ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN : VẬT LÝ 12 _ ĐỀ 001
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp thpt môn : vật lý 12 _ đề 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN : VẬT LÝ 12 _ ĐỀ 001
- Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN : VẬT LÝ 12 _ Đ Ề 001 Thời gian làm bài 60 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim lo ại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 3. Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngo ài và hiện tượng quang điện trong : A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngo ài thường nhỏ hơn b ước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện trong. B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,66.10 -19 m B. 0 ,33 m C. 0 ,22 m D. 0,66 m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất . B. Làm ôxi hoá không khí. C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước D. Có tác dụng nhiệt. Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, kho ảng cách từ hai khe đ ến màn là 3m. Kho ảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,4µm B. 0 ,45µm C. 0 ,5µm D. 0,64µm Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đ ơn sắc có b ước sóng λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu. A. 0,125J. B. 0,4J. C. 0,375J.
- D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo. Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang đ ể vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là A. 2 s B. 4s C. 0 ,5s D. 1 s Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn câu sai A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi Câu 14 Tần số của sự tự dao động A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi A. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là: A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i; C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i; Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là: A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần. Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u 100 2 sin(100t / 6)(V ) và cường độ dòng điện qua mạch là: i 4 2 sin(100t / 2)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W. Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế? A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều. B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 Câu 23. Hãy chọn câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì đ ộ d ài của dây phải bằng A. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước sóng. C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của b ước sóng. Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngo ài 2 đ ầu dây cố định còn có 3 đ iểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 25. Chỉ ra câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng A. tần số B. cường độ
- C. mức cường độ D. đồ thị dao động âm Câu 26. Phát b iểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ họ c? A. Sóng âm truyền đ ược trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 2 7. C họn C âu trả lời sai D ao đ ộng điện t ừ có những tính chất s au: A. N ăng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện t rường tập trung ở tụ điện và năng l ượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng l ượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thi ên tuần hoàn cùng p ha dao đ ộng. C. Tại mọi t hời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được b ảo toàn. D. S ự biến thiên điện tích trong mạch dao đ ộng có cùng tần s ố với năng l ượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. Câu 28. C họn câu trả lời sai Trong s ơ đ ồ khối của một má y p hát vô tu yến điện bộ p hận có trong má y phát là: A. Mạch phát dao đ ộng cao t ần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách só ng. D. Mạch khuếch đ ại. Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ. A. Khi tăng nhiệt đ ộ, hiện tượng p hóng xạ xảy ra nhanh hơn. B. Khi tăng áp su ất khô ng khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ b ị hạn chế chậm lại. C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ. D. Muốn đ iều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng đ iện trường mạnh. Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứ ng hạt nhân sau: 19 F p 16 O X 9 8 D. 1H1 7 B. 24 He C. 49 Be A . 3 Li Câu 31 .Xét p hản ứng kết hợp: D + D → T + p Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1 ,0073u.u= 931 MeV/ c2 Tìm năng lượng toả ra của p hản ứng: A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3 ,3451 MeV D. 2,6 309MeV Câu 32. Hạt nhân 238U có cấu tạo gồm: 92 A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu ) Dành cho thí sinh học chương trình chu ẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33 . Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đ ã chuyển sang quỹ đạo : A. M B. L C. O D. N Câu 34 . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là A. 0,05S B. 0,2s C. 0 ,4s D. 0 ,1s Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt vào hai đầu đ oạn mạch điện áp u = 120cos100 t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V . Biểu thức cường độ dò ng điện qua mạch là : i 2 cos(100t / 4) (A) i 2 2 cos(100t / 4) (A) A. B. i 2 2 cos(100t / 4) (A) i 2 cos(100t / 4) (A) C. D. Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì b ước sóng của nó là bao nhiêu?
- A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m Câu 38. Một mạch dao đ ộng điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cu ộn cảm có độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản củ a tụ đ iện là 3 V. Cường độ cực đ ại trong mạch là: A. 2 mA B. 2 2 A C. 15mA D . 0 ,1 5 A 60 Câu 39 . Chất phóng xạ 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đ ầu có 500 g chất 60 Co . Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm. 27 A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời. A. Sao chổi. B. Tiểu hành tinh. C. Lỗ đen. D. Thiên thạch ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 BC B D C C A B A A C D D C D B B D A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 CB B D D D D C C B A B A C C A C D B C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 42
5 p | 110 | 9
-
Bộ đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh 12 - THPT Phan Châu Trinh
5 p | 75 | 7
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 19 có key
6 p | 131 | 6
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 40
6 p | 86 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 36
5 p | 89 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 41
5 p | 95 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 38
4 p | 98 | 4
-
05 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Lê Bá Bảo
107 p | 14 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 39
4 p | 84 | 4
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học lớp 12
5 p | 89 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 18 có key
4 p | 77 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPH môn tiếng anh đề 37
5 p | 106 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 20 có key
5 p | 74 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 17 có key
4 p | 106 | 3
-
15 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán mức độ 7 điểm - Lê Bá Bảo
234 p | 16 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT tiếng anh đề 33 có key
3 p | 88 | 2
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 16 có key
5 p | 87 | 2
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng anh đề 15 có key
5 p | 77 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn