intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 043)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 043)" được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 043)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2019 ­ 2020 MÔN:  Toán lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 043 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu 1. Đạo hàm của hàm số  y = 2 tan x + 3  là : 2 2 2 2 A.   y , = 2 +3 B.   y , = +2 C.   y , =   D.   y , = − cos x cos 2 x cos 2 x cos 2 x 1 Câu 2. Hàm số  y =  gián đoạn tại điểm nào sao đây x −x−2 2 A.   x = −1 B.   x = −1; x = −2 C.   x = −1; x = 2   D.   x = 2 Câu 3. Đạo hàm cấp hai của hàm số  y = 1010 x 2 − 2019  là : A.   y ,, = 2020 x 4 B.   y ,, = 2020 x C.   y ,, = 2020   D.   y ,, = 2019 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, cạnh SA vuông góc mặt phẳng  (ABC) , ( minh họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng S A.   AC ⊥ ( SAB ) B.   AB ⊥ ( SBC ) C.   AB ⊥ ( SAC ) D.   BC ⊥ ( SAB )   A C B Câu 5. Cho tứ diện ABCD, gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC, ( minh họa như hình  bên). Chọn khẳng định đúng A A.   EF ⊥ (ABD)    B.  EF cắt CD E C.   EF P(BCD)   D.   EF P AD F B D C 1/4 ­ Mã đề 043
  2. Câu 6. Tính giới hạn  xlim − ( x4 + x2 + 2 ) A.   + B.  1 C.   − D.  2 Câu 7. Đạo hàm của hàm số  y = x 3  là: A.   y , = 6 x     B.   y , = 3 x 3 C.   y , = 3x 2   D.   y , = 3 x x2 − 1 Câu 8. Tính giới hạn  lim  : x 1 x −1 A.  2 B.   − C.   +   D.  1 2n 2 + n Câu 9. Tính giới hạn  lim : n2 + 2 A.  0 B.   − C.  2 D.   +   Câu 10. Đạo hàm của hàm số  y = 5cos x + 2  là : A.   y’ = −5sin x   B.   y’ = 5sin x       C.   y’ = −5sin 2 x     D.   y’ = −5sin x − 2   Câu 11. Hàm số nào sau đây liên tục trên tập  ᄀ   1 x −1 A.   y = B.   y = sinx   C.   y = tan x D.   y =   x −1 2 x +1 1 Câu 12. Đạo hàm của hàm số  y   =    là: 1− 2x 1 2 A.   y   =   B.   y   =   , ,   ( 1 − 2x ) ( 1 − 2x ) 2 2 1 2 C.   y   =  ­  D.   y   = −   , , ( 1 − 2x ) ( 1 − 2x ) 2 2 Câu 13. Đạo hàm của hàm số  y = 2 x10 − 9  là : A.   y , = −20 x11 B.   y , = 20 x9 C.   y , = 10 x 9 D.   y , = −11x9 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  (ABCD) ,( minh họa như hình bên). Chọn khẳng định đúng? S A.   AB ⊥ ( SAC ) B.   CD ⊥ SC C.   BD ⊥ SA   D.   BC ⊥ ( SCD) A D B C Câu 15. Chọn khẳng định đúng A.  Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song B.  Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song C.  Mặt phẳng (Q) vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với đường thẳng b thì b song  song với (Q) D.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song Câu 16. Đạo hàm của hàm số   y = 2sin x + 1  là : 2/4 ­ Mã đề 043
  3. A.  y’= 2cosx   B.  y’= ­ 2cosx ­1 C.   y’= ­ 2cosx D.  y’= 2cosx+1 3x − 1 Câu 17. Tính giới hạn  lim+  : x 2 x−2 A.  3 B.   − C.  0 D.   + Câu 18. Tính giới hạn  xlim + ( x3 − 3x 2 + 2   ) A.  2 B.   + C.  1 D.   − ̣ ̉ ̣ Câu 19. Chon khăng đinh đung. ́ A.  Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau B.  Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau C.  Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau D.  Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau Câu 20. Cho hình lập phương  ABCD.A/B/ C/ D/ , ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa  hai đường  AA/ và BC là đoạn nào sau đây ? A.  B/D/ B.  AB C.  AC D.  A/B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) x2 − 9 Câu 1 (1đ). Tính giới hạn:  lim   x 3 x−3 Câu 2 (0.5đ). Chứng minh rằng phương trình  x 4 − 3 x + 1 = 0  luôn có ít nhất một nghiệm trong  khoảng  ( 0;1)   Câu 3.(1đ) Tính đạo hàm của hàm số y=(x3+2020x)2 Câu 4.(1đ) Cho đường đồ thị ( C) có phương trình:y= x3­3x. Viết phương trình tiếp tuyến của  ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :y = 9x ­2019 Câu 5. (2,5 đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/ C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = c,  AC = b, cạnh bên AA/ = a. 1) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (B/AC) 2) Gọi  α , β , γ  lần lượt là góc giữa mặt phẳng (A/BC) với các mặt phẳng (ABC), (AA/C) và  (AA/B). Chứng minh rằng:  cos α + cos β + cos γ 3  3/4 ­ Mã đề 043
  4. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 043
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2