C. Một anken có vị trí nối đôi thay đổi . D. Một ankan có mạch C khác với anken trên. Câu 10: Khi nhiệt phân NaNO3 , sản phẩm thu được gồm có : A. Na, NO2, O2 B. Na2O, O2 C. NaNO2, O2 D. NaO, NO2, O2 Câu 11: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước , thấy hỗn hợp tan hết . Chứng tỏ : B. nước dư và nK ≥ nAl A. nước dư. C. Nước dư và nAl > nK D. Al tan hoàn toàn trong nước. Câu 12: Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng các hóa chất sau : A. Axit HCl, dd NaOH. B. ddNaOH, khí CO2 C. Nước D. dung dịch amoniac. Câu 13: Rượu nào sau đây, khi tách nước thu được sản phẩm chính là 3-metylbuten-1 : A. 2-metylbutanol-1 B. 2-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 3-metylbutanol-2 Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Phênol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ . B. Anilin trong nước cho môi trường baz làm quỳ tím hóa xanh. C. Một chất tan mạnh trong nước có thể kết tinh trong dung dịch bão hòa chính nó . D. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất giảm. Câu 15: Cấu hình electron của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s2 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là : A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 D. tất cả đúng . 2 2 5 C. 1s 2s 2p Câu 16: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều : A. Tạo chất oxihóa và chất khử yếu hơn. B. Tạo chất khí . C. Tạo chất kết tủa . D. Tạo chất điện li yếu . Câu 17: Hợp chất hữu cơ có công thức dạng CnH2nO thuộc loại hợp chất : A. andehit và xeton không no B. rượu và ete no C. andehit đơn chức và xeton đơn chức no.
  12. Gv: NGO AN NINH trang 12 D. rượu đơn chức no và ete đơn chúc no. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai : A. Dung dịch chất điện li dẫn điện được vì trong dung dịch điện li có chứa các phần tử mang điện . B. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch , nồng độ mol của chất tan tỷ lệ thuận với thể tích dung dịch. C. Độ tan của chất tăng khi tăng áp suất . D. Dung dịch NaOH 10-10M có pH không phải là 9. Câu 19: Dung dịch saccaroz tinh khiết không có tính khử , nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương . Đó là do : A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng thủy phân . B. Saccaroz tráng gương được trong môi trường axit . C. Saccaroz bị thủy phân thành fructoz và glucoz có chức andehit . D. Saccaroz chuyển cấu tạo thành mantoz có chúc andehit . Câu 20: Trong phòng thí nghiệm dung dịch axit HF được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào sau đây ? A. Nhựa B. Kim loại . C.Thủy tinh . D.Gốm sứ. Câu 21: Cho 2 rượu : CH3OH, C2H5OH . Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các rượu trên ? A. Kim loại kiềm . B. đun nóng với CuO, dd AgNO3/ddNH3 C. H2SO4 đặc/1800C, dd Brôm . D. CH3COOH/H2SO4 đặc/to Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron : [khí hiếm](n – 1) d α ns1. Vậy nguyên tố A có thể là : A. các kim loại nhóm IA ( kim loại kiềm) B. Các kim loại nhóm IB (Cu, Ag, Au). C. Các kim loại nhóm VIB (Cr, Mo, W). D. Cả A, B, C đều đúng . Câu 23: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng hóa học nào sau đây : A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . B. Cho glucoz tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3. C. Cho andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . Câu 24: cho sơ đồ phản ứng :  (CH3) 2CHX → X2 C3H8 as (A) (B) Để tăng hiệu suất điều chế (B) từ (A) nên dùng X2 là : A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxihóa - khử nội phân tử : A. 2Cu(NO3)2 2 CuO + 4NO2 + O2 B. CaCO3 CaO + CO2 . C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O D. 4KClO3 KCl + 3KClO4 Câu 26: Trong phản ứng ankyl hóa Benzen dưới đây có thể nhận được sản phẩm là chất nào?  → AlCl3 + R–Cl ? to A. Monoankylbenzen B. Điankylbenzen D. Cả A, B, C . C. Triankylbenzen Câu 27: Khi nhúng từ từ muôi đồng đựng bột Mg cháy sang vào cốc nước thì có hiện tượng gì xảy ra ? A. Bột Mg tắt ngay . B. Bột Mg tắt dần . C. Bột Mg cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt . Câu 28: Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư . Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M . Xác định kim loại kiềm ? A. Li B. Na C. K. D. Rb. Câu 29: Ứng dụng quan trọng nhất của glyxerin là gì ? A. Điều chế thuốc nổ glixerin tristearat . B. Làm mềm vải , da trong công nghiệp dệt. C. Dung môi cho mực in, mực viết , kem đánh răng. D. Dung môi sản xuất kem chống nẻ . Câu 30: Bốn chất X, Y, Z, T có cùng công thức đơn giản nhất . Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2 = số mol H2O = số mol O2 tham gia phản ứng cháy .Phân tử khối của mỗi chất đều nhỏ hơn 200 đvC và chúng có quan hệ chuyển hóa theo sơ đồ sau : Z X Y T Y là chất nào ? A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6 Câu 31: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ ? A. Oxihóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 . B. Oxihóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
  13. Gv: NGO AN NINH trang 13 D. Khử glucozơ bằng H2 / Ni, to. Câu 32: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thànhkhi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucoz và lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam ? A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam. Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng ? A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxil . B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất . C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực ( H3N+RCOO– ) . D. Thông thường , dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit . Câu 34: Cho α -aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hếtvới 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối . A là chất nào sau đây ? A. Axit 2-aminopropanđioic. B. Axit 2-aminobutandioic C. Axit 2-aminopentandioic D. Axit 2-aminohexandioic. Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ? A.Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu . B.Thêm một ít bột sắt vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt . C.Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu . D.Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh . Câu 36: Thành phần nào sau đây không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép ? A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí N2 và khí hiếm. C. Chất chảy là Canxioxit D. Dầu mazút hoặc khí đốt. Câu 37: Trong 4 polime dưới đây, polime nào cùng loại với cao su Buna ? B. Nhựa phenolfomandehit A. Polivinylclorua D. Tơ lapsan C. Polivinylaxetat Câu 38: Hãy chọn đáp án đúng : Polivinylancol là : A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH-OH. B. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen. C. Sản phẩm của phản ứng thủy phân polivinylaxetat trong môi trường kiềm . D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen . Câu 39: Trong dung dịch có chứa các cation K+ , Ag+ , Fe2+ , Ba2+ và một anion . Anion đó là : A. Cl– B. NO3– C. SO42– D. CO32– Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M . thể tích dung dịch NaOH cần dùng là : A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml . Câu 41: Hòa tan 92 gam rượu etylic vào nước thu được 250 ml dung dịch A . Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml . Tính độ rượu của dung dịch A ? A. 40o B. 56o C. 50o D. 46o Câu 42: Có 4 dung dịch : NaCl , H2SO4 , Na2CO3 , HCl . Hóa chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được 4 dung dịch trên bằng một phản ứng là : A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch quỳ tím D. dung dịch Ba(HCO3)2 Câu 43: Cho2Oơ đồ : [O] Hs trùng hợp +A +NaOH CH ≡ CH X Y Z E F + G. F là : A. Polivinylancol B. polimetylvinyl C. Polivinylaxetat D. Polimetyl vinylat Câu 44: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thóat ra . Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5 gam Câu 45: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4 . Hãy chỉ ra câu sai sau đây khi nói về nguyên tử X : A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron . B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton . C. Trong bảng tuần hoàn , X nằm ở chu kỳ 3. D. Trong bảng tuần hoàn , X nằm ở nhóm IVA. Câu 46: Trong các chất sau : Cu , HCl , C2H5OH, HNO2 , KOH , Na2SO3 , CH3OH /khí HCl . Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào ? A. Tất cả các chất B. HCl, HNO2 , KOH, Na2SO3 , CH3OH/khí HCl. C. C2H5OH , HNO2 , KOH , Na2SO3 , CH3OH/khí HCl, Cu D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/khí HCl Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1,80 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96 gam CO2 và 2,16 gam H2O . Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 2,069 . X tác dụng được với Na , bị oxi hóa bởi oxi khi có Cu xúc tác tạo ra andehit . Công thức cấu tạo của X là công thức nào ? A. n-C3H7OH B. C3H5OH C. C3H8O2 D. iso-C3H7OH. Câu 48: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi them từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 ? A. Có kết tủa màu nâu đỏ B. Có kết tủa nâu đỏ và có các bọt khí sủi lên .
  14. Gv: NGO AN NINH trang 14 C. Có sủi bọt khí D. Có kết tủa màu lục nhạt . Câu 49: Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42– và d mol HCO3– . Biểu thức nào biểu thị sự lien quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 50: Lấy đủa thủy tinh chấm vào hỗn hợp gồm H2SO4 đặc và tinh thể KMnO4 rồi quệt vào bấc đèn cồn thì đèn sẽ cháy Đó là một trong những thí nghiệm HÓA HỌC VUI : Lấy lửa không cần diêm. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Phản ứng cháy xảy ra là do : A. Phản ứng hóa hoc xảy ra giữa H2SO4 đặc và tinh thể KMnO4 . B. Hỗn hợp H2SO4 đặc và tinh thể KMnO4 chỉ khơi mào cho phản ứng cháy giữa oxi không khí và etanol. C. Phản ứng hóa học giữa hỗn hợp H2SO4 đặc và tinh thể KMnO4 với etanol. D. Chưa xác định được nguyên nhân . ĐỀ SỐ 5. Câu 1: Trong các phát biểu sau : 1- Đồng vị có cùng số nơtron. 2- Đồng vị có cùng số electron . 3- Chỉ có thể tách các đồng vị bằng phương pháp vật lý chứ không thể dùng phương pháp hóa học . 4- Đồng vị nằm trong cùng 1 ô của bảng HTTH các nguyên tố. Chọn phát biểu đúng . A. Chỉ có 1, 2. C. Chỉ có 1, 2, 3. B. Chỉ có 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4 đều đúng . Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây : A. CH3NH2 tan nhiều trong nước vì tạo được lien kết hidro với nước . B. H2O có nhiệt độ sôi cao hơn H2S vì H2O tạo được lien kết hidro, H2S không tạo được lien kết hidro . C. CH2F2 có nhiệt độ sôi cao vì tạo được lien kết hidro liên phân tử . D. NH3, CH3OH đều tạođược lien kết hidro. Câu 3: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được 1 dung dịch có pH = 1 . A. 20ml . B. 100 ml . C. 10 ml. D. 80 ml . Câu 4: Hợp chất hữu cơ X, khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 ( dùng dư ) thu được sản phẩm Y . Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ . X có công thức phân tử nào sau đây ? A. HCHO. B.HCOOH. C. HCOONH4 D. A, B, C đúng . Câu 5: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : Glucoz, glyxerin , fomandehit, propanol-1 ? A. ddAgNO3/ ddNH3 B. Na kim loại. C. Nước brom. D. Cu(OH)2/dd kiềm. Câu 6: Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc) . Công thức phân tử của muối clorua là công thức nào sau đây : A. MgCl2. B. CaCl2 . C.BaCl2. D. SrCl2 . Câu 7: Để nhận biết các chất lỏng : dầu hỏa , dầu lạc , giấm ăn , và lòng trắng trứng ; ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ? A. Quỳ tím , vài giọt HNO3 đặc, dd NaOH . B. Dd Na2CO3 , dd HCl, dd NaOH . C. Dd Na2CO3 , dd iot , Cu(OH)2 . D. Phenolphtalein , HNO3 đặc , H2SO4 đặc. Câu 8: X là một phi kim có tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với hai số oxi hóa âm thấp nhất bằng +2 . Tổng số proton và nơtron trong nguyên tử X nhỏ hơn 34. X là nguyên tố nào sau đây ? A. Lưu huỳnh . B. Cacbon . C. Oxi . D. Clo. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp , thu được H2O : CO2 = 1 : 2 . Hai amin có công thức phân tử là : n n A. C2H5NH2 và C3H7NH2 . B. CH3 NH2 và C2H5NH2 . C. C3H7NH2 và C4H9NH2 . D. C4H9NH2 và C5H11NH2 . Câu 10: X, Y, Z laø 3 hidrocacbon theå tích khí ôû ñieàu kieän thöôøng khi phaân huûy moãi chaát X, Y, Z ñeàu taïo ra C vaø H2 theå tích H2 luoân gaáp 3 laàn theå tích Hidrocacbon bò phaân huûy vaø X, Y, Z khoâng phaûi ñoàng phaân. Coâng thöùc phaân töû cuûa 3 chaát laø: A. A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 . C. C2H4, C2H6, C3H8 . D. C2H2, C3H4, C4H6 . Câu 11: Cho phản ứng : Br KOH/ C2H5OH CH3– C–CH2–CH3 ? to CH3 Xác định sản phẩm chính của phản ứng trên .
  15. Gv: NGO AN NINH trang 15 A. CH2=C–CH2–CH3 B. CH3–C=CH–CH3 CH3 CH3 OH C. CH3–CH–CH=CH2 D. CH3–CH2–C–CH3 CH3 CH3 Câu 12: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 . B. (CH3)2CHOH và (CH3)2 CHNH2. C. (CH3)2CHOH và CH3CH2NHCH3. D. C2H5CH2OH và (CH3)2NCH3. Câu 13: (A) là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O . Bieát A coù phaûn öùng traùng göông vaø phaûn öùng vôùi NaOH . Ñoát chaùy hoaøn toaøn a mol (A) thu ñöôïc 3a mol CO2 vaø H2O . (A) laø : A. HCOOH. B. HCOOCH3 C. O=HC–COOH D. OHC-CH2- COOH . Câu 14: Đun 12g axit axetic với 1 lượng dư rượu etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 70%B. 75% C. 62,5% D. 50%. Câu 15: Không làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch nước của chất nào sau đây ? A. Axit acrylic. B. Axit adipic. C. axit amino axetic. D. axit glutamic Câu 16: Cho sơ đồ : + CuO + Cl2 + H2O + Ag2O X Y Z T G ( axit acrylic) Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ? A. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH. B. C2H6 và CH2=CH-CHO. B. C3H6 và CH2=CH-CHO. D. C3H6 và CH2=CH-CH2OH. Câu 17: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác ? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh . B. Thêm vài giọt phenolphthalein và dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. C. Phản ứng giữa khí metylamin và hidroclorua làm xuất hiện khói trắng . D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng . Câu 18: Trộn 150 ml dd Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu lít ? A. 2,52 lít B. 5,04 lít . C. 3,36 lít. D. 5,60 lít. Câu 19: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? o t A. BaSO4 to Ba + SO2 + O2 . B. 2Mg(NO3)2o 2MgO + 4NO2 + O2 . t C. CaCO3 CaO + CO2 . o t D. Mg(OH)2 MgO + H2O. Câu 20: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3 . Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam ? A. 1,12 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 7,84 gam Câu 21: Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch CuSO4 thì sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng lá nhôm thay đổi như thế nào ? Biết rằng lượng ion SO42– trong dung dịch đủ kết tủa hoàn toàn ion Ba2+ trong 26ml dung dịch BaCl2 0,02M . A. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048 gam. B. Khối lượng lá nhôm tăng 0,24 gam. C. Khối lượng lá nhôm giảm 0,024 gam. D. khối lượng lá nhôm tăng 0,024 gam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2