intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ TÀI: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG THẾ HỆ 3 WQUY HOẠCH CDMA CHO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Chia sẻ: Trần Quang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

106
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định vị trí cần phủ sóng: Thành phố, ngoại ô, nông thôn. Xác định kiểu vùng phủ: Trong nhà, trong trên xe, ngoài trời Xác định mô hình truyền sóng Tính toán quỹ đường truyền, bán kính ô r Diện tích vùng phủ: S=kr2 Tính số ô quy hoạch theo phương pháp quỹ đường truyền

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ TÀI: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG THẾ HỆ 3 WQUY HOẠCH CDMA CHO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

  1. Giáo viên hướng dẫn :Ts. Nguyễn Phạm Anh Dũng Sinh viên thực hiện :Đàm Văn Tuấn 1
  2. NỘI DUNG ĐỒ ÁN CHƯƠNG I : TỔNG QUAN MẠNG WCDMA  CHUƠNG II : PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH  MẠNG WCDMA CHƯƠNG III:QUY HOẠCH CHO TP.THÁI BÌNH  2
  3. TỔNG QUAN MẠNG WCDMA Cấu trúc hệ thống: 3
  4. PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG WCDMA Quy hoạch dung lượng và vùng phủ  Quy hoạch mạng truy nhập vô tuyến  Quy hoạch mạng lõi  4
  5. PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG WCDMA § Çu v µ o Nguyên lý chung: Dù b¸ o sè thuª bao trª n mét ki Ó dÞ vô. u ch Dù b¸ o sù sö dông trª n mét ki Ó l ­ u l ­ î ng u C¸ c vï ng phñ cÇ cã. n Ki Ó vï ng phñ. u C¸ c c « n g v i Öc quy ho ¹ ch C¸ c chØ ª u chÊt l ­ î ng. ti Quy ho¹ ch vï ng phñ v« tuyÕn Quy ho¹ ch dung l ­ î ng m¹ ng v« tuyÕ . n § Þ cì RNC, phÇ tö c¸ c m¹ ng l âi vµ x¸ c nh n ® nh chç ® t. Þ Æ Quy ho¹ ch m¹ ng truyÒ dÉn UTRAN. n C¸ c c « n g v i Öc t r i Ón k ha i Quy ho¹ ch m¹ ng truyª n dÉn truy nhËp. Tri Ó khai BTS. n Quy ho¹ ch m¹ ng truyÒ dÉn ® êng trôc. n ­ Tri Ó khai RNC. n KÕ nèi BTS­RNC. t Tri Ó khai m¹ ng l âi . n KÕ nèi m¹ ng truy nhËp­m¹ ng l âi . t Ki Ó tra ® u cuèi ­® u cuèi . m Ç Ç Tèi ­ u ho¸ . 5 Khai th¸ c vµ ® hi Ö n¨ ng. ou
  6. DỰ BÁO Dự báo nhu cầu dịch vụ/thuê bao  Dự báo lưu lượng tiếng  Dự báo lưu lượng số liệu  Dự phòng cho tương lai  6
  7. QUY HOẠCH VÙNG PHỦ VÔ TUYẾN Xác định vị trí cần phủ sóng: Thành phố, ngoại ô, nông thôn.  Xác định kiểu vùng phủ: Trong nhà, trong trên xe, ngoài trời  Xác định mô hình truyền sóng  Tính toán quỹ đường truyền, bán kính ô r  Diện tích vùng phủ: S=kr2  Tính số ô quy hoạch theo phương pháp quỹ đường truyền  7
  8. VỆT PHỦ CHO CÁC DỊCH VỤ KHÁC NHAU Bán kính ô cho dịch vụ tiếng Bán kính ô cho dịch vụ 64kbps Bán kính ô cho dịch vụ số liệu 380kbps 8
