Đề thi cuối kỳ môn Quản trị hệ thống mạng - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
lượt xem 30
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu đề thi trắc nghiệm cuối kỳ môn Quản trị hệ thống mạng của Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng. Đề thi bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối kỳ môn Quản trị hệ thống mạng - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
- Bộ Công Thương Đề thi cuối kỳ Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Môn: Quản trị hệ thống mạng Khoa: Điện tử - Tin học Lớp: CĐN QTM10AB Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút Lớp: ________________________ Họ tên: ______________________ MSSV: ______________________ Lưu ý: - Không được sử dụng tài liệu. - Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi. - Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong. - Đề thi có 50 câu BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Ví dụ: Chọn A Bỏ A, chọn B Bỏ B, chọn lại A 1. A B C D 16. A B C D 31. A B C D 46. A B C D 2. A B C D 17. A B C D 32. A B C D 47. A B C D 3. A B C D 18. A B C D 33. A B C D 48. A B C D 4. A B C D 19. A B C D 34. A B C D 49. A B C D 5. A B C D 20. A B C D 35. A B C D 50. A B C D 6. A B C D 21. A B C D 36. A B C D 51. A B C D 7. A B C D 22. A B C D 37. A B C D 52. A B C D 8. A B C D 23. A B C D 38. A B C D 53. A B C D 9. A B C D 24. A B C D 39. A B C D 54. A B C D 10. A B C D 25. A B C D 40. A B C D 55. A B C D 11. A B C D 26. A B C D 41. A B C D 56. A B C D 12. A B C D 27. A B C D 42. A B C D 57. A B C D 13. A B C D 28. A B C D 43. A B C D 58. A B C D 14. A B C D 29. A B C D 44. A B C D 59. A B C D 15. A B C D 30. A B C D 45. A B C D 60. A B C D 0
- Bộ Công Thương Đề thi cuối kỳ Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Môn: Quản trị hệ thống mạng Khoa: Điện tử - Tin học Lớp: CĐN QTM10AB Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút d. Thành phần nhận dạng trùng lặp, 1. Mô hình domain là: được hệ thống tạo ra và cho người dùng a. Mô hình dành cho mạng vừa và xử lý nhỏ b. Không cần thiết phải có máy chủ 5. Chọn câu sai: Mục đích của việc sử quản lý miền dụng SID (Security ID): c. Mô hình hoạt động theo cơ chế a. Dễ dàng thay đổi tên người dùng client – server, phải có 1 máy làm b. Khi xóa một tài khoản thì SID chức năng điều khiển vùng không còn giá trị d. Các câu trên đều đúng c. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với 2. Forest: tài khoản vừa xóa thì quyền cũ a. Được xây dựng trên nhiều domain vẫn còn sử dụng tree. d. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị b. Được xây dựng trên một domain SID là 1 giá trị mới tree c. Là tập hợp các domain tree có 6. Tài khoản người dùng miền: thiết lập quan hệ và ủy quyền cho a. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ nhau logon, truy cập tài nguyên trên d. Các câu trên đều đúng. máy cục bộ b. Định nghịa trên máy cục bộ và có 3. Chọn tên user được đặt sai qui tắc: thể logon trên các máy khác. a. Test1.2 c. Định nghĩa trên máy chủ và có thể b. Test:1 logon trên các máy trong miền c. Test 3 d. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên d. Test_3 máy cục bộ 4. SID (Security ID) là: 7. Trên miền, để tạo mới 1 ou ta dùng a. Thành phần nhận dạng không lệnh: trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng a. Dsadd user riêng cho hệ thống xử lý b. Dsadd ou b. Thành phần nhận dạng trùng lặp, c. dsadd computer được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho d. dsadd group hệ thống xử lý c. Thành phần nhận dạng không 8. Để tạo ra 20 user có dạng u1, u2,… trùng lặp, được người dùng tạo ra và xử u20. Ta dùng lệnh: lý 1
