D ng Đăng C ng CT39A ươ ươ Các thi t b c b n trong ch bi nế ơ ế ế
nstp
1. Đ t v n đ :
Vào th i xa x a, khi th c ph m ch a ư ư đ c s n xu t quy mô côngượ
nghi p, th c ph m ch a th hi n đ c vai trò quan tr ng c a nó. Ngày ư ượ
nay, cùng v i s phát tri n c a xã h i , th c ph m không ch đ n gi n là ơ
ngon mà ph i đáp ng nhu c u v dinh d ng, v sinh…nh t là khi th c ưỡ
ph m đ c đ a vào s n xu t quy mô công nghi p thì con ng i m i ượ ư ườ
th y đ c h t t m quan tr ng c a nó. S ti n b c a khoa h c k thu t ượ ế ế
đã làm phong phú thêm, đa d ng thêm vi c s d ng th c ph m.
Ngày nay ,khi xã h i phát tri n thì các nhu c u c a con ng i v m i m t ườ
ngày càng tăng.Trong đó,nhu c u v sinh ho t và ăn u ng cũng tăng lên.
Cùng v i s phát tri n r c r c a khoa h c thì trong lĩng v c y t , càng ế
ngày con ng i càng phát hi n ra nhi u căn b nh có nguyên nhân là b tườ
ngu n t vi c ăn u ng.Do v y vi c nghiên c u các công ngh b o qu n
th c ph m đã tr nên r t c n thi t . ế
Th c t thì hi n nay con ng i đã phát minh ra đ c r t nhi u thi t b đ ế ườ ượ ế
b o qu n nông s n th c ph m đ c an toàn cho ng i s d ng và nó bao ượ ườ
g m nhi u quá trình liên quan đ n v n đ ch bi n b o qu n nông s n ế ế ế
nh quá trình v n chuy n, đ nh l ng, phân riêng…ư ượ
Hi n nay đã có t t nhi u thi t b phân riêng s d ng nh ng công ngh n ế
khác nhau .Trong bài báo cáo này tôi xin trình bày m t s thi t b phân ế
riêng đang đ c s d ng ph bi n hi n nay.ượ ế
1
D ng Đăng C ng CT39A ươ ươ Các thi t b c b n trong ch bi nế ơ ế ế
nstp
2. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
_Thu th p tài li u.
_Mô hình hóa.
3. N i dung nghiên c u:
3.1. Nguyên t c phân riêng s n ph m l ng không đ ng nh t:
Quá trình phân ly d a vào tr ng l c ly tâm đ phân riêng h n h p hai pha ườ
r n-l ng ho c l ng-l ng thành các c u t riêng bi t g i là quá trình ly
tâm.máy đ th c hi n quá trình đó g i là máy ly tâm.
Tùy theo c u t o b m t c a rôto mà quá trình phân ly ti n hành theo ế
nguyên t c l c ly tâm hay l ng ly tâm hay l ng ly tâm.Trong quá trình l c
ly tâm hay l ng ly tâm,nguyên li u chuy n đ ng quay cùng v i rôto c a
máy.L c ly tâm s làm cho các c u t có kh i l ng riêng khác nhau phân ượ
l p theo h ng c a gia t c tr ng l c.Thành ph n có kh i l ng riêng ướ ườ ươ
l n nh t s t p trung vùng xa nh t, còn ph n có kh i l ng riêng nh ượ
nh t s t p trung tâm c a rôto.
3.1.1. Nguyên t c l c ly tâm:
Máy ly tâm l c dùng đ phân riêng huy n phù có kích th c pha r n ướ
t ng đ i l n. Trên thành rôto c a máy ly tâm h c khoan nhi u l ho cươ
làm b ng l i. Đ ng kính trên thành rôto th ng trong gi i h n 3- ướ ườ ườ
8mm.Bên trong thành rôto có l i có kích th c nh đ l c đ c các h tướ ướ ượ
huy n phù.N u đ ng kính các h t r n 1-2mm, thì vách ngăn làm b ng ế ườ
thép t m m ng và đ c khoan các l nh có đ ng kính nh kho ng1- ượ ườ
1,5mm.N u các h t nh h n n a thì ph i d c dùng l i kim lo i có lế ơ ượ ướ
hình vuông v i kích th c l l i 0,1-0,5mm.N u kích th c h t r n nh ướ ướ ế ướ
h n dùng l p dùng l p v i b ng s i bông, s i gai ho c len…ơ
3.1.2. Nguyên t c l c l ng ly tâm:
Bên trong thành rôto không có l i mà thay vào kho ng không gian gi aướ
rôto và thành rôto ng i ta b trí các ng d n hoăc các r nh d n nguyênườ
li u. N u máy dùng đ phân riêng huy n phù thì đ u trên c a rôto (n p ế
rôto)ch có m t l đ n c trong đi ra,còn b d c gi trong rôto và đ c ướ ươ ượ
tháo ra b ng tay. Néu dùng máy phân riêng nh t ng thì n p rôto có hai ươ
l thoát:l g n tr c đ thoát pha nh , l kia đ thoát pha n ng.
