Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2012-2013 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2012-2013 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh" giúp các bạn ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2012-2013 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN Ngày thi: 18 - 10 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút. Bài 1. (4 điểm) xy x y 1 Giải hệ phương trình 3 4 x 12 x 9 x y 6 y 7 2 3 Bài 2. (4 điểm) 1 u1 2 Cho dãy số (un ) xác định bởi 3u 4 un 1 n , n N * 2 un 1 Chứng minh dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Bài 3. (4 điểm) 1 1 1 Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 . Chứng minh: x y z x yz y zx z xy xyz x y z Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC với các đường cao AH , BK nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) sao cho các đường thẳng AM và BK cắt nhau tại E ; các đường thẳng BM và AH cắt nhau tại F . Chứng minh rằng khi M di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) thì trung điểm của đoạn EF luôn nằm trên một đường thẳng cố định. Bài 5. (4 điểm) Tìm tất cả các đa thức P( x ) hệ số thực thỏa mãn : P( x).P( x 3) P( x 2 ), x HẾT
- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN ĐỀ VÒNG 1 Bài 1. (4 điểm) xy x y 1 Giải hệ phương trình 3 4 x 12 x 9 x y 6 y 7 2 3 Giải yz z 2 Đặt z x 1 Hệ phương trình tương đương 3 y 3 y ( z 2) 4 z 0 3 yz z 2 yz z 2 3 y 3y z 4z 0 y z y 2z 2 3 1 17 1 17 5 17 5 17 z z x x 4 4 4 4 y 1 17 y 1 17 y 1 17 y 1 17 2 2 2 2 Bài 2. (4 điểm) 1 u1 2 Cho dãy số (un ) xác định bởi 3u 4 un 1 n , n N * 2un 1 Chứng minh dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Giải Từ giả thiết ta suy ra un 0, n N * 3x 4 3 5 5 Xét f ( x ) , với x 0 , f '( x ) 0, x 0 2 x 1 2 2(2 x 1) (2 x 1)2 1 u1 Ta có 2 un 1 f (un ), n N * 3 5x f ( x) , x 0 và f ( x ) 4 0, x 0 2 2x 1 3 un 4, n 2 dãy (un ) bị chặn 2 x u2 n 1 Đặt n yn u2 n Do f(x) nghịch biến trên (0; ) nên g(x) = f(f(x)) đồng biến trên (0; ) f ( xn ) f (u2n1 ) u2 n yn ; f ( yn ) f (u 2n ) u 2n 1 xn 1 g ( xn ) f ( f ( xn )) f ( yn ) xn1 1 11 49 u1 ; u2 ; u3 ….. Ta thấy u1 u3 x1 x2 2 4 26 Giả sử rằng xk xk 1 g ( xk ) g ( xk 1 ) xk 1 xk 2 . Vậy xn xn1 , n N * Suy ra ( xn ) tăng và bị chặn trên ( xn ) có giới hạn hữu hạn a . Do xn xn1 f ( xn ) f ( xn1 ) yn yn1 dãy ( yn ) giảm và bị chặn dưới
- www.VNMATH.com ( yn ) có giới hạn hữu hạn b. 3 3 3 xn , yn 2 ;4 , n 2 a, b 2 ;4 a, b 2 ;4 Ta có f ( xn ) yn f (a ) b f (a ) b (I ) f (y ) x f ( b) a f (b) f (a ) a b (1) n n 1 5 1 1 (1) a b (a b) (2a 1)(2b 1) 5 0 a b 2 2b 1 2a 1 (do (2a 1)(2b 1) (3 1)(3 1) 16 5 ) 3 b a 2 ;4 Vậy từ (I) ab2 . a 3a 4 2a 1 Vậy lim un 2 Bài 3. (4 điểm) 1 1 1 Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 . Chứng minh: x y z x yz y zx z xy xyz x y z (*) Giải 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (*) 1 (**) x yz y zx z xy xy yz zx 1 1 1 1 Ta cần chứng minh: x yz x yz 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2 1 (đúng) x yz x yz x yz x x yz yz x yz y z yz Chứng minh tương tự ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 , y zx y zx z xy z xy Cộng ba bất đẳng thức trên ta thu được (**). Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC với các đường A cao AH , BK nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) sao K cho các đường thẳng AM và BK cắt nhau tại E ; các đường thẳng BM và AH cắt nhau tại F . Chứng minh O E rằng khi M di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) B thì trung điểm của đoạn EF luôn nằm trên một đường H C M thẳng cố định. F Giải
- www.VNMATH.com Ta chứng minh hai tam giác EHK và FHK có diện tích bằng nhau. MBC Ta có MAC 1 1 1 S EHK KH .KE.sin BKH KH .KA.tan .sin BAH KH . AB.cos A.tan .cos B 2 2 2 1 1 1 S FHK HF .HK .sin FHK BH .tan .HK .sin AHK AB.cos B.tan .HK .cos A 2 2 2 SEHK SFHK suy ra E, F cách đều HK mà E,F nằm về hai phía của HK Trung điểm của EF nằm trên đường thẳng HK. Bài 5. (4 điểm) Tìm tất cả các đa thức P( x ) hệ số thực thỏa mãn : P( x).P( x 3) P( x 2 ), x Giải : Ta tìm các đa thức P(x) hệ số thực thỏa P(x)P(x –3)=P(x2) xR (1) Trường hợp P(x) C ( C là hằng số thực ) : P(x) C thỏa (1) C2= C C = 0 C = 1 P(x) 0 hay P(x) 1 Trường hợp degP 1 Gọi là một nghiệm phức tùy ý của P(x) . Từ (1) thay x bằng ta có P(2)=0 x= 2 cũng là nghiệm của P(x) . Từ đó có , 2, 4, 8, 16, …là các nghiệm của P(x) . Mà P(x) chỉ có hữu hạn nghiệm (do đang xét P(x) khác đa thức không) 0 (I) 1 Từ (1) lại thay x bằng +3 ta có P((+3)2)=0 x=(+3)2 là nghiệm của P(x) Từ x = (+3)2 là nghiệm của P(x) tương tự phần trên ta có (+3)2, (+3)4, (+3)8, (+3)16,…là các nghiệm của P(x) . Mà P(x) chỉ có hữu hạn nghiệm 32 0 3 0 (II) 3 1 2 3 1 (I) Như vậy , nếu là nghiệm của P(x) thì ta có thỏa hệ (II) y I O 3 1 x (I) Biểu diễn các số phức thỏa (I) và thỏa (II) trên mặt phẳng phức ta có hệ không có (II) nghiệm Không tồn tại đa thức hệ số thực P(x) bậc lớn hơn hoặc bằng 1 thỏa (1) Kết luận Các đa thức P(x) hệ số thực thỏa P(x)P(x – 3)=P(x2) x gồm P(x) 0 , P(x) 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số bài tập bổ trợ thể lực và kỹ thuật nâng cao thành tích thi đấu môn đẩy gậy của đội tuyển học sinh Trường THCS Lê Qúy Đôn
27 p | 66 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số giải pháp rèn cho học sinh lớp 5 kỹ năng tự đặt đề toán và giải toán tại Trường TH số 2 Kiến Giang
19 p | 40 | 5
-
SKKN: Một số giải pháp rèn cho học sinh lớp 5 kỹ năng tự đặt đề toán và giải toán
19 p | 55 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn