ạ ạ
ữ ữ
ưở ưở
ả ả ể ể
ưở ưở
ệ ệ
ng ả ả ng ả ả i s phát tri n ể ớ ự i s phát tri n ể ớ ự
. .
Đ tài:1.L m phát và nh ng nh h Đ tài:1.L m phát và nh ng nh h ng ề ng ề c a l m phát đ n s phát tri n c a n n ề ủ ự ế ủ ạ c a l m phát đ n s phát tri n c a n n ề ủ ự ế ủ ạ .ế kinh t .ế kinh t 2.Các bi n pháp làm gi m nh h 2.Các bi n pháp làm gi m nh h tiêu c c c a l m phát t ủ ạ ự tiêu c c c a l m phát t ự ủ ạ c a n n kinh t ế ề ủ c a n n kinh t ế ề ủ
M c tiêu bài thuy t trình M c tiêu bài thuy t trình
ụ ụ
ế ế
ể ể
i Vi i Vi
t Nam. t Nam.
Giúp hi u rõ l m phát là gì? Giúp hi u rõ l m phát là gì? ạ ạ Nguyên nhân gây ra l m phát. Nguyên nhân gây ra l m phát. ạ ạ Nh ng nh h ng c a l m phát. Nh ng nh h ủ ạ ưở ả ng c a l m phát. ủ ạ ưở ả Bi u hi n c a l m phát t Bi u hi n c a l m phát t ạ ủ ạ ệ ạ ủ ạ ệ
ữ ữ ể ể
ệ ệ
1. Khái ni m l m phát là gì? ạ 1. Khái ni m l m phát là gì? ạ
ệ ệ
ủ ủ
ạ ạ
ề ứ ề ứ tăng lên liên t c và kéo dài trong m t ộ tăng lên liên t c và kéo dài trong m t ộ
ế ế
L m phát là tình tr ng m c giá chung c a n n L m phát là tình tr ng m c giá chung c a n n ạ ạ kinh t ụ kinh t ụ th i gian nh t đ nh” ờ th i gian nh t đ nh” ờ
ấ ị ấ ị
ấ ấ
L m phát là hi n t ạ L m phát là hi n t ạ
ng xuyên x y ra trong ch đ l u ng xuyên x y ra trong ch đ l u
ế ộ ư ế ộ ư
ả ả
ng ti n gi y tràn ng p ệ ượ ậ ề ng ti n gi y tràn ng p ệ ượ ậ ề v trong l u thông ế c a ủ c a ủ t t quá nhu c u c n thi ượ ư ầ ầ trong l u thông v t quá nhu c u c n thi t ượ ư ầ ế ầ ưl u thông hàng hóa làm cho ti n gi y b m t giá ư ị ấ ấ ề l u thông hàng hóa làm cho ti n gi y b m t giá ị ấ ấ ề c bi u hi n b ng và giá c c a hàng hóa đ ằ ệ ể ượ ả ủ c bi u hi n b ng và giá c c a hàng hóa đ ằ ể ượ ả ủ ệ tăng lên.. đ ng ti n m t giá không ng ng ừ ấ ề ồ tăng lên đ ng ti n m t giá không ng ng ấ ồ ừ ề L m phát th L m phát th ườ ạ ườ ạ thông ti n gi y. ấ ề thông ti n gi y. ấ ề
l m phát. l m phát.
Công th c tính t l ứ Công th c tính t l ứ
ỉ ệ ạ ỉ ệ ạ
l m phát l m phát
ỉ ệ ạ ỉ ệ ạ ỉ ố ỉ ố
ả ờ ả ờ
c c
ả ờ ả ờ
ỉ ố ỉ ố
ướ ướ
Gp=((Ip/Ip-1)-1).100 Gp=((Ip/Ip-1)-1).100 Trong đó :-gp-t l Trong đó :-gp-t l -Ip-ch s giá c th i kì nghiên -Ip-ch s giá c th i kì nghiên c uứ c uứ -Ip-1-ch s giá c th i kì tr -Ip-1-ch s giá c th i kì tr đó đó
Các ch s c a l m phát ỉ ố ủ ạ Các ch s c a l m phát ỉ ố ủ ạ
ạ ạ
Công th c tính ch s giá tiêu dùng:Ip=∑ip.d Công th c tính ch s giá tiêu dùng:Ip=∑ip.d Trong đó: Ip là ch s giá c a các gi Trong đó: Ip là ch s giá c a các gi hàng hàng Ch s giá c . Ch s giá c . ả ỉ ố ả ỉ ố Ch s giá sinh ho t ( CLI). Ch s giá sinh ho t ( CLI). ỉ ố ỉ ố Ch s giá tiêu dùng (CPI). Ch s giá tiêu dùng (CPI). ỉ ố ỉ ố ỉ ố ứ ỉ ố ứ ỉ ố ỉ ố ủ ủ ỏ ỏ
ạ ạ ỉ ố ỉ ố
ủ ừ ủ ừ
ấ ấ
ỉ ọ ỉ ọ Ch s giá s n xu t (PPI) ả Ch s giá s n xu t (PPI) ả Ch s giá bán buôn Ch s giá bán buôn Ch s gi m phát GDP Ch s gi m phát GDP Ch s giá chi phí tiêu dùng cá nhân (PCEPI). Ch s giá chi phí tiêu dùng cá nhân (PCEPI). ip là ch s giá c a t ng lo i hàng ip là ch s giá c a t ng lo i hàng ủ ừ ủ ừ d là t tr ng m c tiêu dùng c a t nglo i d là t tr ng m c tiêu dùng c a t nglo i ạ ứ ạ ứ ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ả ỉ ố ả ỉ ố ỉ ố
ủ ủ
ư ư
ệ ệ
2. Bi u hi n đ c tr ng c a ặ ể 2. Bi u hi n đ c tr ng c a ặ ể ạl m phát. ạ l m phát.
ấ ấ
ề ề
ả ả
ồ ồ
ộ ộ
xã xã
ờ ố ờ ố
ị ị
Ti n gi y m t giá. Ti n gi y m t giá. ấ ấ Giá c hàng hóa gia tăng đ ng b và Giá c hàng hóa gia tăng đ ng b và liên t c.ụ liên t c.ụ S b t n đ nh trong đ i s ng kinh t S b t n đ nh trong đ i s ng kinh t ế ự ấ ổ ế ự ấ ổ h i.ộh i.ộ
3. Phân lo i l m phát 3. Phân lo i l m phát
ạ ạ ạ ạ
ạ ạ ạ
ầ ầ
L m phát th p (< 10%năm). L m phát th p (< 10%năm). ấ ấ L m phát phi mã (>10%/năm). ạL m phát phi mã (>10%/năm). Siêu l m phát: Trên 1.000 l n/năm Siêu l m phát: Trên 1.000 l n/năm ạ ạ i Đ c. (1922-1923, t ạ ứ i Đ c. (1922-1923, t ạ ứ
4. Nguyên nhân gây ra l m ạ 4. Nguyên nhân gây ra l m ạ phát. phát.
ủ ủ
ầ ầ ệ ệ ế ế ầ ầ ụ ụ ả ả ạ ạ ấ ấ
ố ố
ả ả ằ ằ ủ ủ
ế ơ ấ ế ơ ấ ề ề ệ ệ
danh danh ế ộ ề ệ ế ộ ề ệ ể ể ệ ệ
ấ ấ
ạ ạ
ế ầ ế ầ ừ ừ ạ ạ
Lý thuy t ca t ng l m phát c a J.M.Keynes: Lý thuy t ca t ng l m phát c a J.M.Keynes: cung>c u→s n xu t trì tr & th t nghi p→tăng c u ấ ệ cung>c u→s n xu t trì tr & th t nghi p→tăng c u ấ ệ b ng phát hành thêm ti n vào l u thông→ch ng ư ề b ng phát hành thêm ti n vào l u thông→ch ng ư ề kh ng ho ng, ch ng th t nghi p. ệ ấ ố kh ng ho ng, ch ng th t nghi p. ấ ệ ố Lý thuy t c c u: s m t cân đ i trong c c u kinh t Lý thuy t c c u: s m t cân đ i trong c c u kinh t ế ố ự ấ ơ ấ ế ố ự ấ ơ ấ phát tri n không hi u qu . làm cho n n kinh t ả ế phát tri n không hi u qu . làm cho n n kinh t ế ả Lý thuy t ti n t kim lo i hi n đ i: ch đ ti n t Lý thuy t ti n t ạ ạ ế ề ệ kim lo i hi n đ i: ch đ ti n t ế ề ệ ạ ạ nghĩa d n đ n l m phát. ế ạ ẫ nghĩa d n đ n l m phát. ẫ ế ạ Lý thuy t chi phí: chi phí s n xu t tăng, giá thành tăng, Lý thuy t chi phí: chi phí s n xu t tăng, giá thành tăng, ả ế ả ế giá bán tăng gây ra l m phát; giá bán tăng gây ra l m phát; Lý thuy t c u th a: nhu c u tăng, giá tăng gây ra l m ầ Lý thuy t c u th a: nhu c u tăng, giá tăng gây ra l m ầ phát; phát;