Rôto c a máy l ng ly tâm có d ng hình tr , kín, thành c a rôto không có
l đ c.Khi rôto quay d i tác d ng c a l c ly tâm, huy n phu hay nh ướ
t ng đ c phân thành các l p riêng bi t c a nó. L p kh i l ng riêngươ ượ ượ
đ c phân thành các l p riêng bi t tùy theo kh i l ng riêng c a nó. L pượ ượ
kh i l ng riêng l n sát thành rôto, l p có kh i l ng riêng nh phía ượ ượ
trong ly tâm l ng g m hai quá trình: quá trìh l ng pha r n ti n hành theo ế
nh ng quy lu t c a th y đ ng l c h c; quá trình nén b ti n hành theo ế
nh ng quy lu t c h c. ơ
2
D ng Đăng C ng CT39A ươ ươ Các thi t b c b n trong ch bi nế ơ ế ế
nstp
Quá trình l ng trong máy ly tâm khác v i quá trình l ng trong tr ng tr ng ườ
l c.L ng trong tr ng tr ng l c, v n t cl ng coi nh b ng nhau các v ườ ư
trí khác nhau vì gia t c tr ng tr ng không ph thu c vào t a đ r i- h t ườ ơ
l ng
theo ph ng song song v i nhau.Trong tr ng l c ly tâm v n t c l ng vàươ ườ
gia t c ly tâm thay đ i ph thu c vào v n t c ωvà bán kính quay
r(a=ω2*r), h t l ng theo ph ng đ ng kính rôto. ươ ườ
3.1.3. B l ng, b xoáy th y l c:
Ngoài hai ph ng pháp l c ly tâm và l ng ly tâm thì ng i ta còn phânươ ườ
riêng ch t l ng không đ ng nh t d a vào b l ng và b xoay th y l c.
Trong các xí nghi p vi sinh th ng x y ra các quá trình t o nhũ t ng. ườ ươ
Nhũ t ng thô ch a các h t r n có kích th c l n h n 100 μm; các h tươ ướ ơ
m n: 0,5-10 μm ; ch t v n đ c: 0,1÷0,5μm;các dung d ch keo nh h n 0,1 ơ
μm.Huy n phù đ c t o ra trong các giai đo n sau: chu n b các môi ượ
tr ng dinh d ng và các lo i mu i, trung hoà các s n ph m th y phânườ ưỡ
c a nguyên li u th c v t, c y vi sinh v t và tách các s n ph m t ng h p
vi sinh, hình thành và làm s ch n c th i. T bào sinh v t, các ch t ướ ế
khoáng và các ch t h u c là pha c ng (hay t a pha c ng) c a huy n phù ơ
đ c t o thành trong các giai đo n k trên.ượ
Tách huy n phù ra thành nh ng ph n riêng bi t đ c ti n hành trong các ượ ế
giai đo n tinh ch dung d ch c a môi tr ng dinh d ng và dung d ch ế ườ ưỡ
mu i, trong giai đo n làm l ng các ch t l ng canh tr ng, trong giai đo n ườ
cô sinh kh i vi sinh v t... Chu n b các môi tr ng dinh d ng đ nuôi ườ ưỡ
c y vi sinh v t th ng dùng các ph ng pháp l ng và l c. D i đây ta ư ươ ướ
kh o sát k t c u c a b l ng. ế
3.1.3.1. B l ng:
Lo i này đ c ng d ng đ tách huy n phù trong tr ng tr ng l c b ng ượ ườ
ph ng pháp l ng. Các b l ng có các d ng ho t đ ng khác nhau (tu nươ
hoàn, bán liên t c và liên t c). Trong công nghi p vi sinh s d ng r ng rãi
các b l ng có tác đ ng bán liên t c và liên t c đ làm trong các dung d ch
c a môi tr ng dinh d ng và c a các lo i mu i, đ tách th ch cao kh i ườ ưỡ
ch t trung hoà trong s n xu t thu phân, khi làm s ch n c th i… ướ
B l ng c h c có tác d ng liên t c, là b hình tr đ ng có đáy hình nón ơ
và n p ph ng. B l ng đ c trang b c c u cào đ tách c n. Ph n d i ượ ơ ướ
tr c c a b cào l p các thanh. S chuy n đ ng c a b cào cùng v i tr c
đ c th c hi n nh c c u d n đ ng đ c l p trên giàn kim lo i c a b .ượ ơ ượ
Nh c c u nâng mà b cào có th nâng lên cao 200 ÷ 300 mm t đáy b . ơ