- a. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd 13. Để tạo ra 1 volume raid 5, ta cần ít user “CN=u%%i, DC=abc” nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý : b. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd a. 1 user “CN=ui, DC=abc” b. 2 c. For /l i in (1,1,20) do dsadd user c. 3 “CN=ui, DC=abc” d. 4 d. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user CN=u%%i, DC=ab 14. Ổ đĩa RAID5 được tạo thành từ 4 ổ đĩa, mỗi ổ đĩa có dung lượng 9. Để tạo ra 1 chính sách GPO tại run 500MB. Dung lượng của ổ đĩa ta gõ: RAID 5là bao nhiêu? a. GPUPDATE /FORCE a. 500MB b. GPEDIT.MSC b. 1GB c. SERVICES.MSC c. 1.5GB d. CMD d. 2GB 10. Setup manager là một trình cài đặt 15. Shadow copies là dịch vụ : có nội dung trả lời trước tất cả các a. Cho phép người dùng chỉ được câu hỏi khi cài đặt hệ điều hành và truy cập những phiên bản trước nó được đặt trong: đây của những tập tin đã lưu a. Tập tin deploy.cab b. Cho phép người dùng chỉ được b. Tập tin deploy.rar phục hồi những phiên bản trước c. Tập tin deploy.exe đây của những tập tin đã lưu d. Tập tin deploy.sif c. Cho phép người dùng phục hồi hoặc truy cập những phiên bản 11. Để cài đặt tự động từ đĩa, ta đổi tên trước đây của những tập tin đã lưu tập tin unattend.txt thành d. Tất cả đều sai. a. Winnt.udb b. Unattend.udb 16. Share permission chỉ có hiệu lực c. Unattend.sif khi d. Winnt.sif a. Người dùng truy cập máy tính cục bộ 12. Hãy chọn câu sai: Ưu điểm của b. Người dùng truy cập trên mạng công nghệ Dynamic store so với c. Cả hai câu đều đúng Basic store là: d. Cả hai câu đều sai a. Cho phép ghép nhiều ổ đĩa vật lý. b. Cho phép ghép nhiều vùng trống 17. Khi chia sẻ thư mục, ta thấy có dấu không liên tục trên nhiều đĩa cứng $ phía sau tên của thư mục chia sẻ, vật lý có nghĩa là: c. Tạo ra các ổ đĩa logic không có a. Thư mục đang cho phép chia sẻ, khả năng dung lỗi cao. người dùng có thể nhìn thấy thư d. Tăng tốc độ truy xuất. mục này trên mạng 2
- b. Thư mục không cho phép chia sẻ, d. Thư mục đại diện cho từng thư người dùng không thể nhìn thấy mục chia sẻ trên các server khác thư mục này ngay trên máy cục bộ nhau. c. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư 21. Roaming profile là: mục này ngay trên máy cục bộ a. Là loại profile được lưu trên mạng d. Thư mục đang cho phép chia sẻ, b. Sử dụng các đường dẫn profile người dùng không thể nhìn thấy path để cập nhật thông tin của thư mục này trên mạng user c. Tự động duy trì 1 bản sao tài 18. Khi sao chép (copy) một tập tin hay khoản người dùng trên mạng một thư mục sang một vị trí khác, d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. quyền của chúng sẽ: a. Không thay đổi quyền 22. Chọn câu sai: Mandatory profile là b. Thay đổi quyền và không chịu sự a. Là loại profile được lưu trên mạng ảnh hướng của quyền trên thư b. Mỗi user có một profile dành mục cha riêng cho mình. c. Thay đổi quyền và chịu ảnh c. User không thể thay đổi profile hưởng của quyền trên thư mục này cha d. Cần phải tạo ra một profile mẫu d. Tất cả đều sai. cho các user. 19. DFS (Distributed File System) là: 23. Local profile là: a. Là thư mục chia sẻ trên mạng a. Là profile của người dùng được b. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các lưu trên máy chủ và người dùng tập tin, thư mục dùng chung trên tự quản lý mạng mà server quản lý. b. Là profile của người dùng được c. Là 1 file server lưu trên máy chủ và người dùng d. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các không thể quản lý. tập tin, thư mục dùng chung trên c. Là profile của người dùng được mạng nhưng server không quản lưu trên máy cục bộ và người lý. dùng không thể quản lý. d. Là profile của người dùng được 20. Profile là: lưu trên máy cục bộ và người a. Thư mục chia sẻ trên hệ thống dùng tự quản lý. mạng b. Thư mục chứa các thông tin quản 24. Trên máy server có địa chỉ : lý quá trình truy cập của người 192.168.1.1. Ta có 1 thư mục : dùng “roaming” đã được chia sẻ với c. Thư mục chứa các thông tin về quyền là full control. Để thực hiện môi trường làm việc của windows roaming profile trên profile path ta cho từng người dùng gõ: a. \\192.168.1.1\roaming\%user% 3
