Đ I H C HU
Đ I H C HU
PHÂN HI U ĐHH T I QU NG TR
PHÂN HI U ĐHH T I QU NG TR
SEMINAR CHUYÊN MÔN
SEMINAR CHUYÊN MÔN
Đ tài:
Đ tài:
CH T TH I R N T.P ĐÔNG, HI N TR NG
CH T TH I R N T.P ĐÔNG HÀ, HI N TR NG
GI I PHÁP X
GI I PHÁP X
Ng i trình bày: ư
Ng i trình bày: ư Nguy n Xuân C ng ườ
Nguy n Xuân C ng ườ
B môn:
B môn: Công ngh k thu t môi tr ng ườ
Công ngh k thu t môi tr ng ườ
Đông Hà, 11/2009
M Đ U
1. Tính c p thi t ế
0.
0. CTRSH chi m kh i l ng l n (80%) đang gia tăng nhanhế ượ
CTRSH chi m kh i l ng l n (80%) đang gia tăng nhanhế ượ
chóng cùng v i quá trình gia tăng dân s , s t p trung dân do làn
chóng cùng v i quá trình gia tăng dân s , s t p trung dân do làn
sóng di c đ n các đô th l n m c s ng ng i dân ngày m tư ế ườ
sóng di c đ n các đô th l n m c s ng ng i dân ngày m tư ế ườ
nâng cao.
nâng cao.
1.
1. M c phát th i trung bình đô th VN 21.500 t n CTRSH/ngày
M c phát th i trung bình đô th VN là 21.500 t n CTRSH/ngày
(2008), d báo [3] đ n 2020 là 59 nghìn t n/ngày cao g p 2 - 3 l n ế
(2008), d báo [3] đ n 2020 là 59 nghìn t n/ngày cao g p 2 - 3 l n ế
hi n nay.
hi n nay.
2.
2. Nh v y, l ng CTR này đi đâu?ư ượ
Nh v y, l ng CTR này đi đâu?ư ượ 20% không đ c thu gom ượ
20% không đ c thu gom ượ
n m t i các con đ ng, khu ph , công viên....; 80% đ c thu gom ườ ượ
n m t i các con đ ng, khu ph , công viên....; 80% đ c thu gom ườ ượ
trong đó 95% đ c chôn l p các bãi chôn l p t p trung, trongượ
trong đó 95% đ c chôn l p các bãi chôn l p t p trung, trongượ
khi 82/89 BCL không h p v sinh, 439 c s gây ô nhi m nghiêm ơ
khi 82/89 BCL không h p v sinh, 439 c s gây ô nhi m nghiêm ơ
tr ng QĐ 64/2003 c a Th t ng Chính ph thì trong đó có 52 bãi ướ
tr ng QĐ 64/2003 c a Th t ng Chính ph thì trong đó có 52 bãi ướ
chôn l p, xung đ t môi tr ng t i các bãi rác gi a ng i dân ườ ườ
chôn l p, xung đ t môi tr ng t i các bãi rác gi a ng i dân ườ ườ
chính quy n (nh bãi rác Khánh S n, Đà N ng, bãi rác S n Tây, ư ơ ơ
chính quy n (nh bãi rác Khánh S n, Đà N ng, bãi rác S n Tây, ư ơ ơ
Hà N i) đang gia tăng; Ch 5% l ng ch t th i r n sinh ho t đ c ượ ượ
Hà N i) đang gia tăng; Ch 5% l ng ch t th i r n sinh ho t đ c ượ ượ
tái ch , tuy nhiên các c s tái ch này cũng c n đ c đánh giáế ơ ế ượ
tái ch , tuy nhiên các c s tái ch này cũng c n đ c đánh giáế ơ ế ượ
giám sát th ng xuyên h n (m t s c s gây ô nhi m môiườ ơ ơ
giám sát th ng xuyên h n (m t s c s gây ô nhi m môiườ ơ ơ
tr ng, ch t l ng s n ph m tái ch không đ m b o). ườ ượ ế
tr ng, ch t l ng s n ph m tái ch không đ m b o). ườ ượ ế
Tình hình CTRSH thành ph Đông Hà li u có kh quan h n? ơ
0.
0. G n nh 100% CTRSH ch a đ c x lý mà đ c chôn l p t i bãi ư ư ượ ượ
G n nh 100% CTRSH ch a đ c x lý mà đ c chôn l p t i bãi ư ư ượ ượ
rác phía Tây Nam thành ph
rác phía Tây Nam thành ph
1.
1. Ho t đ ng tái ch CTRSH nh l , l ng rác th i đ c thu gom ế ượ ượ
Ho t đ ng tái ch CTRSH nh l , l ng rác th i đ c thu gom ế ượ ượ
tái ch không l nế
tái ch không l nế
2.
2. Bãi chôn l p rác duy nh t c a thành ph không h p v sinh và gây
Bãi chôn l p rác duy nh t c a thành ph không h p v sinh và gây
ô nhi m môi tr ng, và đ c bi t v trí bãi rác không h p lý vì n m ườ
ô nhi m môi tr ng, và đ c bi t v trí bãi rác không h p lý vì n m ườ
quá g n con đ ng xuyên Á chi n l c 9D. ườ ế ượ
quá g n con đ ng xuyên Á chi n l c 9D. ườ ế ượ
3.