Đi u đó ngăn ng a s h h ng c a b cào trong tr ng h p có m t ư ườ
l ng l n c n đáy b . ph n trên c a tr c có thùng r ng đ n p li uượ
và huy n phù đ c n p vào đây m t cách liên t c. Thùng n p li u d ng ượ
3
D ng Đăng C ng CT39A ươ ươ Các thi t b c b n trong ch bi nế ơ ế ế
nstp
tr có hai l i. L i trên có l l n h n nh m lo i tr nh ng m u c ng ướ ướ ơ
l n r i vào thùng. L i d i có l nh h n đ t o kh năng n p đ u ơ ướ ướ ơ
huy n phù vào b . Ph n trên trong b có máng tràn. Môi tr ng đã ườ
đ c làm trong tràn liên t c vào máng và đ a ra ngoài theo đo n ng n i.ượ ư
B tháo li u ki u vít t i dùng đ v t c n đ n đ m 60 ÷ 70 % và tháo ế
c n liên t c. Ngoài ra b l ng có các c a quan sát, kho ng không gian đ
ph c v thao tác và nh ng c c u c n thi t khác đ ho t đ ng có hi u ơ ế
qu . Trong các b tác đ ng tu n hoàn, vi c n p huy n phù, tách ch t l ng
và pha r n đ c ti n hành theo chu kỳ. Trong các b tác đ ng bán liên t c, ượ ế
vi c n p huy n phù và tách pha l ng trong đ c ti n hành m t cách liên ượ ế
t c trong m t th i gian nh t đ nh, còn ch t c n th i ra theo chu kỳ. B
năng su t l n th ng đ c l p đ t ngoài phân x ng, đáy đ t trên máng ườ ượ ưở
bê tông và đ c c đ nh trên các c t bê tông c t s t. không gian gi a cácượ
tr ph i lát kín g ch. Tr m b m và thi t b ph tr đ t trong phòng d i ơ ế ướ
b .
Trong s n xu t vi sinh th ng s d ng ch y u các lo i b c h c có ườ ế ơ
đ ng kính 5,5; 7; 9; 12 và 18 m. Khi làm s ch n c th i b ng ph ngườ ướ ươ
pháp sinh h c s d ng b h ng tâm có đ ng kính 18 ÷ 54 m. ướ ườ
3.1.3.2. B xoáy th y l c:
Trong công nghi p vi sinh cho phép s d ng b xoáy thu l c có áp su t
cao đ làm trong các môi tr ng dinh d ng, các môi tr ng mu i và các ườ ư ườ
ch t trung hoà, đ làm s ch c h c n c th i. Đ c bi t s d ng hi u qu ơ ướ
các b xoáy thu l c khí k t h p v i các thi t b đ tách huy n phù có ế ế
n ng đ pha c ng th p, ví d , k t h p v i các máy l c chân không d ng ế
tang quay. Nh b xoáy thu l c có th tách các h t có kích th c nh ướ
h n 10 μm. ơ
B xoáy thu l c đ n gi n v k t c u, không có các ph n chuy n đ ng, ơ ế
g n
gàng, chi m di n tích nh , t ng đ i r và d s d ng. Nh c đi m c aế ươ ư
lo i thi t b này là t ng thi t b nhanh chóng b bào mòn và tiêu hao năng ế ườ ế
l ngượ
đáng k . Đ gi m bào mòn các ph n kim lo i, ph n bên trong thi t b ế
đ c b c cao su ho c ph b ng các v t li u khác.ượ
Mô t b xoáy thu l c có áp. V c a thi t b bao g m ph n hình nón và ế
ph n hình tr . Nh b m d i áp su t 0,2 MPa huy n phù đ c n p vào ơ ướ ượ
và theo đ ng ng n i ti p tuy n v i ph n tr . D i tác d ng c a l c lyườ ế ế ướ
tâm, khi huy n phù chuy n đ ng xo n, các h t r n b b n vào t ng ph n ườ
nón c a b xoáy th y l c, r i xu ng và đ c t i vào thùng ch a. Dòng ơ ượ
pha l ng trong bên trong h ng theo đ ng xo n c g n tr c xyclon ướ ườ
g p dòng bên ngoài và đ c t i vào thùng ch a. T s gi a đo n ng tháo ượ
4
D ng Đăng C ng CT39A ươ ươ Các thi t b c b n trong ch bi nế ơ ế ế
nstp
bên d i và đ ng kính đ ng ng đ ch y tràn pha l ng có nh h ngướ ườ ườ ưở
đáng k đ n hi u su t tách huy n phù. T s này th ng l y t 0,35 ÷ ế ườ
0,4.
