Giới thiệu hai công cụ quan trọng của kinh tế vĩ mô để điều tiết nền kinh tế trong cơ chế thị trường. Đó là:
· Chính sách tài khoá
· Chính sách tiền tệ
Phân tích 2 chính sách này trên mô hình IS - LM
Nội dung Text: Đề tài " chính sách tài khoá-chính sách tiền tệ & mô hình IS-LM
ĐỀ 2
CH U YÊN :
C H Í H C H IK H O Á
N SÁ TÀ
– C H Í H C H ỀN Ệ
N SÁ TI T
& M Ô Ì H S LM
H N I –
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 1
M ục i
têu
♦ Giới thiệu hai công cụ quan trọng của
kinh tế vĩ mô để điều tiết nền kinh tế
trong cơ chế thị trường. Đó là:
♦ · Chính sách tài khoá
♦ · Chính sách tiền tệ
♦ Phân tích 2 chính sách này trên mô hình
IS - LM
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 2
bàiđọ
C ác c
♦ Blanchard, chương 4.
♦ Blanchard, chương 5.
♦ Brian Hiller,chương 3.
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 3
1. Chính sách tài khoá
♦ 1. M ục têu
1 i
♦ 1.2 Công cụ
♦ 1.3 Tác động
♦ 1.4 Chính sách tài khoá
♦ 1.5 Các quan điểm về chính sách tài
khoá
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 4
2. Chính sách tiền tệ
♦ 2. M ục têu
1 i
♦ 2 Côngcụ
.2
♦ 2 Tác động
.3
♦ 2 Chính s
.4 ách tiền tệ
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 5
M hì I LM
3. ô nh S
♦ 3.
1 Đường S
I
♦ 3.
2 Đường
LM
♦ 3. M ô nh S LM
3 hì I –
♦ 3. Phốihợp nh ách rong ô
4 chí s t m
hì I –
nh S LM
♦ 3. ô nh S LM ở ộng
5 M hì I – m r
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 6
3.5 IS – LM MỞ RỘNG
♦ a. TIÊU DÙNG
♦ b. ĐẦU TƯ
♦ c. IS – LM MỞ RỘNG
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 7
a. TIÊU DÙNG
♦ a1. Lý thuyết của Keynes
♦ a2. Lý thuyết vòng đời của Ando –
Modigliani
♦ a3. Lý thuyết thu nhập thường xuyên
của Friedm an
♦ a4. Lãi suất thực và tiêu dùng
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 8
Lý thuyết của Keynes
♦ Giả thuyết: Quy luật tâm lý cơ bản
♦ C =f (Y+ Y: thu nhập tuyệt đối
)
♦ MPC ≠ APC, MPC
Phản bác
♦ 1946, Simon Kuznets cho thấy :
♦ LRC ≠ SRC
♦ Dài hạn: MPC =APC
♦ Ngắn hạn : MPC
Giả thuyết vòng đời
♦ Tác giả: ANDO và
MODIGLIANI C, Y
Y
♦ Giả thuyết: tối đa C
hoá lợi ích của
người tiêu dùng
0 n t
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 11
Giả thuyết vòng đời
♦ Hàm C dài hạn:
♦ C LC
C =f (Y + A+
, )
♦ Với Y : Thu nhập SC’
♦ A : Tài sản
SC
♦ C=
Co+Cm .
Y+Cm .
A 0 Y
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 12
Giả thuyết
Thu nhập thường xuyên
♦ Tác giả: Friedman
♦ Cp = k Yp
♦ với k: phụ thuộc lãi suất, tuổi, dạng
của hàm thoả dụng U, . . .
♦ Y = Yp + Yt (p: permanent, t:temporary)
♦ C = Cp + Ct
♦ Không có tương quan giữa Cp & Ct, Yp &
Yt, Ct & Yt
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 13
Giả thuyết
Thu nhập thường xuyên
¨ ρ (Ct, Yt) = 0 C
thay đổi thu nhập C= kY
hiện hành tạm thời
không ảnh hưởng C=a+bY
đến tiêu dùng hiện
tại.
- Ngắn hạn:C=a+bY
- Dài hạn: C = kY 0
Y
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 14
Giả thuyết
Thu nhập thường xuyên
¨ ρ (Ct, Yt) = 0
C
thay đổi thu nhập
hiện hành tạm C=kY
thời không ảnh
hưởng đến tiêu C=a+bY
dùng hiện tại.
- Ngắn hạn: C=a+bY
- Dài hạn: C=kY
0 Y
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 15
Lãi suất thực và tiêu dùng
♦ Gọi i là lãi suất, mối quan hệ giữa tiêu
dùng hiện tại Co và tiêu dùng tương
lai C1 :
C1 = C 0 (1 + i) 1
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 16
Lãi suất thực và tiêu dùng
♦ Khi lãi suất thực tăng:
♦ Hiệu ứng thay thế : Co giảm, chuyển
sang C1.
♦ Hiệu ứng thu nhập: Co tăng do Yo
tăng.
♦ Co ? Đồ thị?
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 17
Tổng quát về TIÊU DÙNG
♦ Hàm tiêu dùng:
♦ C = f (Y+, T-, A+, Yp+, i-)
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 18
b. ĐẦU TƯ
♦ Hàm đầu tư:
♦ I = f(P+, R-, Y+, Ko-,i-)
♦ với P là giá của sản phẩm
♦ R là chi phí sử dụng vốn
♦ ( R = i + CFCH)
♦ Y là sản lượng
♦ Ko là khối tư bản hiện có của DN
♦ i là lãi suất
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 19
c. IS – LM m rộng
ở
♦ c1. Chính sách tiền tệ
♦ c2. Chính sách tài khoá
nh eá m oâ
Ki t Vó .Thö oaøng
PhD H 20