4. Nguyên nhân gây ra l m ạ 4. Nguyên nhân gây ra l m ạ phát. phát.
Nguyên nhân ch quan : Nguyên nhân ch quan :
ủ ủ Chính sách qu n lý kinh t Chính sách qu n lý kinh t ả ả ế ế ủ ủ
không phù h p c a ợ không phù h p c a ợ , chính sách lãi , chính sách lãi ế ế ướ ướ ơ ấ ơ ấ
Nhà n Nhà n ng dùng l m phát nh m t ng dùng l m phát nh m t ạ ạ
ể ể
ộ ộ
ủ ủ ế ế ệ ệ
c:chính sách c c u kinh t Nhà n c:chính sách c c u kinh t Nhà n su t, chính sách thu … ế ấ su t, chính sách thu … ế ấ c ch tr ư ộ ủ ươ ướ c ch tr ư ộ ủ ươ ướ . công c đ th c thi chính sách phát tri n kinh t ế ụ ể ự công c đ th c thi chính sách phát tri n kinh t . ế ụ ể ự Nguyên nhân do khách quan: thiên tai, đ ng đ t, chi n Nguyên nhân do khách quan: thiên tai, đ ng đ t, chi n ế ấ ế ấ ng th tranh, tình hình bi n đ ng nhiên li u c a th tr ế ị ườ ộ tranh, tình hình bi n đ ng nhiên li u c a th tr ng th ị ườ ế ộ iớ iớgi gi
ủ ủ
ệ ố ệ ố ữ ữ ủ ủ ị ị
c và không tiêu xài ho c c và không tiêu xài ho c ả ả ướ ướ ặ ặ ấ ấ
Ngoài ra, nh ng nguyên nhân ch quan hay khách Ngoài ra, nh ng nguyên nhân ch quan hay khách quan gây nên kh ng ho ng h th ng chính tr làm dân quan gây nên kh ng ho ng h th ng chính tr làm dân m t lòng tin vào Nhà n m t lòng tin vào Nhà n đánh giá th p gi y b c NN phát hành ạ ấ đánh giá th p gi y b c NN phát hành ạ ấ ấ ấ
ậ ậ
ậ ậ
V y h u qu c a l m phát là ? ? V y h u qu c a l m phát là ả ủ ạ ả ủ ạ gìgì
ấ ấ
ố ố ố ố ạ ạ ấ ấ ầ ầ ơ ơ
ạ ạ
ượ ượ ấ ấ ố ố
ồ ồ
ọ ọ ơ ơ
i s n ph m và thu nh p thi u công b ng i s n ph m và thu nh p thi u công b ng i: Tr l ả ờ i: Tr l ả ờ S n xu t kinh doanh đình đ n. ả S n xu t kinh doanh đình đ n. ả L u thông hàng hóa r i lo n (đ u c , m t cân đ i L u thông hàng hóa r i lo n (đ u c , m t cân đ i ố ư ố ư cung c uầ cung c uầ H th ng l u thông ti n t tín d ng cũng b r i lo n: H th ng l u thông ti n t ị ố ụ ề ệ ư ệ ố tín d ng cũng b r i lo n: ị ố ề ệ ụ ư ệ ố c do lãi su t cao không huy đ ng v n và cho vay đ ộ c do lãi su t cao không huy đ ng v n và cho vay đ ộ Ngu n thu ngân sách gi m do s n xu t kinh doanh Ngu n thu ngân sách gi m do s n xu t kinh doanh ấ ả ả ấ ả ả thua lỗ thua lỗ Phân hóa giàu nghèo nghiêm tr ng h n do phân ph i Phân hóa giàu nghèo nghiêm tr ng h n do phân ph i ố ố l ạ ả l ạ ả ế ế ằ ằ ẩ ẩ ậ ậ
ế ạ ế ạ
ề ề
ệ ệ
? Các bi n pháp ki m ch l m ? Các bi n pháp ki m ch l m phát. phát.
