intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ TÀI " ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THÁI TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNGG "

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

228
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

University of Maryland: Ecotechnology là một dạng của công nghệ sử dụng một hệ sinh thái sống như là một phần của phương pháp để giải quyết một vấn đề. Public Construction CommissionTaiwan (2002): Ecotechnology có nghĩa là một sự hiểu biết sâu sắc của các hệ sinh thái. Tất cả các kỹ thuật bền vững có thể giảm thiệt hại đến hệ sinh thái, và áp dụng các hệ sinh thái như là một cơ sở và an toàn như định hướng để thực hiện việc bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững, được gọi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ TÀI " ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THÁI TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNGG "

  1. ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THÁI TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG GVHD: TS. ĐẶNG VIẾT HÙNG SVTH: NHÓM 5 1. Nguyễn Duy Đạt 2. Đỗ Lâm Như Ý 3. Nguyễn Thụy Yến Thơ 4. Trương Minh Hồng 5. Souksakhone 6. Nguyễn Khắc Tường 1
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 2
  3. 1. ĐỊNH NGHĨA University of Maryland: Ecotechnology là một dạng của công nghệ sử dụng một hệ sinh thái sống như là một phần của phương pháp để giải quyết một vấn đề. Public Construction Commission- Taiwan (2002): Ecotechnology có nghĩa là một sự hiểu biết sâu sắc của các hệ sinh thái. Tất cả các kỹ thuật bền vững có thể giảm thiệt hại đến hệ sinh thái, và áp dụng các hệ sinh thái như là một cơ sở và an toàn như định hướng để thực hiện việc bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững, được gọi là Ecotechnology. Ecotechnology được định nghĩa là việc sử dụng các phương tiện kỹ thuật để quản lý hệ sinh thái dựa trên một sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc sinh thái … (Uhlmann, năm 1983, Straskraba, 1986, 1993, 1996). 3
  4. 1. ĐỊNH NGHĨA Ứng dụng KTST Ánh trong xử lý môi sáng mặt trường là sử dụng các trời quy luật tự nhiên của Quần thể sinh vật hệ sinh thái để giải (Động vật, thực vật, Sinh khối, Chất VSV …) quyết các vấn đề môi thải đất, nước .. trường. sau xử lý Đất, nước, không khí 4
  5. 2. NGUYÊN TẮC  Ngoài việc giảm tải truyền thống, cơ chế nội bộ hệ sinh thái có thể được sử dụng để giảm thiểu các tác động của ô nhiễm nước. Sự kiểm soát của các cơ chế nội bộ được thực hiện thông qua việc tối ưu hóa cấu trúc hệ sinh thái. Nguyên tắc này ecotechnology được dựa trên ý tưởng để giảm càng nhiều càng tốt, khoảng cách giữa tình trạng hiện tại cấu trúc (không tối ưu) và cấu trúc tối ưu bằng cách thao tác có chủ ý. (Benndorf J). 5
  6. 3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN 6
  7. XỬ LÝ KHÍ
  8. XỬ LÝ NƯỚC D NG T֠O LḓC PHOTPHO, NIT╡
  9. ĐẤT NGẬP NƯỚC
  10. D NG THḷC V֫T Xḳ LΩ N▌ḡC
  11. CHỐNG XÓI MÒN VƯỜN MƯA
  12. TRḙNG TH֠M THḷC V֫T
  13. 4. TIỀM NĂNG ỨNG DỤNG Lĩnh vực áp dụng Đĩnh nghĩa Bioremediation Phyto- Myco- remediation remediation Wetland ,… 13
  14. Phyto- remediation Location Application Pollutant Medium plant(s) Phytoextraction & Petroleum & Soil & Alfalfa, poplar, Ogden, UT Rhizodegradation Hydrocarbons Groundwater juniper, fescue Anderson, Hybrid poplar, Phytostabilisation Heavy Metals Soil ST grasses Ashtabula, Rhizofiltration Radionuclides Groundwater Sunflowers OH Indian mustard, Upton, NY Phytoextraction Radionuclides Soil cabbage Duckweed, Milan, TN Phytodegradation Expolsives waste Groundwater parrotfeather Riparian corridor, Amana, IA Nitrates Groundwater Hybrid poplar phytodegradation 14 http://arabidopsis.info/students/dom/mainpage.html
  15. Phyto- remediation Đất bị nhiễm Zn http://www.personal.psu.edu/dgh5037/extEssay.html 15
  16. Phyto- remediation www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0167779912001084 16
  17. Phyto- remediation Phytoremediation Plant List • Aluminum – Hydrangea, Blue Tongue, Highland Bent Grass, Barley, Hairy Goldenrod, Horsebean • Arsenic – Common Bent Grass, Highland Bent Grass, Colonial Bentgrass, Ladder Brake Fern, Chinese Brake Fern, Pink Crown, Violet Crown-Cup, Violet Star Cup, Sunflower • Benzene – Spider Plant, Rubber Fig, Rubber Bush, Rubber Tree, Rubber Plant, Kalanchoe, Alfalfa Geranium • Chromium – Water Hyssop, Mosquito Fern, Duckweed Fern, Fairy Moss, Water Fern, Indian Mustard, Rapeseed, Tape Grass, Sunflower, Hydrilla, Alfalfa, Water Lettuce, Pennygrass • Copper – Smooth Water Hyssop, Thyme-Leafed Gratiola, Water Hyssop, Indian Mustard, Tape Grass, Water Hyacinth, Copper Flower, Sunflower, Creosote Bush, Duckweed, Water Lettuce, Alpine Pennycress • Mercury - Water Hyssop, Smooth water Hyssop, Thyme-leafed Gratiola, Rapeseed, Water Hyacinth, Hydrilla, Water Lettuce, Osier • Lead – Highland Bent Grass, Ragweed, Seapink Thrift, Pacific Mosquitofern, Kale, Mustard Greens, Collards, Broccoli, Cabbage, Water Hyssop, Indian Mustard, Rapeseed, Tape Grass, Water Hyacinth, Blue Sheep Fescue, Sunflower, Hydrilla, Duckweed, Osier, Kariba weeds or water ferns, Pennycress, common wheat, • Cadmium – Water Hyssop. Water Hyacinth, Alpine Pennycress, Mustards, mustard flowers, crucifers or cabbage family, indian mustard, tape grass, sunn or sunn hemp, sunflower, hydrilla, duckweed, water lettuce, osier, eel grass • Zinc – Water Hyacinth, Alpine Pennycress, Highland Bent Grass, Mustards, Broccoli, Kale, Cabbage, Indian Mustard, Rapeseed, Sunflower, Osier, Kariba Weeds, Bladder Campion, Giant Duckweed, Red Clover, • Cesium or Caesium – Water Hyacinth, red maple, sycamore maple, redroot amaranth, mustards, mustard flowers, cruciers or cabbage family, indian mustard, big checkweed, beet, quinoa, coconut palm, forest redgum, tall fescue, Sunflower, Larch, American Sweet Gum, Tulip Tree, Italian Ryegrass, Perennial Ryegrass, Switchgrass, Tepary Beans, Reed Canary Grass, Spruce, Johnson Grass, White Clover, Corn Lục bình • Strontium-90 – Water Hyacinth, Red Maple, Mustards, Mustard Flowers, Cucifers or cabbage family, beet, Quinoa, russian thistle, forest redgum, sunflower, American Sweet Gum, Tulip Tree, Italian Ryegrass, Carrot or Parsley Family, Legume, Pea or Bean Family • Uranium – Water Hyacinth, Amaranth, Cabbage Family, Sunflower, Juniper, Black Spruce, Oak, Russian Thistle, Osier, Bladder Campion, Maize • Pesticides – Water Hyacinth • Methyl Bromide – Sunflower • Organic Pollutants, Pesticides, Explosives, Solvents, Industrial Chemicals and other xenobiotic substances, have been rendered non-toxic by Cannas. http://www.sfggardens.com/phytoremediation-plant-list-how-to-clean-up-damaged-land-clean-industrially- damaged-or-chemically-expired-land-with-phytoremediation-plant-list / 17
  18. Phyto- remediation Contaminant Phytoremediation Conventional Treatment Saving and Area Application Estimated Cost Application Estimated Cost Lead in soil Extraction, $150,000 ᾲ Excavate and $500,000 50ᾲ percent 65 (1 acre) harvest, $250,000 landfill and disposal Solvents in Degradation and $200,000 for Pump and $700,000 annual 50 percent cost groundwater hydraulic control installation and treat operating cost saving by third (2.5 acres) initial year Total petroleum Inᾲsitu $50,000 ᾲ Excavate and $500,000 80 percent hydrocarbons degradation $100,000 landfill or in soil incinerate Source: Introduction to Phytoremediation. EPA/600/R 99/107 18
  19. Wetland ,… http://www.biomatrixwater.com/wastewater- treatment/pond-based-treatment/introduction/ Myco- remediation 19
  20. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG WETLAND - Ứng dụng này ra đời vào đầu những năm 1970 từ một số thử nghiệm. - Hiện nay phương pháp xử lý nước thải bằng wetland được chấp nhận, bắt đầu phát triển, có một nền tảng vững chắc, và được áp dụng phổ biến. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2