3. 04 ph ng ngo i thành (Đông Giang, Đông L ng, Đông Thanhườ ươ
04 ph ng ngo i thành (Đông Giang, Đông L ng, Đông Thanhườ ươ
và Đông L ) CTRSH ch a đ c thu gom ư ượ
và Đông L ) CTRSH ch a đ c thu gom ư ượ
22
4.
4. S li u 82% CTRSH đ c thu gom?? Đây m t con s đáng ượ
S li u 82% CTRSH đ c thu gom?? Đây m t con s đáng ượ
ng v
ng vì dân s 04 ph ng ngo i thành chi m 30%. ườ ế
ì dân s 04 ph ng ngo i thành chi m 30%. ườ ế
2. N i dung nghiên c u
Đ tài t p trung nghiên c u nh ng n i dung sau:
- Gi i thi u t ng quan v ch t th i r n sinh ho t
- Hi n tr ng thu gom và x lý ch t th i r n sinh ho t Đông Hà
- Phân tích đ c tính lý hóa, h th ng thu gom và x lý rác th i
- Đ xu t các gi i pháp kh thi x hi u qu ch t th i r n sinh ho t Đông
33
PH N I
PH N I
T NG QUAN CH T TH I R N SINH HO T
T NG QUAN CH T TH I R N SINH HO T
1. Khái ni m
1. Khái ni m
Ch t th i r n sinh ho t (rác th i sinh ho t) la vât chât dang răn đ c thai " # $ # $ ượ %
Ch t th i r n sinh ho t (rác th i sinh ho t) la vât chât dang răn đ c thai " # $ # $ ượ %
bo trong hoat đông sinh ho t h ng ngày c a con ng i (Ch t th i r n sinh% # # ườ
bo trong hoat đông sinh ho t h ng ngày c a con ng i (Ch t th i r n sinh% # # ườ
ho t là ch t th i r n phát th i trong sinh ho t cá nhân, h gia đình, n i công ơ
ho t là ch t th i r n phát th i trong sinh ho t cá nhân, h gia đình, n i công ơ
c ng).
c ng).
Rác th i khac v i cac vât dung khac đo la ch c năng không s dung va $ $ # # $ $ " # "
Rác th i khac v i cac vât dung khac đo la ch c năng không s dung va $ $ # # $ $ " # "
đ c loai bo b i con ng i.ượ # % ườ
đ c loai bo b i con ng i.ượ # % ườ
2.
2. Thanh phân c ban cua CTR sinh hoat ơ
Ch t th i r n sinh ho t bao g m hai thành ph n chín đó thành ph n h u
c thành ph n c . Tùy theo đi u ki n c th t ng vùng nh m c s ng,ơ ơ ư
thu nh p… m i n i thành phân ch t th i r n sinh ho t khác nhau. Sau ơ
đây là b ng th ng kê m t s thành ph n và t tr ng c b n trong ch t th i r n ơ
sinh ho t qua m t s công trình nghiên c u đã công b .
B ng 1.1: Thành ph n CTRSH đ c tr ng ư
Bang 1.2: Thanh phân CTR đô thi cac nhom n c trên TG (%) ươ
44
B ng 1.2: Thành ph n ch t th i r n sinh ho t đ c tr ng c a m t s n c ư ướ
Thành ph nCác n c thuướ
nh p th p
Các n c thuướ
nh p TB
Các n c thuướ
nh p cao
Ch t th i th c ph m 40 – 85 20 – 65 6 – 30
Gi y
1 -10 8 – 30
20 – 45
Carton 5 – 15
Ch t d o 1 – 5 2 – 6 2 - 8
S i, v i 1 – 5 2 – 10 2 – 6
Cao su
1 – 5 1 – 4
0 – 2
Da 0 – 2
Ch t th i v n ườ
1 – 5 1 – 10
10 – 20
G1 – 4
Th y tinh1 – 10 1- 10 4 – 12
V h p kim lo i
1 – 5 1 – 5
2 – 8
Nhôm 0 – 1
Đ t cát, tro b i,… 1 – 40 1 – 30 0 - 10
Ngu n: Integrated Solid Waste Management, McGRAW-HILL 1993
3. Đ c đi m ch t th i r n sinh ho t
3. Đ c đi m ch t th i r n sinh ho t
0.
0. Thành ph n h u c d phân h y (nh th c ăn, hoa qu …) chi m ơ ư ế
m t t l l n (50 - 70%);
1.
1. Chai l , bao nilon… nh ng h p ch t plastic khó x lý và nh
h ng r t l n đ n MT, đ c bi t nilon là d ng rác th i có th i gianư ế
phân h y r t lâu và l ng phát th i ra môi tr ng khá l n; ư ườ
2.
2. Ngu n th i ngu n phân tán, khó khăn trong công tác phân lo i,
thu gom;
3.
3. Th ng chi m t l l n trong t ng kh i l ng CTR phát sinh (60 -ườ ế ượ
80%) (các n c phát tri n nh Nh t ch ng h n, kh i l ng ch tư ư ượ
th i r n sinh ho t ít h n rác th i công nghi p). ơ
55