ề ề
ng cung ng ti n ứ ng cung ng ti n ứ ả ả
ng xuyên (chi ng xuyên (chi
ủ ế ủ ế
ườ ườ
ả ả
ướ ướ
ế ế
ạ ạ
ả ả ả ả ạ ạ ệ ệ ự ự
i: Tr l ả ờ i: Tr l ả ờ Th t ch t l Th t ch t l ắ ặ ượ ắ ặ ượ Ki m gi Ki m gi giá c ề ữ giá c ề ữ Tăng lãi su tấ Tăng lãi su tấ Gi m chi ngân sách, ch y u là các kho n chi th Gi m chi ngân sách, ch y u là các kho n chi th c) qu n lý nhà n c) qu n lý nhà n H n ch tăng ti n l H n ch tăng ti n l ề ươ ề ươ Bi n pháp l m phát ch ng l m phát Bi n pháp l m phát ch ng l m phát Th c hi n chi n l Th c hi n chi n l ế ượ ệ ạ ạ ế ượ ệ Chính sách thu nh p d a trên thu Chính sách thu nh p d a trên thu ế ậ ế ậ
ng ng ạ ố ạ ố ng c nh tranh hoàn toàn c th tr ị ườ c th tr ng c nh tranh hoàn toàn ị ườ ự ự
t t
ự ự
ạ ạ
ạ ạ
Vi ở ệ Vi ở ệ
7. Th c tr ng l m phát 7. Th c tr ng l m phát Nam nh ng năm g n đây. Nam nh ng năm g n đây.
ữ ữ
ầ ầ
ng tăng cao ng tăng cao t Nam đang có xu h t Nam đang có xu h ạ ạ ướ ướ Vi ở ệ Vi ở ệ
ạ ạ ầ ầ
ờ ờ
t Nam cao h n các n t Nam cao h n các n ủ ủ ạ ạ ứ ạ ứ ạ ướ ướ ơ ơ
ướ ướ
t Nam công b , ch s giá tiêu t Nam công b , ch s giá tiêu ỉ ố ỉ ố ố ố
ụ ụ ủ ủ
ệ ệ ỉ ố ạ ỉ ố ạ
L m phát L m phát trong nh ng năm g n đây. L m phát trung bình trung ữ trong nh ng năm g n đây. L m phát trung bình trung ữ i th i đi m năm 2005 là 8,3%, 2006 là 7,5% và 7,3% t ể i th i đi m năm 2005 là 8,3%, 2006 là 7,5% và 7,3% t ể tháng 8 năm 2007. Đi u đáng chú ý, m c l m phát ề tháng 8 năm 2007. Đi u đáng chú ý, m c l m phát ề c trong khu trung bình c a Vi ệ c trong khu trung bình c a Vi ệ c đang phát tri n v c. C th , m c trung bình các n ể ứ ụ ể ự v c. C th , m c trung bình các n c đang phát tri n ứ ể ụ ể ự là thành viên c a ADB là 3,4% năm 2005 và 3,3% năm ủ là thành viên c a ADB là 3,4% năm 2005 và 3,3% năm ủ 2006. 2006. T ng C c Th ng kê Vi T ng C c Th ng kê Vi ố ệ ổ ố ệ ổ t Nam đã tăng 0,75% trong tháng Ba, dùng c a Vi t Nam đã tăng 0,75% trong tháng Ba, dùng c a Vi nâng ch s l m phát trong quí đ u năm 2010 lên ầ nâng ch s l m phát trong quí đ u năm 2010 lên ầ 4,1%. 4,1%.
ạ ạ
Ch s CPI giai đo n năm ỉ ố Ch s CPI giai đo n năm ỉ ố 1992-2010 1992-2010
8. Nguyên nhân gây ra l m ạ 8. Nguyên nhân gây ra l m ạ t Nam phát t Nam phát
Vi ở ệ Vi ở ệ
ộ ộ
ố ố ượ ượ
c công b là 6,9% GDP, trong khi năm 2008 c công b là 6,9% GDP, trong khi năm 2008 m c trên 5% thì l m phát đã m c trên 5% thì l m phát đã ạ ạ ỉ ở ứ ỉ ở ứ
ớ ớ
ng tín d ng ng tín d ng m c r t cao trong 2009 s là m c r t cao trong 2009 s là ụ ụ
ưở ưở ự ấ ự ấ ậ ậ ạ ạ
ng tăng cao tr l ng tăng cao tr l ở ạ ở ạ ề ề
ả ả
ấ ấ ượ ượ
ề ệ ề ệ
ờ ượ ờ ượ
ng đ n m t b ng giá ng đ n m t b ng giá ặ ề ặ ề ặ ằ ặ ằ ế ế ọ ọ
Do chi ngân sách quá l n. Năm 2009, b i chi ngân Do chi ngân sách quá l n. Năm 2009, b i chi ngân ớ ớ sách đ sách đ b i chi ngân sách ch ộ b i chi ngân sách ch ộ i 19,89%. lên t lên t i 19,89%. Tăng tr Tăng tr ẽ ở ứ ấ ẽ ở ứ ấ áp l c r t m nh lên m t b ng giá năm 2010, nh p ặ ằ áp l c r t m nh lên m t b ng giá năm 2010, nh p ặ ằ i, trong khi siêu đang có chi u h ướ i, trong khi siêu đang có chi u h ướ xu t kh u có d u hi u gi m. ệ ấ ẩ xu t kh u có d u hi u gi m. ẩ ệ ấ L s n i l ng ng ti n trong l u thông tăng lên t L ư ừ ự ớ ỏ ề s n i l ng ng ti n trong l u thông tăng lên t ư ừ ự ớ ỏ ề 2009 chuy n qua, s c , tài khóa t chính sách ti n t ứ ể ừ 2009 chuy n qua, s c , tài khóa t chính sách ti n t ứ ừ ể ng, giá nhi u m t c tăng l mua tăng lên nh đ ươ ng, giá nhi u m t c tăng l mua tăng lên nh đ ươ hàng quan tr ng tăng lên nh h ưở ả hàng quan tr ng tăng lên nh h ưở ả chung. chung.
ng ng
ưở ưở
ố ả ố ả
ệ ệ ầ ầ
ướ ướ ề ề ỉ ỉ
nh h 9.Nh ng nhân t ữ nh h 9.Nh ng nhân t ữ i l m phát năm 2010 t ớ ạ t i l m phát năm 2010 ớ ạ Nguyên nhân chi phí đ y (tăng giá xăng d u, đi n Nguyên nhân chi phí đ y (tăng giá xăng d u, đi n ẩ ẩ giá...) n ỷ giá...) n ỷ ệ ệ
ộ ố ộ ố
ơ ả ơ ả
ầ ầ
ng c a vi c đi u ch nh t ng c a vi c đi u ch nh t
ưở ưở
ỉ ỉ ng t ng t
ệ ủ ệ ủ vi c tăng l ừ ệ vi c tăng l ừ ệ ầ ầ
giá. ỷ giá. ỷ ể i thi u ố i thi u ố ể ầ ầ
c, đi u ch nh t c, đi u ch nh t Đi u ch nh giá đi n, xăng d u và m t s hàng hóa c b n ỉ ề Đi u ch nh giá đi n, xăng d u và m t s hàng hóa c b n ề ỉ khác. khác. nh h Ả nh h Ả Hi u ng t ệ ứ Hi u ng t ệ ứ
ề ề ươ ươ Nguyên nhân c u kéo (kích c u, thâm h t ngân Nguyên nhân c u kéo (kích c u, thâm h t ngân sách… sách…
ế ế
và vi c tăng chi tiêu c a chính ph ủ và vi c tăng chi tiêu c a chính ph ủ
ủ ủ
ệ ệ
ộ ố ộ ố
ụ ụ
l l
m c th p. m c th p.