- b. \\192.168.1.1\roaming\%usernam b. Máy DHCP server không nằm e% trên miền thì không cần chứng c. \\192.168.1.1\roaming\%name% thực d. \\192.168.1.1\roaming c. Dịch vụ DHCP khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết 25. Để tạo ra một thư mục cá nhân kiệm chi phí (home directory), ta đã chia sẻ thư d. DHCP server bắt buộc phải cài mục “home” với quyền full control, trên domain. địa chỉ của máy chứa thư mục cá nhân là 192.168.1.1, trong hộp 29. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP thoại TO, ta gõ dòng: cho 1 máy nào đó, trong scope định a. \\192.168.1.1\home cấu hình, ta chọn mục: b. \\192.168.1.1\home\user a. Address pool c. \\192.168.1.1\home\%user% b. Address leases d. \\192.168.1.1\home\%username% c. Reservations d. Scope option 26. Dịch vụ DHCP là dịch vụ: a. Phân giải tên miền 30. Khi cấu hình DHCP server, hộp b. Quản lý tập tin thoại Add Exclussion xuất hiện, c. Tự động cấp phát địa chỉ IP yêu cầu thực hiện: d. Quản lý chia sẻ thư mục. a. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết thúc của danh sách địa chỉ cấp 27. Trong quá trình tương tác giữa phát. DHCP client và server. Khi máy b. Nhập vào những địa chỉ loại trừ, client khởi động, máy sẽ gửi không cho phép cấp phát broadcast gói tin DHCP c. Nhập vào thời gian cho thuê địa DISCOVER để tìm DHCP server chỉ IP phục vụ mình. Gói tin DHCP d. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1 DISCOVER chứa thông tin gì? IP cố định cho 1 máy nào đó. a. Địa chỉ MAC của máy client b. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ 31. Trong hộp thoại advanced security, MAC của máy client khi nhấn vào nút advanced, click c. Địa chỉ MAC, computer name của bỏ Allow inheritable permissions máy client from parent to propagate to this d. Chứa IP của DHCP server và IP object and child objects, điều này của máy client có nghĩa là: a. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ 28. Hãy chọn phát biểu sai: thư mục cha a. Máy DCHP server nằm trên miền b. Cho phép thư mục con hưởng phải được chứng thực mới được quyền thừa kế phép hoạt động trên mạng c. Không cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế 4
- d. Không cho phép hưởng quyền c. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp thừa kế từ thư mục cha. ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính d. Các câu trên đều sai 32. Để chia sẻ thư mục sharing nằm trên ổ C, không hạn chế người 36. Trong Windows Server 2003 để dùng, ta dùng câu lệnh: nâng cấp lên Domain Controller ta a. Netshare C:\sharing sử dụng lệnh nào sao đây. b. Netshare sharename= C:\sharing a. CDPRONO /users:10 b. DCPROMO c. Netshare sharename= C:\sharing c. ADPROMO /unlimited d. NTDOMOCO d. Netshare sharename=C:sharing /delete 37. Khi tạo chính sách nhóm (Group Policy) nếu chọn mục "Block 33. EFS (Encrypting File System) là Policy inheritance" thì: một kỹ thuật dùng trong windows a. Khóa chính sách nhóm đang xét. server 2003 dùng để …. các tập tin b. Ngăn chặn các thiết định của mọi lưu trên các partition NTFS chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn Dấu … là: lan truyền xuống đến cấp đang a. Nén xét. b. Mã hóa c. Cho phép inheritance (thừa kế) c. Phân quyền các chính sách cấp trên. d. Tất cả đều sai d. Tất cả đúng. 34. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được 38. Volume striped lưu trữ dữ liệu như sử dụng để chỉ định …. mà một thế nào? người dùng có thể sử dụng trên a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ một volume NTFS. tự, hết đĩa này đến đĩa khác. Dấu … : b. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng a. Lượng không gian đĩa tối đa thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. b. Lượng không gian đĩa tối thiểu c. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng c. Lượng không gian nhiều nhất mà nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật ổ đĩa hiện đang có lý. d. Lượng không gian ít nhất mà ổ d. Tất cả đều sai. đĩa hiện đang có 39. Các đặc điểm của mô hình mạng 35. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu Workgroup (peer to peer): máy tính không hổ trợ tính năng a. Các máy tính có vai trò như nhau hot swap: được nối kết với nhau. Các dữ a. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa liệu và tài nguyên được lưu trữ vào, khởi động lại phân tán tại các máy cục bộ, các b. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa máy tự quản lý tài nguyên cục bộ vào, không cần khởi động lại của mình. 5
