intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn Toán - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Hoàng Tử Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề tham khảo kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn Toán - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn" giới thiệu tới người đọc ma trận đề, các bài tập và phương pháp giải bài tập toán, giúp học sinh có thể làm quen với cách ra đề và làm bài, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn Toán - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ                            Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ  Cộng Cấp độ thấp cao 1.   Ứng   dụng   đạo   hàm  Khảo   sát   và   Tiếp   tuyến   để   khảo   sát   và   vẽ   đồ  vẽ   đồ   thị   với   đồ   thị   thị hàm số. hàm   số   bậc   hàm số bốn   trùng   phương Số câu 1 1 2 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 2,0 (20%) 2.   Phương   trình   lượng  Dạng   cơ   giác bản Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 0,5 (5%) 0,5 (5%) 3. Số phức Cách   xác   định   và   tính   modun   số   phức Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 0,5 (5%) 0,5 (5%) 4.   Phương   trình   mũ   và  Bất   phương   logarit trình logarit Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 0,5 (5%) 0,5 (5%) 5. Tính tích phân Tích   phân   hàm vô tỉ Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 6.   Phương   trình   và   hệ  Phương   phương trình trình,   hệ  phương   trình   giải   bằng   phương   pháp   đánh   giá Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 7. Thể tích khối đa diện  Bài toán thể  tích khối đa  diện
  2. Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 8. Phương pháp tọa độ  Tính   chất  trong mặt phẳng hình   học  trong   bài  toán   tọa   độ  phẳng Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 9. Phương pháp tọa độ  Góc và  trong không gian  khoảng cách  Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 10.  Xác suất thống kê Xác suất của   biến cố Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 0,5 (5%) 0,5 (5%) 11. Bất đẳng thức Bất   đẳng   thức Số câu 1 1 Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1,0 (10%) Tổng số câu 2 5 4 1 12 Tổng số điểm 1,5 3,5 4,0 1,0 10 Tỉ lệ 10% 35% 40% 10% 100%
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 ĐỀ SỐ 1 Môn : TOÁN. Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b)  Viết  phương  trình  tiếp  tuyến  d  với  đồ  thị   (C)  tại  điểm  M  có hoành độ  2 x= . Tìm tọa độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C).  2 Câu 2 (1,0 điểm).  1 − tan x a)  Giải phương trình:  cot 2 x =  . 1 + tan x 2. ( 3 − i ) .z b) Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   ( 9 + i ) .z + = −4 + 9i .   Tìm   môđun  của   số  1 − 2i phức  w = 1 − z + z 2 . 2x + 1 Câu 3 (0,5 điểm).  Giải bất phương trình   log 2 + log3 (2 x + 1) log 2 3 . 2 Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:  2(4 x 2 + y 2 ) + 5 x 2 + 2 xy + 2 y 2 = 3 x − 2 y , ( x; y ᄀ ) y2 + x + 6 = 2 ( x + y ) +1+ 5 x +1 5 1 Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân   I = dx . 1 x 3x + 1 Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác  ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a,  hình chiếu của đỉnh   A'   trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm  H  của  BC. Biết rằng  3a khoảng cách giữa hai đường thẳng   BC và AA'   bằng . Tính thể  tích của khối chóp  4 A.BCC ' B '  và tang của góc giữa hai mặt phẳng  ( ABB A ) và ( ABC ) . ' ' Câu 7  (1,0  điểm).  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy, cho hình thang cân  ABCD   (AD   //   BC)  có   phương   trình   đường   thẳng   AB : x − 2 y + 3 = 0   và   đường   thẳng AC : y − 2 = 0 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ  các đỉnh  của hình thang cân ABCD, biết  IB = 2 IA , hoành độ điểm I:  xI > −3  và  M ( −1;3)  nằm  trên đường thẳng BD. Câu 8 (1,0 điểm).   Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz cho hai điểm  A ( 1; 2;3)     B ( 1; −4;5 ) và mặt phẳng (P): 2x – y – z – 13 = 0. Tìm điểm  M thuộc mặt phẳng (P) sao    cho  MA = MB và mặt phẳng   ( MAB ) vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 9 (0,5 điểm).  Trong một hộp đựng 30 tấm thẻ được đánh số khác nhau từ 1 đến  30. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ trong hộp. Tính xác suất để chọn được cả 2 thẻ đều được   đánh số là số nguyên tố.
  4. Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn  2 x + 3 y 7 . Tìm giá trị nhỏ  nhất của biểu thức     P = 2 xy + y + 5( x 2 + y 2 ) − 24 3 8( x + y ) − ( x 2 + y 2 + 3) . ­­­ HẾT ­­­ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT CẤP QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Điể Câu Đáp án m 1 (2,0  TXĐ:  ᄀ điểm) y = − , lim y = − 0,25 Giới hạn:  lim x − x + x=0 y =1 Sự biến thiên:  y / = −4 x3 + 4 x, ∀x ᄀ    � y / = 0 � x= 1 y=2 0,25 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  (−1;0)  và  (1; + ) , hàm số đồng biến  trên mỗi khoảng  (− ; −1)  và  (0;1)  Bảng biến thiên        x     −              ­1                   0                   1           +        y’              +      0         ­         0        +         0     ­                                                                                           0,25        y                       2                                        2                    1                 −                                                                    −             Đồ thị có điểm cực đại A(­1;2), B(1;2) và điểm cực tiểu N(0;1). Vẽ đồ  thị (C). 0,25
  5. �2 7� 2 Ta có   M � � ; � � (C ) . Và  y ( ) = 2 / 0,25 �2 4� 2 �2� � 2�7 3 Pttt (d) có dạng  y = y / � 0,25 �x − � � � � � �+ � y = 2x + �2 � � 2 � 4    4 Pt hđ giao điểm của d và (C):  3 − x4 + 2 x2 + 1 = 2 x + � 4x4 − 8x2 + 4 2 x − 1 = 0   0,25 4 2 � 2� 2 ���x − 2 � ( )2 � 4x + 4 2x − 2 = 0 � x = 2 , x = − 2 +2 2 ,x = − 2 −2 2 . � � 0,25 � 2 7 � / �− 2 + 2 1 � // �− 2 − 2 1� Vậy có 3 điểm:  M � �2 ; 4 � ,M � � � 2 , 2− � ,M � � � ,− 2 − � � � � 4� � 2 4� � a)  sin 2 x 0 π x k � � 2 ĐK:  �cos x 0 �   �tan x −1 �x π 0,25 − + kπ 4 �π � �π � Với ĐK pt  � tan � − 2 x �= tan � − x �  �2 � �4 � π π � − 2 x = − x + kπ 2 4 0,25 π Kết hợp ĐK, ta có nghiệm:  x = + kπ , k ᄀ 4 b) Gọi  z = a + b.i ( a, b ᄀ ) 1 a=− 2 0,25 Tìm được  3 b=− 2 1 37 w = 1 − z + z 2 = − + 3i � w = 0,25 2 2 1 Điều kiện:  2 x + 1 > 0 � x > −   (*) 2 0,25 Với điều kiện (*), pt  � log 2 (2 x + 1) + log 3 (2 x + 1) �1 + log 2 3 � log 2 3.log3 (2 x + 1) + log 3 (2 x + 1) �1 + log 2 3       � ( log 2 3 + 1) log 3 (2 x + 1) �1 + log 2 3   � log 3 (2 x + 1) �1 �+2� x 1 3 x 1 �1 � Đối chiếu (*), tập nghiệm:  S = − ;1 3 �2 � 0,25 (0,5  điểm) 4
  6. x +1 0 Điều kiện xác định:  ۳ x −1  (*) y2 + x + 6 0 0,25 Biến đổi vế trái phương trình thứ nhất  (2 x + y ) 2 + (2 x − y ) 2 + (2 x + y ) 2 + ( x − y ) 2   2 x − y + x − y 3x − 2 y 3 x − 2 y Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2x + y = 0 (2 x − y )( x − y ) 0   � 2 x = − y �0   3x − 2 y 0 0,25 Thay vào (2) ta được phương trình:  4 x 2 + x + 6 = −2 x + 1 + 5 x + 1 ( 2 x − 1) + 5 ( x + 1) = − ( 2 x − 1) + 5 x + 1  (3) 2 � Với  x 0  , chia hai vế của phương trình (3) cho  x + 1  ta được phương  (1,0  trình tương đương 2 điểm) �2 x − 1 � 2x −1 � �+ 5 = − +5 0,25 � x +1 � x +1 2x −1 t 5 Đặt  t = , phương trình được viết:  t 2 + 5 = −t + 5 �� t=2 x +1 t=2 1 2x −1 x Giải phương trình:  = 2 � 2 x + 1 = 2x −1 � 2 x +1 4 ( x + 1) = 4 x 2 − 4 x + 1 1 1 x �x � 2 7 �� 2 �� � x = 1+ � �x = 4 28 2 0,25 4 x2 − 8x − 3 = 0 4 7 Khi  x = 1 + � y = −2 − 7 2 � 7 � Nghiệm của hệ phương trình là:  ( x; y ) = � 1+ � ; −2 − 7 � �. � 2 � t 2 −1 2 Đặt  t = 3 x + 1, t �� 0 x=   � dx = tdt 3 3 0,25 5 Đổi cận:  x = 1 t = 2; x = 5 t = 4. (1,0  4 1 1 4 1 điểm) I =2 dt   � I = ( − )dt 0,25 2 t −1 2 2 t −1 t +1 I = ( ln t − 1 − ln t + 1 ) 4 2   0,25 I = 2 ln 3 − ln 5   0,25 6 (1,0  Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên AA’ 0,25
  7. 3a 3a HK là đoạn vuông góc chung nên  HK =   � A' H = 4 2 a2 3 Diện tích tam giác ABC:  S ∆ABC = 4 A' C' B' K A 0,25 điểm) C a H I B 3a 3 3 Thể tích khối lăng trụ  ABC. A' B'C ' :  V1 = S∆ABC . A' H = 8 2 a3 3 Gọi V là thể tích của khối chóp  A.BCC ' B ' :  V = .V1 = 3 4 Từ  H  vẽ  HI ⊥ AB   tại I suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AA’,BB’) a 3 0,25 là  ᄀA' IH  ,     HI = 4 ᄀ A' H 3a 4 Tính :  tan A IH =' = . =2 3. 0,25 HI 2 a 3 A D E M F I 0,25 B C Ta có A là giao điểm của AB và AC nên  A ( 1; 2 ) . 7 Lấy điểm  E ( 0; 2 ) AC . Gọi  F ( 2a − 3; a ) AB  sao cho EF //BD. (1,0  EF AE EF BI điểm) Khi đó  = � = = 2 � EF = 2 AE BI AI AE AI 0,25 a =1 � ( 2a − 3 ) + ( a − 2 ) = 2 � 2 2 11 a= . 5 uuur  Với  a = 1  thì  EF = ( −1; −1)  là vtcp của đường thẳng BD. Nên chọn vtpt  0,25
  8. r của BD là  n = ( 1; −1) . Pt BD : x − y + 4 = 0   � BD �AC = I ( −2; 2 )   BD �AB = B ( −5; −1) uurIB uur IB uur uur �3 3 � Ta có  IB = − ID = − ID = − 2 ID � D � − 2; + 2 �. ID IA �2 2 � uur IA uur IA uur 1 uur IA = − IC IC = − IC = − IB 2 ( IC � C −3 2 − 2; 2 . ) 11 uuur �7 1 � Với  a =  thì  EF = � ; � là vtcp của đường thẳng BD. Nên chọn vtpt  5 �5 5 � 0,25 r của BD là  n = ( 1; −7 ) . Do đó,  BD : x − 7 y + 22 = 0   � I ( −8; 2 ) (loại). Vì M cách đều A, B nên M nằm trên mặt phẳng trung trực (Q) của AB.  Phương trình mặt phẳng (Q): uuur AB = ( 0; −6; 2 ) 0,25 Tọa độ trung điểm I của AB:  I ( 1; −1; 4 ) ( Q) : 3y − z + 7 = 0 Vì mặt phẳng (MAB) vuông góc với mặt phẳng (P) nên M nằm trên mặt phẳng  (R) chứa AB và vuông góc với (P).  Phương trình mặt phẳng (R): 0,25 ( R ) : 2 x + y + 3z − 13 = 0 Điểm M cần tìm là giao điểm của ba mặt phẳng (P), (Q), (R) 0,25 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: �2 x − y − z − 13 = 0 �x = 6 � � 8 �3y − z + 7 = 0 � �y = −2 0,25 (1,0  �2 x + y + 3z − 13 = 0 �z = 1 � � điểm) Tọa độ điểm  M ( 6; −2;1) .  2 Số các trường hợp có thể:  C30 0,25 9 Các số nguyên tố từ 1 đến 30: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29. (1,0  Gọi A là biến cố chọn được cả hai thẻ đều được số là số nguyên tố. 2 điểm) Số trường hợp thuận lợi của biến cố A:  C10 2 0,25 C10 3 Xác suất để chọn được cả hai thẻ đều là số nguyên tố:  P ( A ) = 2 = . C30 29 10 (1,0  � 2x + 2 + 3 y + 3 � 2 điểm) Ta có  6( x + 1)( y + 1) = (2 x + 2)(3 y + 3) ��� � � 36 x + y + xy �5 .  0,25 � 2 �      Ta có  5( x 2 + y 2 ) �( 2 x + y ) � 5( x 2 + y 2 ) �2 x + y  và   2 0,25 ( x + y − 3)2 = x 2 + y 2 + 9 + 2 xy − 6 x − 6 y 0                � 2( x + y + xy + 3) �8( x + y ) − ( x 2 + y 2 + 3)
  9. Suy ra  P 2( xy + x + y ) − 24 3 2( x + y + xy + 3)            Đặt  t = x + y + xy, t ( 0;5]  ,  P f (t ) = 2t − 24 3 2t + 6   24.2 3 (2t + 6) 2 − 8 Ta có  f / (t ) = 2 − =2 < 0, ∀t ( 0;5] 3 3 (2t + 6) 2 3 (2t + 6) 2 0,25 Vậy hàm số f(t) nghịch biến trên nữa khoảng  ( 0;5] . Suy ra  min f (t ) = f (5) = 10 − 48 3 2  . x=2 Vậy  min P = 10 − 48 3 2, khi 0,25 y =1 Chú ý:   Mọi cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ­­­ Hết ­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0