các gói kích thích kinh t các gói kích thích kinh t khi n nhu c u m t s hàng hóa tăng m nh. ầ ế ạ khi n nhu c u m t s hàng hóa tăng m nh. ầ ế ạ Nguyên nhân ti n t (tăng cung ti n, tăng tín d ng…). Nguyên nhân ti n t ề ệ (tăng cung ti n, tăng tín d ng…). ề ệ CChính sách ti n t hính sách ti n t đ ỷ ệ ự ữ ắ ấ ề ệ ượ đ ỷ ệ ự ữ ắ ấ ề ệ ượ c n đ nh bu c đ ở ứ ị ượ ấ ộ c n đ nh bu c đ ở ứ ị ượ ấ ộ
ở ộ ở ộ ấ ấ
ề ề c m r ng, lãi su t và t c m r ng, lãi su t và t ụ ụ d tr b t d tr b t
ủ ạ ủ ạ
ưở ưở i n n kinh t i n n kinh t
ng c a l m phát ng c a l m phát t Nam Vi ế ệ t Nam Vi ế ệ
ạ ạ
ẽ ẽ ấ ấ ưở ưở
ớ ớ
ướ ướ ườ ườ ữ ữ
s tác đ ng tr c ti p s tác đ ng tr c ti p ườ ườ ụ ự ụ ự ế ế ộ ộ
ề ề
ề ề
ụ ụ ệ ệ
10. nh h Ả 10. nh h Ả t ớ ề t ớ ề L m phát s làm gi m s c mua c a ng i nghèo và L m phát s làm gi m s c mua c a ng ủ ườ ả ứ i nghèo và ủ ườ ả ứ làm tăng b t bình đ ng v thu nh p. L m phát cũng ậ ạ ề ẳ làm tăng b t bình đ ng v thu nh p. L m phát cũng ậ ạ ẳ ề ng. gây nh h ng x u đ n tăng tr ưở ả ế ấ ng. gây nh h ng x u đ n tăng tr ưở ả ế ấ nh h ng đ n đ i s ng c a các t ng l p dân ầ Ả ủ ờ ố ế nh h ng đ n đ i s ng c a các t ng l p dân ầ Ả ờ ố ế ủ cưcư:: Ng i làm công ăn i dân nh t là nh ng ng Ng ấ i làm công ăn i dân nh t là nh ng ng ấ ng, nh ng h nghèo ph i chi l ả ự ộ ữ ươ ng, nh ng h nghèo ph i chi l ả ự ộ ữ ươ nh t c a l m phát trong c n bão tăng giá. ơ ấ ủ ạ nh t c a l m phát trong c n bão tăng giá. ơ ấ ủ ạ ạ L m phát ệ :: L m phát ng nhi u đ n kh i doanh nghi p nh h ế ạ ố ưở Ả ng nhi u đ n kh i doanh nghi p nh h ế ệ ố ưở Ả cũng gây ra tình tr ng thi u ti n vì các doanh nghi p ạ ệ ế cũng gây ra tình tr ng thi u ti n vì các doanh nghi p ạ ệ ế c ngu n tín d ng cho vi c duy trì không khai thác đ ồ ượ c ngu n tín d ng cho vi c duy trì không khai thác đ ồ ượ s n xu t c a mình. ấ ủ ả s n xu t c a mình. ấ ủ ả
ế ế
ủ ạ ủ ạ
ố ố ạ ạ
ố ố ệ ệ ạ ộ ạ ộ ộ ộ ề ề ặ ặ
ệ ệ ặ ặ ả ả ắ ắ
ng ti n trong l u thông ng ti n trong l u thông ề ề
ng đ u t ng đ u t ề ề
ấ ấ ứ ứ ẽ ẽ ấ ấ
ủ ủ ố ố ệ ệ
ạ ạ ờ ờ
ể ể ệ ệ
ự ự ồ ồ ề ề ể ể
ụ ụ ụ ụ ặ ặ
11. nh h ng c a l m phát đ n Ả ưở 11. nh h ng c a l m phát đ n Ả ưở ho t đ ng c a ngân hàng ủ ạ ộ ho t đ ng c a ngân hàng ủ ạ ộ Đ i v i ho t đ ng huy đ ng v n: do l m phát tăng Đ i v i ho t đ ng huy đ ng v n: do l m phát tăng ộ ố ớ ố ớ ộ cao, vi c huy đ ng v n c a các ngân hàng g p nhi u ủ cao, vi c huy đ ng v n c a các ngân hàng g p nhi u ủ khó khăn. khó khăn. Ngân hàng Nhà n Ngân hàng Nhà n c (NHNN) ph i th c hi n th t ch t ướ ự c (NHNN) ph i th c hi n th t ch t ướ ự đ gi m kh i l ti n t ố ượ ề ệ ể ả ư đ gi m kh i l ti n t ố ượ ề ệ ể ả ư Lãi su t huy đ ng tăng cao, thì lãi su t cho vay cũng Lãi su t huy đ ng tăng cao, thì lãi su t cho vay cũng ộ ấ ấ ấ ấ ộ c a cao, đi u này đã làm x u đi v môi tr ầ ư ủ ườ ề c a cao, đi u này đã làm x u đi v môi tr ầ ư ủ ườ ề ngân hàng, r i ro đ o đ c s xu t hi n. ệ ạ ngân hàng, r i ro đ o đ c s xu t hi n. ệ ạ Vi c dùng v n ng n h n đ cho vay trung và dài h n Vi c dùng v n ng n h n đ cho vay trung và dài h n ạ ạ ể ắ ạ ạ ể ắ i m i ngân hàng là không nh . trong th i gian qua t ỏ ỗ trong th i gian qua t i m i ngân hàng là không nh . ỗ ỏ NHNN th c s khó khăn trong vi c ki m soát chu NHNN th c s khó khăn trong vi c ki m soát chu ự ự chuy n c a lu ng ti n m t, các NHTM cũng khó khăn ặ ủ chuy n c a lu ng ti n m t, các NHTM cũng khó khăn ặ ủ t trong vi c phát tri n các d ch v phi tín d ng, đ c bi ệ ị ể t trong vi c phát tri n các d ch v phi tín d ng, đ c bi ệ ể ị là d ch v thanh toán qua ngân hàng. là d ch v thanh toán qua ngân hàng.
ệ ệ ụ ụ ị ị
c ta c ta
12.Các bi n pháp mà nhà n ướ ệ 12.Các bi n pháp mà nhà n ướ ệ áp d ng đ ki m ch l m phát ể ề áp d ng đ ki m ch l m phát ể ề
ế ạ ế ạ
ụ ụ
ầ ầ
ả ả
ạ ạ ướ ướ
ủ ầ ủ ầ th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ
ng có qu n lý Nhà n ả ng có qu n lý Nhà n ả
ồ ồ
ố ợ ố ợ ả ả
, đ m , đ m
ắ ắ
ả ố ả ố
ườ ườ
ữ ữ ề ệ ả ề ệ ả . ầ ư . ầ ư ng công tác thông tin, ng công tác thông tin, c c
ả ả
ộ ướ ộ ướ ng. ng.
Chính ph c n đ m b o yêu c u c nh tranh Chính ph c n đ m b o yêu c u c nh tranh ả ả c v giá kinh t ề c v giá kinh t ề c .ảc .ả Chính ph c n linh ho t và ph i h p đ ng b Chính ph c n linh ho t và ph i h p đ ng b ộ ạ ủ ầ ộ ạ ủ ầ các công c và ho t đ ng qu n lý, gi a yêu ạ ộ ụ các công c và ho t đ ng qu n lý, gi a yêu ạ ộ ụ c u th t ch t v i n i l ng tài chính-ti n t ặ ớ ớ ỏ ầ c u th t ch t v i n i l ng tài chính-ti n t ặ ớ ớ ỏ ầ b o an toàn và hi u qu v n đ u t ệ ả b o an toàn và hi u qu v n đ u t ệ ả Chính ph nên tăng c Chính ph nên tăng c ủ ủ d báo và ph n bi n chính sách xã h i tr ệ ự d báo và ph n bi n chính sách xã h i tr ệ ự các bi n đ ng nhanh chóng c a th tr ị ườ các bi n đ ng nhanh chóng c a th tr ị ườ
ủ ủ
ế ế
ộ ộ
ươ ươ
13.Các bi n pháp ki m ch l m ế ạ ề ệ 13.Các bi n pháp ki m ch l m ề ế ạ ệ ng m i phát c a ngân hàng th ạ ng m i phát c a ngân hàng th ạ ng tín ng tín
ươ ươ ưở ưở ạ ầ ạ ầ ng m i c n ki m soát tăng tr ể ng m i c n ki m soát tăng tr ể
ố ố ề ề ấ ổ ấ ổ
ị ị ầ ầ
t t ướ ướ ể ể ặ ặ
ụ ụ ề ề ặ ặ ị ị
ệ ệ ả ả ả ả ợ ợ ị ị
ả ả ả ả ệ ệ ị ị
ng ho t đ ng, ạ ộ ng ho t đ ng, ạ ộ ị ế ị ế
t t ữ ữ ế ế ộ ộ
ng liên k t, h p tác, trao đ i chia ng liên k t, h p tác, trao đ i chia ế ế ổ ổ ợ ợ
ệ ệ
ườ ườ ạ ộ ạ ộ ệ ệ ế ố ế ố ụ ạ ụ ạ ẩ ẩ ị ị
ụ ụ ệ ệ ớ ớ ộ ộ
gi m chi phí