3.1.4. Các thi t b th y phân:ế
Ngoài ra đ i v i m t s ch t l ng đ c bi t thì ng i ta phân riêng d a ườ
vào các quá trìnhth y phân.
3.1.4.1. Các thi t b thu phân tác đ ng tu n hoàn có l p lót ch u axitế :
Trong s n xu t th ng dùng các thi t b thu phân có s c ch a 18, 30, 37, ườ ế
50 và 80 m3.K t c u c a các thi t b thu phân khác nhau c b n b iế ế ơ
kích th c hình h c, các ph ng pháp n p axít đ thu phân và ch n s nướ ươ
ph m thu phân .
K t c u thi t b thu phân có th tích 80mế ế 3.Thi t b ch y u là bình trế ế
b ng thép đ c hàn v i hai ph n côn trên và d i. Đ ngăn ng a s han ư ướ
g , b m t bên trong c a thi t b đ c ph l p bêtông (70 ÷ 90 mm) có ế ượ
l p ph m t. L p ph m t là nh ng v t li u ch u nhi t và b n v i axit -
g ch g m, b n grafit, g ch samot ch u l a. Ch ng g c a trên và c a d i ướ
c a v b ng l p đ ng thanh, n p thép trên cũng làm b ng l p lót đ ng
thanh hay đ ng thau. T t c các kh p n i ti p v i môi tr ng ăn mòn ế ườ
(axit sunfuric loãng và
s n ph m thu phân) đ u có l p lót b ng đ ng thanh. Kh p n i có th
làm b ng hai l p thép, m t l p ch u axit.
3.1.4.2. Thi t b thu phân tác đ ng liên t c:ế
C u t o đ c bi t c a n p ho t đ ng nhanh là b o đ m đ kín c a thi t b ế
trong th i gian ho t đ ng, đ m b o đóng, m nhanh. K t c u đ c bi t ế
c a van đóng kín d i đ m b o m thi t b nhanh khi tháo c n và b o ướ ế
đ m đ kín c a nó trong th i gian ho t đ ng.
Đ gi m s m t mát nhi t, b m t c a thi t b thu phân đ c bao ph ế ượ
l p
v t li u cách nhi t. B trí các ng bên trong c a thi t b thu phân đ n p ế
n c, axit và tháo s n ph m thu phân đ c xác đ nh b ng các dòng ch tướ ượ
l ng. Khi phân b các m u ng đ n p axit và tháo s n ph m thu phân
ph i nh m m c đích t o ra các dòng ch t l ng d ng n m ngang, d ng
đ ng hay t h p. Cho nên trong nh ng th tích khác nhau c a thi t b ph i ế
đ t đ c nh ng đi u ki n ch y thu n l i nh t c a quá trình thu phân và ượ
tháo s n ph m. Ví d : khi dòng ch t l ng có d ng h n h p, ch t l ng axít
qua kh p n i trên, s n ph m tháo ra qua các ng đ t l lo i dài và ng n.
Nguyên t c ho t đ ng c a thi t b thu phân nh sau: băng t i chuy n ế ư
nguyên li u th c v t vào thi t b qua c a trên. Đ nén và th m t ế ướ
5