intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 11

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

40
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp thpt môn vật lý 12 – đề số 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 11

  1. Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 11 Thời gian làm bài 60 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến 32) Câu 1. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là: A. i = 4 ,0 mm B. i = 0,6 mm C. i = 0 ,4 mm D. i = 6,0 mm Câu 2. Một vật thực hiện đ ồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số theo các phương trình là : x1 = 4 cos(  .t   ) cm và x2 =4 3 cos( .t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi : A.   0(rad ) B.    / 2(rad ) C.    (rad ) D.    / 2(rad ). Câu 3. Khi tần số dòng đ iện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần th ì dung kháng của tụ điện A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần Câu 4. Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V th ì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là: A. 0 V. B. 20 V. C. 40 V. D. 500 V. Câu 5. Trong d ao động điều hoà: A. Vận tốc biến đổi điều ho à sớm pha  / 2 so với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều ho à chậm pha  / 2 so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều ho à ngư ợc pha so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều ho à cùng pha so với li độ. Câu 6. Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ? A. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. B. Tia catot. C. Tia X. Câu 7. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 4 C. vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 3 Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi: A. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. B. Vật ở vị trí có li độ cực đại. C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 9. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm Al có giới hạn quang điện o = 0,36m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện: A. Chỉ có bức xạ 2. B. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. C. Chỉ có bức xạ 1. D. Cả hai bức xạ. Câu 10. Ch ọn câu không đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm: A. Âm sắc có liên quan m ật thiết với đồ thị dao động của âm . B. Độ cao của âm gắn liền với tần số âm. C. Độ to của âm gắn liền với mức cư ờng độ âm . D. Những âm có cùng tần số thì chúng có cùng âm sắc. Câu 11. Phản ứng hạt nhân không tuân theo đ ịnh luật: A. Bảo toàn động lượng. B. Bảo toàn khối lượng. C. Bảo toàn điện tích. D. Bảo toàn năng lượng. 1
  2. Câu 12. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện n ày khi:? 1 1 1 1 A. L  B. L  C.   D. L  . . . C C C CL Câu 13. Công thoát electron của một kim loại là A = 2,2 (eV). Thì bước sóng ánh sáng n ào sau đ ây có thể gây ra hiện quang điện đối với kim loại đó: A. 6 04,1 nm B. 554,6 nm C. 5 74,6 nm D. 577 nm Câu 14. Dây MN được căng nằm ngang d ài 4m , hai đ ầu M và N cố định, tạo sóng dừng trên d ây với tần số 50Hz, trên đo ạn MN thấy có 5 nút sóng .Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 160 m/s B. v = 80 m/s C. v = 50 m/s D. v = 100 m/s Câu 15. Một vật d ao động điều hoà trên qu ĩ đạo 20 cm, thực hiện 180 dao động /phút. ở thời đ iểm t=0 vật đi qua vị trí cân bằng x0 = 5cm và hướng theo chiều dương. phương trình dao động điều hoà của vật là: 2  A. X = 10 cos(6  t + B. X = 10 cos(3  t - ) ) 3 3 2  C. X = 10 cos(3  t + D. X = 10 cos(6  t + ) ) 3 3 Câu 16 :Treo một vật có khối lư ợng 250 (g) vào lò xo thì thấy nó dãn ra một đoạn là 3,6 cm. chu kỳ củ a con lắc được tạo th ành như trên là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2. A. 6,28 (s) B. 6,28 (s) C. 6,28 (s) D. 6,28 (s) Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia tử ngoại? A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng củ a ánh sáng đỏ. Câu 18. Mạch dao động điện từ điều ho à gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần th ì tần số dao động của mạch là : A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 19. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, kho ảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một ph ương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m . Tần số âm là: A. f = 255Hz B. f = 170Hz C. f = 85Hz D. f = 200Hz Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không đúng? Khi nhận định về quang phổ : A. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau. B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối D. Quang phổ hấp thụ là h ệ thống các vạch tối hoặc “đám”vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Câu 21. Cường độ dòng điện luôn sớm pha h ơn so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi : A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và L m ắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp . Câu 22. Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là o. khi chiếu vào  b ề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = o thì động năng ban đầu cực đại của 3 electron quang điện bằng: 3 1 A. 2 Ao. Ao. C. 3 Ao. Ao. B. D. 4 3 2
  3. 0,1 Câu 23. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm mH và một tụ xoay có điện  1 pF. Tần số dao động riêng của mạch là: dung  2 A. 16 Hz B. 60.10 Hz C. 50MHz D. 50 Hz Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng b ằng bao nhiêu? A. Bằng một nữa bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng 1 Câu 25. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200  nối tiếp với tụ C  F , đặt vào hai đ ầu 20000 mạch điện áp u  400 6 cos100 .t V  . Biểu thức của cường độ d òng điện tức thời qua mạch là:     A. i  2 3 cos100 .t   A B. i  2 6 cos100 .t   A 4 4       C. i  2 3 cos100 .t   A  D. i  2 6 cos100 .t   A  4 4    0 Câu 26. Trong phóng xạ bêta trừ( 1  ) thì hạt nhân con sẽ: Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn A. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần ho àn D. 210 Câu 27. Hạt nhân nguyên tử pôlôni ( 84 P0 ), có số hạt nơtrôn và protôn là: A. 126 và 84 B. 84 và 126 C. 210 và 84 D. 84 và 126 131 Câu 28. Iốt 53 I là chất phóng xạ, ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g .chu k ỳ bán rã của Iốt 131 I là: 53 A. 8 n gày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm Câu 29. Đặt điện áp u  20 2 cos100t V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 10 3 F thì biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là : C      A. i  2 cos100t   A B. i  2 2 cos100t   A  2 2       C. i  2 cos100t   A D. i  2 2 cos100t   A 2 2   Câu 30. Trong dao động điều hoà: Nhận xét n ào sau đây là không đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng củ a con lắc C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn Câu 31. Trong quang phổ của nguyên tử hyđrô, các vạch , , ,  trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của: A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia Rơnghen. D. Tia hồng ngoại. Câu 32. Một đoạn mạch đ iện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60 V B. 80 V C. 40 V D. 160 V 3
  4. II.PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( Phần A hoặc B) Câu 33. Tia laze không có đặc điểm n ào sau đây: A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hư ớng cao C. Công su ất lớn. D. Cường độ lớn.  Câu 34. Một nguồn sóng dao động có phương trình là u = 0,8 cos (4  t - ) cm với biên độ 6 d ao động không đổi, có bước sóng 0,12m, phương trình dao động tại một điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 2 cm là:   A. u = 0 ,8 cos (4  t - ) B. u = 0 ,8 cos (4  t + ) 3 3   C. u = 0 ,8 cos (4  t - ) D. u = 0 ,8 cos (4  t + ) 6 6 Câu 35. Khối lượng của 2 hạt nơtrôn b ằng bao nhiêu so với đơn vị khối lượng nguyên tử (u): -4 A. 5 ,486.10 u . B. 1,00728 u. C. 1 ,00866 u. D. 2,01732 Câu 36. Đường kính của hệ mặt trời vào cỡ bao nhiêu đơn vị thiên văn? Đó là: A. 5 0 đơn vị thiên văn B. 3 0 đơn vị thiên văn C. 1 50 đơn vị thiên văn D. 1 00 đơn vị thiên văn Câu 37. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ không truyền đư ợc trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 38. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đư ợc. Điện trở R = 100  . Điện áp ở hai đầu mạch là u  200 cos100 .t V  . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là: 1 A. I  A 2A C. I = 2 A D. I = 0,5 A B. I  2 Câu 39. Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số th ì ta có dãy nào sau đây? A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nh ìn th ấy. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn th ấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 40. Gọi nđ, nv và n l lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam: Hệ thức n ào dưới đây là đúng ? A. n đ > n l > nv B. nđ < n v < n l C. n đ < nl < n v D. nđ > n v > n l . ----------------------Hết------------------- 4
  5. Đáp án mã đề: (phần chung ) 01. - - = - 09. ; - - - 17. - / - - 25. ; - - - 02. - - = - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - / - - 12. ; - - - 20. - / - - 28. - - = - 05. - - = 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. - / - - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. - - = - 07. - - = - 15. ; - - - 23. - - = - 31. ; - - - 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - - ~ 32. - / - - Đáp án mã đề: (phần riêng) 33 . - - = - 35. - - - ~ 37 . - - = - 39. ; - - - 34 . ; - - - 36. - - - ~ 38 . - / - - 40. - / - - 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2