- b. Có máy tính chuyên cung cấp b. Network Configuration Operators dịch vụ và quản lý hệ thống mạng. c. Administrator c. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ, d. Power Users dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo mật không cao. 44. Khi đổi tên Username thì d. Cả A, C. a. SID của tài khoản vẫn không thay đổi. 40. Để cấp quyền cho người dùng có b. SID của tài khoản sẽ thay đổi. thể logon hệ thống mà không nhấn c. SID của tài khoản chỉ thay đổi tổ hợp theo quyền người dùng. phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp d. Tất cả đều sai. quyền cho user các quyền sau: a. Interactive logon: deny 45. Volume spanned lưu trữ dữ liệu CTRL+ALT+DEL. như thế nào? b. Interactive logon: do not require a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ CTRL+ALT+DEL. tự, hết đĩa này đến đĩa khác. c. Cả A & B. b. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng d. Tất cả đều sai. thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. c. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng 41. Quyền access this computer from nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật network có nghĩa là: lý. a. Cho phép người dùng thêm 1 tài d. Tất cả đều sai. khoản máy tính vào miền b. Cho phép người dùng đăng nhập 46. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ vào 1 máy tính khác định lượng không gian đĩa tối đa mà một người dùng có thể sử dụng c. Cho phép người dùng truy cập trên một: máy tính qua mạng a. Volume NTFS d. Cho phép người dùng thay đổi giờ b. Đĩa Basic định dạng FAT32 hệ thống c. Đĩa Dynamic d. Tất cả đúng. 42. NTFS Permissions là quản lý người 47. Tài khoản người dùng tạo sẵn dùng truy cập dưới cấp độ: (Built-in) là? a. Qua mạng. a. Là những tài khoản người dùng b. Truy xuất đĩa. mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo c. Cục bộ. ra. d. Tất cả đúng. b. Là những tài khoản người dùng mà khi ta cài đặt Windows Server 43. Khi muốn gia nhập một máy trạm 2003 thì mặc định được tạo ra. vào miền, bạn phải đăng nhập cục c. Là những tài khoản người dùng bộ vào máy trạm với vai trò là gì? do người quản trị tạo ra. a. Active Dicrectory USers d. Tất cả đầu đúng. 6
- b. Người dùng phải thay đổi mật 48. Quyền NTFS Take Ownership dùng khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó để: mục này sẽ tự động bỏ chọn. a. Thay đổi quyền trên các tập tin và c. Nếu được chọn thì mật khẩu của thư mục. tài khoản này không bao giờ hết b. Tước quyền sở hữu của các tập tin hạn. và thư mục. d. Nếu được chọn thì mật khẩu của c. Thay đổi thuộc tính mở rộng của tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng. các tập tin. d. Tất cả đúng. 50. Windows Server 2003 hỗ trợ các loại đĩa lưu trữ nào: 49. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục a. Simple, Spanned, Dynamic. "Password never expires" thì b. Basic, Dynamic, Volume. a. Nếu được chọn thì ngăn không c. Dynamic, Basic. cho người dùng tùy ý thay đổi mật d. Spanned, Dynamic, Basic. khẩu. Hết Giáo viên ra đề Nguyễn Võ Công Khanh 7
- Bộ Công Thương Đề thi cuối kỳ Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Môn: Quản trị hệ thống mạng Khoa: Điện tử - Tin học Lớp: CĐN QTM10AB Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút Lớp: ________________________ Họ tên: ______________________ MSSV: ______________________ Lưu ý: - Không được sử dụng tài liệu. - Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi. - Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong. - Đề thi có 50 câu BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: Ví dụ: Chọn A Bỏ A, chọn B Bỏ B, chọn lại A 61. A B C D 76. A B C D 91. A B C D 106. A B C D 62. A B C D 77. A B C D 92. A B C D 107. A B C D 63. A B C D 78. A B C D 93. A B C D 108. A B C D 64. A B C D 79. A B C D 94. A B C D 109. A B C D 65. A B C D 80. A B C D 95. A B C D 110. A B C D 66. A B C D 81. A B C D 96. A B C D 111. A B C D 67. A B C D 82. A B C D 97. A B C D 112. A B C D 68. A B C D 83. A B C D 98. A B C D 113. A B C D 69. A B C D 84. A B C D 99. A B C D 114. A B C D 70. A B C D 85. A B C D 100. A B C D 115. A B C D 71. A B C D 86. A B C D 101. A B C D 116. A B C D 72. A B C D 87. A B C D 102. A B C D 117. A B C D 73. A B C D 88. A B C D 103. A B C D 118. A B C D 74. A B C D 89. A B C D 104. A B C D 119. A B C D 75. A B C D 90. A B C D 105. A B C D 120. A B C D 1
- Bộ Công Thương Đề thi cuối kỳ Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Môn: Quản trị hệ thống mạng Khoa: Điện tử - Tin học Lớp: CĐN QTM10AB Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút e. Cho phép người dùng chỉ được 51. Mô hình domain là: phục hồi những phiên bản trước e. Mô hình dành cho mạng vừa và đây của những tập tin đã lưu nhỏ f. Cho phép người dùng chỉ được f. Không cần thiết phải có máy chủ truy cập những phiên bản trước quản lý miền đây của những tập tin đã lưu g. Mô hình hoạt động theo cơ chế g. Cho phép người dùng phục hồi client – server, phải có 1 máy làm hoặc truy cập những phiên bản chức năng điều khiển vùng trước đây của những tập tin đã lưu h. Các câu trên đều đúng h. Tất cả đều sai. 52. Forest: 55. Share permission chỉ có hiệu lực e. Được xây dựng trên một domain khi tree e. Người dùng truy cập máy tính cục f. Là tập hợp các domain tree có bộ f. Người dùng truy cập trên mạng thiết lập quan hệ và ủy quyền cho g. Cả hai câu đều đúng nhau h. Cả hai câu đều sai g. Được xây dựng trên nhiều domain tree. 56. Chọn câu sai: Mục đích của việc sử h. Các câu trên đều đúng. dụng SID (Security ID): e. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị 53. SID (Security ID) là: SID là 1 giá trị mới e. Thành phần nhận dạng không f. Dễ dàng thay đổi tên người dùng trùng lặp, được người dùng tạo ra và xử g. Khi xóa một tài khoản thì SID lý không còn giá trị f. Thành phần nhận dạng trùng lặp, h. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với được hệ thống tạo ra và cho người dùng xử lý tài khoản vừa xóa thì quyền cũ g. Thành phần nhận dạng không vẫn còn sử dụng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý h. Thành phần nhận dạng trùng lặp, 57. Tài khoản người dùng miền: được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho e. Định nghịa trên máy cục bộ và có hệ thống xử lý thể logon trên các máy khác. f. Định nghĩa trên máy chủ và có thể 54. Shadow copies là dịch vụ : logon trên các máy trong miền 2
- g. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ e. Winnt.udb logon, truy cập tài nguyên trên f. Unattend.udb máy cục bộ g. Unattend.sif h. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ h. Winnt.sif logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ 63. Hãy chọn câu sai: Ưu điểm của công nghệ Dynamic store so với 58. Trên miền, để tạo mới 1 ou ta dùng Basic store là: lệnh: e. Cho phép ghép nhiều ổ đĩa vật lý. e. Dsadd user f. Cho phép ghép nhiều vùng trống f. dsadd computer không liên tục trên nhiều đĩa cứng g. dsadd group vật lý h. Dsadd ou g. Tạo ra các ổ đĩa logic không có khả năng dung lỗi cao. 59. Để tạo ra 20 user có dạng u1, u2,… h. Tăng tốc độ truy xuất. u20. Ta dùng lệnh: e. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd 64. Để tạo ra 1 volume raid 5, ta cần ít user “CN=u%%i, DC=abc” nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý : f. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd e. 1 user “CN=ui, DC=abc” f. 2 g. For /l i in (1,1,20) do dsadd user g. 3 “CN=ui, DC=abc” h. 4 h. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user CN=u%%i, DC=ab 65. Ổ đĩa RAID5 được tạo thành từ 4 ổ đĩa, mỗi ổ đĩa có dung lượng 60. Để tạo ra 1 chính sách GPO tại run 500MB. Dung lượng của ổ đĩa ta gõ: RAID 5là bao nhiêu? e. GPUPDATE /FORCE e. 500MB f. GPEDIT.MSC f. 1GB g. SERVICES.MSC g. 1.5GB h. CMD h. 2GB 61. Setup manager là một trình cài đặt 66. Khi chia sẻ thư mục, ta thấy có dấu có nội dung trả lời trước tất cả các $ phía sau tên của thư mục chia sẻ, câu hỏi khi cài đặt hệ điều hành và có nghĩa là: nó được đặt trong: e. Thư mục đang cho phép chia sẻ, e. Tập tin deploy.cab người dùng có thể nhìn thấy thư f. Tập tin deploy.rar mục này trên mạng g. Tập tin deploy.exe f. Thư mục không cho phép chia sẻ, h. Tập tin deploy.sif người dùng không thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ 62. Để cài đặt tự động từ đĩa, ta đổi tên tập tin unattend.txt thành 3
- g. Thư mục không cho phép chia sẻ, g. Tự động duy trì 1 bản sao tài người dùng có thể nhìn thấy thư khoản người dùng trên mạng mục này ngay trên máy cục bộ h. Cả 3 câu a,b,c đều đúng. h. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy 71. Chọn câu sai: Mandatory profile là thư mục này trên mạng e. Là loại profile được lưu trên mạng 67. Chọn tên user được đặt sai qui tắc: f. Mỗi user có một profile dành e. Test1.2 riêng cho mình. f. Test:1 g. User không thể thay đổi profile g. Test 3 này h. Cần phải tạo ra một profile mẫu h. Test_3 cho các user. 68. Khi sao chép (copy) một tập tin hay 72. Local profile là: một thư mục sang một vị trí khác, e. Là profile của người dùng được quyền của chúng sẽ: lưu trên máy chủ và người dùng e. Không thay đổi quyền tự quản lý f. Thay đổi quyền và không chịu sự f. Là profile của người dùng được ảnh hướng của quyền trên thư lưu trên máy chủ và người dùng mục cha không thể quản lý. g. Thay đổi quyền và chịu ảnh g. Là profile của người dùng được hưởng của quyền trên thư mục lưu trên máy cục bộ và người cha dùng không thể quản lý. h. Tất cả đều sai. h. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người 69. Profile là: dùng tự quản lý. e. Thư mục chia sẻ trên hệ thống mạng 73. Trên máy server có địa chỉ : f. Thư mục chứa các thông tin quản 192.168.1.1. Ta có 1 thư mục : lý quá trình truy cập của người “roaming” đã được chia sẻ với dùng quyền là full control. Để thực hiện g. Thư mục chứa các thông tin về roaming profile trên profile path ta môi trường làm việc của windows gõ: cho từng người dùng e. \\192.168.1.1\roaming\%user% h. Thư mục đại diện cho từng thư f. \\192.168.1.1\roaming\%usernam mục chia sẻ trên các server khác e% nhau. g. \\192.168.1.1\roaming\%name% h. \\192.168.1.1\roaming 70. Roaming profile là: e. Là loại profile được lưu trên mạng 74. Để tạo ra một thư mục cá nhân f. Sử dụng các đường dẫn profile (home directory), ta đã chia sẻ thư path để cập nhật thông tin của mục “home” với quyền full control, user địa chỉ của máy chứa thư mục cá 4
- nhân là 192.168.1.1, trong hộp f. Máy DHCP server không nằm thoại TO, ta gõ dòng: trên miền thì không cần chứng e. \\192.168.1.1\home thực f. \\192.168.1.1\home\user g. Dịch vụ DHCP khắc phục được g. \\192.168.1.1\home\%user% tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết h. \\192.168.1.1\home\%username% kiệm chi phí h. DHCP server bắt buộc phải cài 75. DFS (Distributed File System) là: trên domain. e. Là thư mục chia sẻ trên mạng f. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các 79. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP tập tin, thư mục dùng chung trên cho 1 máy nào đó, trong scope định mạng mà server quản lý. cấu hình, ta chọn mục: g. Là 1 file server e. Address pool h. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các f. Address leases tập tin, thư mục dùng chung trên g. Reservations mạng nhưng server không quản h. Scope option lý. 80. Khi cấu hình DHCP server, hộp 76. Dịch vụ DHCP là dịch vụ: thoại Add Exclussion xuất hiện, e. Phân giải tên miền yêu cầu thực hiện: f. Quản lý tập tin e. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết g. Tự động cấp phát địa chỉ IP thúc của danh sách địa chỉ cấp h. Quản lý chia sẻ thư mục. phát. f. Nhập vào những địa chỉ loại trừ, 77. Trong quá trình tương tác giữa không cho phép cấp phát DHCP client và server. Khi máy g. Nhập vào thời gian cho thuê địa client khởi động, máy sẽ gửi chỉ IP broadcast gói tin DHCP h. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1 DISCOVER để tìm DHCP server IP cố định cho 1 máy nào đó. phục vụ mình. Gói tin DHCP DISCOVER chứa thông tin gì? 81. Trong hộp thoại advanced security, e. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ khi nhấn vào nút advanced, click MAC của máy client bỏ Allow inheritable permissions f. Địa chỉ MAC của máy client from parent to propagate to this g. Chứa IP của DHCP server và IP object and child objects, điều này của máy client có nghĩa là: h. Địa chỉ MAC, computer name của e. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ máy client thư mục cha f. Cho phép thư mục con hưởng 78. Hãy chọn phát biểu sai: quyền thừa kế e. Máy DCHP server nằm trên miền g. Không cho phép thư mục con phải được chứng thực mới được hưởng quyền thừa kế phép hoạt động trên mạng 5
- h. Không cho phép hưởng quyền g. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp thừa kế từ thư mục cha. ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính h. Các câu trên đều sai 82. Để chia sẻ thư mục sharing nằm trên ổ C, không hạn chế người 86. Trong Windows Server 2003 để dùng, ta dùng câu lệnh: nâng cấp lên Domain Controller ta e. Netshare sharename= C:\sharing sử dụng lệnh nào sao đây. /users:10 e. CDPRONO f. Netshare C:\sharing f. DCPROMO g. Netshare sharename= C:\sharing g. ADPROMO /unlimited h. NTDOMOCO h. Netshare sharename=C:sharing /delete 87. Khi tạo chính sách nhóm (Group Policy) nếu chọn mục "Block 83. EFS (Encrypting File System) là Policy inheritance" thì: một kỹ thuật dùng trong windows e. Khóa chính sách nhóm đang xét. server 2003 dùng để …. các tập tin f. Ngăn chặn các thiết định của mọi lưu trên các partition NTFS chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn Dấu … là: lan truyền xuống đến cấp đang e. Phân quyền xét. f. Nén g. Cho phép inheritance (thừa kế) g. Mã hóa các chính sách cấp trên. h. Tất cả đều sai h. Tất cả đúng. 84. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được 88. Volume striped lưu trữ dữ liệu như sử dụng để chỉ định …. mà một thế nào? người dùng có thể sử dụng trên e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng một volume NTFS. thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. Dấu … : f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng e. Lượng không gian đĩa tối đa nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật f. Lượng không gian đĩa tối thiểu lý. g. Lượng không gian nhiều nhất mà g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ ổ đĩa hiện đang có tự, hết đĩa này đến đĩa khác. h. Lượng không gian ít nhất mà ổ h. Tất cả đều sai. đĩa hiện đang có 89. Các đặc điểm của mô hình mạng 85. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu Workgroup (peer to peer): máy tính không hổ trợ tính năng e. Các máy tính có vai trò như nhau hot swap: được nối kết với nhau. Các dữ e. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa liệu và tài nguyên được lưu trữ vào, khởi động lại phân tán tại các máy cục bộ, các f. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa máy tự quản lý tài nguyên cục bộ vào, không cần khởi động lại của mình. 6
- f. Có máy tính chuyên cung cấp f. Network Configuration Operators dịch vụ và quản lý hệ thống mạng. g. Administrator g. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ, h. Power Users dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo mật không cao. 94. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ h. Cả A, C. định lượng không gian đĩa tối đa mà một người dùng có thể sử dụng 90. Để cấp quyền cho người dùng có trên một: thể logon hệ thống mà không nhấn e. Volume NTFS tổ hợp f. Đĩa Basic định dạng FAT32 phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp g. Đĩa Dynamic quyền cho user các quyền sau: h. Tất cả đúng. e. Interactive logon: deny CTRL+ALT+DEL. 95. Tài khoản người dùng tạo sẵn f. Interactive logon: do not require (Built-in) là? CTRL+ALT+DEL. e. Là những tài khoản người dùng g. Cả A & B. mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo h. Tất cả đều sai. ra. f. Là những tài khoản người dùng 91. Quyền access this computer from mà khi ta cài đặt Windows Server network có nghĩa là: 2003 thì mặc định được tạo ra. e. Cho phép người dùng thêm 1 tài g. Là những tài khoản người dùng khoản máy tính vào miền do người quản trị tạo ra. f. Cho phép người dùng đăng nhập h. Tất cả đầu đúng. vào 1 máy tính khác 96. Quyền NTFS Take Ownership dùng g. Cho phép người dùng truy cập để: máy tính qua mạng e. Thay đổi quyền trên các tập tin và h. Cho phép người dùng thay đổi giờ thư mục. hệ thống f. Tước quyền sở hữu của các tập tin và thư mục. g. Thay đổi thuộc tính mở rộng của 92. NTFS Permissions là quản lý người các tập tin. dùng truy cập dưới cấp độ: h. Tất cả đúng. e. Truy xuất đĩa. f. Qua mạng. 97. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục g. Cục bộ. "Password never expires" thì h. Tất cả đúng. e. Nếu được chọn thì ngăn không cho người dùng tùy ý thay đổi mật 93. Khi muốn gia nhập một máy trạm khẩu. vào miền, bạn phải đăng nhập cục f. Người dùng phải thay đổi mật bộ vào máy trạm với vai trò là gì? khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó e. Active Dicrectory USers mục này sẽ tự động bỏ chọn. 7
- g. Nếu được chọn thì mật khẩu của g. SID của tài khoản chỉ thay đổi tài khoản này không bao giờ hết theo quyền người dùng. hạn. h. Tất cả đều sai. h. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng. 100. Volume spanned lưu trữ dữ liệu như thế nào? 98. Windows Server 2003 hỗ trợ các e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng loại đĩa lưu trữ nào: thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ. e. Simple, Spanned, Dynamic. f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng f. Basic, Dynamic, Volume. nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật g. Spanned, Dynamic, Basic. lý. h. Dynamic, Basic. g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác. 99. Khi đổi tên Username thì h. Tất cả đều sai. e. SID của tài khoản vẫn không thay đổi. f. SID của tài khoản sẽ thay đổi. Hết Giáo viên ra đề Nguyễn Võ Công Khanh 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Take Assessment - ENetwork Final Exam - Network Fundamentals (Version 4.0)
15 p | 518 | 127
-
Tài liệu ôn thi công chức - Môn Tin học
9 p | 476 | 110
-
Đề thi cuối kỳ môn Quản trị hệ thống mạng
16 p | 551 | 54
-
Đề thi cuối kỳ môn Quản trị mạng Linux - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
28 p | 316 | 42
-
Đề thi cuối kỳ II năm 2011-2012 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 01) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
16 p | 215 | 31
-
Đề thi cuối kỳ môn cơ sở dữ liệu _đề 2
2 p | 178 | 24
-
Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 11) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
16 p | 227 | 16
-
Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 01) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
16 p | 135 | 12
-
Đề thi cuối kỳ II năm 2011-2012 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 11) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
15 p | 138 | 9
-
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Hệ thống máy tính và ngôn ngữ lập trình
4 p | 233 | 9
-
Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 10) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
16 p | 150 | 7
-
Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2019-2020 môn Tin học trong kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
16 p | 77 | 5
-
Đề thi cuối kỳ I năm học 2019-2020 môn Tin học cơ sở 4 (Đề 2) - ĐH Khoa học Tự nhiên
3 p | 48 | 3
-
Đáp án cuối kỳ học kỳ II năm học 2017-2018 môn: Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 56 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 58 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn