VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC<br />
<br />
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC<br />
<br />
ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TOÁN 2 – Học kì 20132<br />
<br />
ĐỀ1<br />
<br />
Hệ: Việt Nhật K58<br />
Chú ý: - Trong đề<br />
<br />
ĐỀ2<br />
<br />
Thời gian: 90 phút<br />
<br />
Hệ: Việt Nhật K58<br />
<br />
là số thứ tự trong danh sách thi của thí sinh.<br />
<br />
Chú ý: - Trong đề<br />
<br />
= ………….<br />
<br />
- Thí sinh nộp lại đề cùng bài thi.<br />
<br />
ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TOÁN 2 – Học kì 20132<br />
Thời gian: 90 phút<br />
<br />
là số thứ tự trong danh sách thi của thí sinh.<br />
<br />
Câu 1 (2,5 điểm). Cho<br />
<br />
1<br />
1 2 <br />
2 1 <br />
A<br />
, B<br />
, C<br />
<br />
<br />
2 1 <br />
1 2 <br />
3<br />
<br />
<br />
2 1 <br />
1 2 <br />
, B<br />
<br />
.<br />
1 2 <br />
2 1 <br />
<br />
Câu 1 (2,5 điểm). Cho ma trận A <br />
<br />
3<br />
.<br />
1<br />
<br />
<br />
a) Chứng minh rằng A 2 4 A (4 2 1)E 0 .<br />
<br />
a) Chứng minh rằng A 2 2A (1 4 2 )E 0 .<br />
<br />
b) Tìm ma trận X thỏa mãn A 2 X (4 2 1)X B .<br />
c) Tính C2014 .<br />
<br />
b) Tìm ma trận X thỏa mãn A 2 X (1 4 2 )X B .<br />
<br />
x3 <br />
3 x4 (b 1)<br />
x1 2 x2 <br />
<br />
(b 1) x3 <br />
2 x4 <br />
x <br />
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ 1<br />
3 x1 8 x2 (2b 5) x3 (b 9) x4 5 (b 1)<br />
2 x1 8 x2 <br />
bx3 <br />
8 x4 5b<br />
<br />
a) Tìm b để hệ có vô số nghiệm.<br />
.<br />
<br />
Câu 3 (3 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính :<br />
cơ sở chính tắc của<br />
<br />
a) Tính<br />
<br />
( +<br />
<br />
[ ]→<br />
<br />
[ ] có ma trận đối với<br />
cơ sở chính tắc của<br />
<br />
a) Tính<br />
<br />
).<br />
=<br />
<br />
;<br />
<br />
)=<br />
<br />
+<br />
<br />
+3<br />
<br />
thuộc Im( ).<br />
<br />
;<br />
<br />
)=<br />
<br />
).<br />
<br />
+5<br />
<br />
+<br />
<br />
−4<br />
<br />
+ 2<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+2<br />
<br />
+ 2<br />
<br />
=3 +<br />
<br />
+<br />
<br />
thuộc Im( ).<br />
<br />
Câu 4 (2,5 điểm). a) Tìm m để dạng toàn phương sau xác định dương<br />
.<br />
+2<br />
<br />
( ;<br />
<br />
;<br />
<br />
)=<br />
<br />
+2<br />
<br />
+<br />
<br />
−2<br />
<br />
+ 2<br />
<br />
.<br />
<br />
b) Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phương pháp trực giao:<br />
<br />
b) Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phương pháp trực giao:<br />
( ;<br />
<br />
[ ] có ma trận đối với<br />
<br />
2 2 1 <br />
<br />
<br />
[ ] là A 1 3 2 .<br />
<br />
<br />
4 8 3<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
c) Tìm m để vec tơ<br />
<br />
Câu 4 (2,5 điểm). a) Tìm m để dạng toàn phương sau xác định dương<br />
( ;<br />
<br />
( +<br />
<br />
[ ]→<br />
<br />
b) Xác định một cơ sở và số chiều của Im( ) và Ker(f).<br />
<br />
b) Xác định một cơ sở và số chiều của Im( ) và Ker(f).<br />
c) Tìm m để vec tơ<br />
<br />
b) Giải hệ phương trình với b 1 .<br />
<br />
Câu 3 (3 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính :<br />
<br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
[ ] là A 3 3 0 .<br />
<br />
<br />
1 7 2<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
c) Ma trận A 2014 có chéo hóa được không? Vì sao?<br />
x3 <br />
3 x4 (b 1)<br />
x1 2 x2 <br />
<br />
(b 1) x3 <br />
2 x4 <br />
x1 <br />
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ <br />
3x1 8 x2 (2b 5) x3 (b 9) x4 5 (b 1)<br />
2 x1 8 x2 <br />
bx3 <br />
8 x4 5b<br />
<br />
a) Tìm b để hệ vô nghiệm.<br />
<br />
b) Giải hệ phương trình với b 3 .<br />
<br />
= …………..<br />
<br />
- Thí sinh nộp lại đề cùng bài thi.<br />
<br />
.<br />
<br />
( ;<br />
<br />
;<br />
<br />
)=<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
−2<br />
<br />
− 2<br />
<br />
−2<br />
<br />
.<br />
<br />