  9. QUY HOẠCH DUNG LƯỢNG P K η= =− N Hệ số tải: 1 K max Ptotal Hệ số tải đường lên: K K Eb / N o 1 η UL = ( 1 + β ) �Li = ( 1 + β ) � ( 1+ β ) Kν G pi Gp i =1 i =1 1+ Eb / N o ν i Hệ số tải đường xuống ( Eb / N o ) i Eb / N o K ( 1− α i + β i ) ( 1− α + β ) η DL = νi Kν G pi Gp i =1 9
  10. DUNG LƯỢNG MỀM Chia sẻ nhiễu giữa các ô 10
  11. QUY HOẠCH MẠNG TRUYỀN DẪN UTRAN Quy ho¹ ch m¹ ng UTRAN § Þ cì c¸c nh Quy ho¹ ch § Þ cì nh phÇn tö m¹ ng truyÒ dÉn n c¸c giao diÖn Node B RNC Iub Iur 11
  12. QUY HOẠCH MẠNG LÕI Quy ho¹ch m¹ng lâi CN § Þ cì c¸c nh § Þ cì c¸c giao nh phÇn tö diÖn IuCS, IuPS MSC/GMSC SGSN/GGSN 12
  13. NHIỄU KÊNH LÂN CẬN Giải pháp:  Đặt anten trạm gốc hợp lý  Giảm độ nhạy máy thu trạm gốc  Điều chỉnh khoảng cách giữa các sóng mang  Chuyển giao giữa các tần số 13
  14. QUY HOẠCH CHO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH Diện tích: 6771,35ha Dân số: 178183 người Mật độ dân cư đông đúc Địa hình bằng phẳng 14
  15. QUY HOẠCH THEO PHƯƠNG PHÁP DUNG DƯỢNG Với mỗi loại dịch vụ chọn số mã định kênh cho mỗi ô  Tính tổng dung lượng cho từng loại dịch vụ  Tính số ô phục vụ cho từng loại dịch vụ  Tính tổng số ô của tất cả các loại dịch vụ  15
  16. SỐ Ô QUY HOẠCH DUNG LƯỢNG Thông số Mức dịch vụ Tốc độ (kbps) 12,2 64 144 Tốc độ bit kênh(kbps) 30 120 240 Hệ số trải phổ SF 128 32 16 Mã định kênh K = SF/4 32 8 4 GOS(%) 2 Tổng lưu lượng 21,44Erl 6,09Mbps 2,59Mbps Số Erlang /ô 10,881 Dung lượng 1 ô 1152kbps 864kbps Số ô phục vụ 2 5 3 16 Tổng số ô 10
  17. TÍNH SỐ Ô THEO PHƯƠNG PHÁP QUỸ ĐƯỜNG TRUYỀN Tính quỹ đường truyền cho vùng trung tâm, và vùng  ngoại ô cho từng kiểu môi trường: Trong nhà, ngoài trời, trong trên xe Tính bán kính ô cho từng vùng, từng môi trường,  bằng cách sử dụng mô hình truyền sóng Okumaru Tính tổng số ô theo phương pháp quỹ đường truyền  17
  18. SỐ Ô QUỸ ĐƯỜNG TRUYỀN Thông số Vùng ngoại ô Vùng trung tâm Ngoài trời Ngoài trời Trong nhà Trong/trên Trong nhà Trong trên xe xe Diện tích Km2 2,14 4,25 14,01 1,9 2,53 7,42 Tổn hao Lmax 129.42 141,42 133,42 129,42 141,42 133,42 Mô hình okumaru Lmax=133,14+34,3lgR Lmax=129,71+34,3lgR Bán kính ô R(km) 0,779 1,743 1,019 0,986 2,195 1,283 Số ô 2 1 6 1 1 2 Tổng số 9 4 18
  19. numBTS btsRNC. fillrate TÍNH SỐ BTS VÀ RNC So sánh số ô theo 2 phương pháp và chọn kết quả lớn  hơn Số BTS=số ô × 3 (sử dụng ô 3 sector)  Số RNC= số BTS/(btsRNC×fillrate)  19
  20. KẾT QUẢ Số ô theo phương pháp dung lượng: 10 Số ô theo phương pháp quỹ đường truyền: 13 Số BTS : 39 Số RNC: 1 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2