intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Đại Học Khối A, A1 Vật Lý 2013 - Phần 7 - Đề 5

Chia sẻ: Hoa Bi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

80
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi đại học khối a, a1 vật lý 2013 - phần 7 - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Đại Học Khối A, A1 Vật Lý 2013 - Phần 7 - Đề 5

  1. Trang 1/5 - Mã đề: 152 Sở GD-ĐTNghệ An Đề thi thử đại học - Năm học 2012-2013 Trường THPT Bắc Yên Thành Môn: Vật lý Thời gian: 90 phút Mã đề: 152 Câu 1. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 m và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 m. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số sóng trong môi trường chất lỏng đã tăng 1,5 so với ban đầu B. Vận tốc truyền sáng trong môi trường chất lỏng tăng 1,5 lần C. Vận tốc truyền sáng trong môi trường chất lỏng giảm 1,5 lần D. Chu kì sóng trong môi trường chất lỏng đã tăng 1,5 lần Câu 2. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R  25 , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số 50Hz, giá trị hiệu  2U R dụng là 200V thì thấy điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha và U AM  U MB  . Công suất 3 3 tiêu thụ đoạn mạch AB bằng: A. 800W B. 400W C. 200W D. 100W Câu 3. Độ lệch pha của hai điểm nằm trên cùng một bụng sóng dừng có biên độ bằng ½ biên độ điểm bụng là   2 A. 0 B. C. D. 3 6 3 Câu 4. Đoạn mạch AM chứa R1, L và đoạn mạch MB chứa R2, C. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó cùng một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch đều bằng nhau và bằng I nhưng công suất đoạn mạch này bằng hai lần công suất ở đoạn mạch kia. Khi nối tiếp hai đoạn AM với MB rồi cũng mắc vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện qua mạch là I I I I A. B. C. D. 2 5 2 3 Câu 5. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 15.10 3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 200 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là A. 30. B. 62. C. 15. D. 27 . Câu 6. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Điện áp hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I = 2 A. Giá trị của C, L là: 1 2 1 2 1 4 3 4 A. F và mH B. m F và H C. mF và H D. mF và H 10  10  10  10  Câu 7. Đối với vật dao động tắt dần thì: A. Vận tốc dao động của vật giảm dần theo thời gian B. Li độ dao động của vật giảm dần theo thời gian C. Năng lượng dao động của vật giảm dần theo thời gian D. Lực cản tác dụng vào vật giảm dần theo thời gian. Câu 8. Vật dao động điều hòa mà vận tốc vật có biểu thức v  20 cos(2 t   )cm / s Thời điểm lần thứ 2013 vật có li độ -5cm là: A. 1006 + 7/12 B. 1006 + 1/12 C. 1006 + 5/12 D. 1006 + 9/12 Câu 9. Mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp biết hiệu điện thế  hai đầu đoạn mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Phát biể nào sau đây không đúng? 3 A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 2 lần hiệu điện thế hai đầu tụ điện  B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện trong mạch 6  C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện 2  D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở 6
  2. Trang 2/5 - Mã đề: 152 Câu 10. Một nguồn phát âm điểm đẳng hướng trong không gian nếu bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm thì để mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn khoảng cố định tăng lên hai lần cần thay đổi công suất phát âm của nguồn như thế nào? A. Tăng công suất lên 100 lần B. Tăng lên 4 lần C. Tăng lên 1000 lần D. Tăng lên 2 lần Câu 11. Trong dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng dao động ở tần số f0. Hỏi ứng với hai giá trị tần số f1> f2 > f0 thì biên độ dao động tưng ứng của dao động có mối quan hệ thế nào? A. A1 < A2 B. A2 < A1 C. A1 = A2 D. Không xác định được Câu 12. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,46mm. Hãy tìm độ rộng của quang phổ giao thoa bậc 1? A. 0,46 mm. B. 0,24 mm C. 0,18 mm. D. 0,32 mm. Câu 13. Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t1 vật qua vị trí có li độ 2 3cm và vận tốc 20 cm / s thì đến thời điểm t2 vật qua vị trí có li độ 2 2cm và vận tốc 20 2cm / s .Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm t1, t2 là: 13 23 13 17 A. s B. s C. s D. s 60 120 120 120 Câu 14. Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí trong cùng khoảng thời gian 2s con lắc này thực hiện được 15 dao động con lắc kia thực hiện được 20 dao động. Hỏi tại đó con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dai hai con lắc trên thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian 2s. A. 25 dao động B. 35 dao động C. 10 dao động D. 12 dao động Câu 15. Năng lượng dao động của con lắc lò xo sẽ thay đổi thế nào nếu tăng biện độ dao động của vật thêm 5%. A. Tăng 10,25% B. Tăng 5% C. Tăng 25% D. Tăng 12,5%. Câu 16. Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50Hz. Khi tăng tần số thêm 10Hz lại có sóng dừng kế tiếp hỏi từ tần số f có thể giảm tần số nhiều nhất bao nhiêu mà trên dây vẫn xảy ra sóng dừng? A. 5Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 10Hz Câu 17. Hai vật dao động điều hòa trên trục Ox cùng biên độ A nhưng với hai chu kì T1 = 2s,T2 = 2,4. Ban đầu chúng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu hại vật lại cùng đi qua vị trí cân bằng. A. 12s B. 24s C. 4,8s D. 9.6s Câu 18. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số có thể thay đổi được. Khi tăng dần tần số điện áp nhận các giá trị lần lượt f1, f2, f3 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tương ứng là UR1, UR2, UR3 biết UR1 = U mối quan hệ nào sau đây đúng? A. UR1 < UR2 < UR3 B. UR1< UR2 < UR3 C. UR1 > UR2 > UR3 D. UR1> UR2 = UR3 Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4 J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là A. 0,08A. B. 0,04A. C. 0,10A. D. 0,06A. Câu 20. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu của đơn sắc 2? A. 16. B. 8. C. 32. D. 24. Câu 21. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là A. 40 kV. B. 20 kV. C. 14,4 kV. D. 5 kV.  Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  200 cos(100 t  )V thì 6  cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 1  2sin(100 t  ) A . Công suất của đoạn mạch đó là: 3 A. 200W B. 200 3W C. 100 3W D. 100W Câu 23. Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
  3. Trang 3/5 - Mã đề: 152 B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau Câu 24. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát khi vật dao động ra đến vị trí biên dặt nhẹ lên m vật đó một gia trọng có m  thì tốc độ trung bình trong một chu kì dao động của vật thay đổi thế nào? 4 A. Tăng 10,5% B. Giảm 20% C. Tăng 8,7% D. Giảm 10,5% Câu 25. Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp U hiệu dụng giữa hai điểm M và B là V , điện áp u AN lệch pha π/2 so với điện áp u MB đồng thời uAB lệch pha 3 π/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là : A. 180W B. 240W C. 300W D. 400W Câu 26. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1  6 cos(2 t  1 ) ;  1  x2  A2 cos(2 t  2 ) thì dao động tổng hợp có phương trình: x  A cos  2 (t  )  1  . Để A2 nhận giá trị  12  nhỏ nhất thì  2 có giá trị là:   2 5 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  6 3 3 6 Câu 27. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng phẳng rộng có hai sóng cùng phương trình với tần số 40Hz. M là điểm cách A, B lần lượt 14 và 20cm là điểm dao động cực đại mà trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 4. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 0.8m/s B. 1,2m/s C. 2,4m/s D. 0,6m/s Câu 28. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng mà khoảng thời gian để sóng truyền từ M đến N là 0,1 s đúng bằng 1/6 chu kì. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là bao nhiêu biết có thời điểm M và N cùng li độ 6cm. 40 A. 20cm/s B. cm / s C. 40cm / s D. 20 6cm / s 3 Câu 29. Phát biểu nào sau về quá trình lan truyền sóng là không đúng? A. Chu kì sóng không thay đổi khi nó từ môi trường này sang môi trường khác. B. Tần số sóng thay đổi nhiều hay ít khi gặp vật cản là do bản chất của vật cản đó C. Tốc độ truyền sóng thay đổi khi thay đổi môi trường truyền D.Tại điểm phản xạ sóng thì sóng tới và sóng phản xạ luôn có cùng bước sóng. Câu 30. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 2,5mH B. 1mH C. 8mH D. 0,04mH Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều có tần số 104 104 f = 50Hz và khi thay đổi giá trị điện dung của tụ với hai giá trị C  C1  F và C  C2  F thì cường  3 độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng nhau nhưng biểu thức tức thời của hai dòng điện này lệch pha nhau  . Giá trị điện trở của đoạn mạch đó là: 3 100 200 A.  B.  C. 100 3 D. 200 3 3 3 Câu 32. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. B. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
  4. Trang 4/5 - Mã đề: 152 Câu 33. : Con lắc lò xo nằm ngang có K = 100N/m, m = 250g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng có một lực F =  2N tác dụng vào vật trong khoảng thời gian s .(bỏ qua ma sát) Xác định quảng đường mà vật đi được sau 20  khoảng thời gian s kể từ lúc vật nhận lực tác dụng. 5 A. 32cm B. 8cm C. 28cm D. 18cm Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm (L,r) nối tiếp với tụ điện, có cảm kháng và dung kháng lần lượt là ZL và ZC. Biết điện áp gữa hai đầu cuộn dây vuông pha với hai điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất mạch được tính: ZL ZC r r A. cos  = B. cos  = C. cos  = D. cos  = ZC ZL r 2  ZC 2 r2  ZL 2 1 Câu 35. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u AB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay đổi được và  2  . Hệ số LC 2 công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì 2 A. Tổng trở của mạch giảm. B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. C. Hệ số công suất của mạch giảm. D. Công suất toàn mạch tăng. Câu 36. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều có tần số 100Hz thì tại hai thời điểm t1, t2 hiệu điện thế hai đầu cuôn dây lần lượt 100 3V , 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây tương ứng là: 1A và 2A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 1 2 1 A.200H B. H C. H D. H   2 Câu 37. Trong giao thoa với hai sóng ở nguồn cùng phương trình thì phát biểu nào sau đây sai? A.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng tần số với nhau B.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng chu kì với nhau C.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng biên độ với nhau D.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng pha với nhau Câu 38. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω . Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất A. P = 0,9 W. B. P = 0,09 W. C. P = 0,9 mW. D. P = 9 mW. Câu 39. Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện U0 là thì cường độ dòng điện qua mạch là 3 3 2 2 3 A. i = I0. B. i = I0. C. i = I0. D. i = I0. 2 3 3 2 Câu 40. Chọn phát biểu đúng: A. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào. B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau khi truyền trong cùng một môi trường trong suốt có cùng vận tốc C. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng. D. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm. Câu 41. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm treo trong trần một toa xe tại nơi có g = 10m/s2. Toa xe chuyển 10 động trên mặt đường nằm ngang với gia tốc a  m / s 2 . Ban đầu ngâng vật đến vị trí mà tại đó dây treo 3 hợp với phương thẳng đứng góc 400 rồi thả nhẹ. Tốc độ lớn nhất trong quá trình vật dao động là: A.40.58cm/s B. 162,33cm/s C. 187,44cm/s D.46,86m/s 1 Câu 42. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = mH và tụ xoay có điện 108 2 dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180 o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng A. 35,5o. B. 37,5o. C. 36,5 o. D. 82,5o. Câu 43. Vật dao động điều hòa với chu kì 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì động năng bằng 3 thế năng. Vận tốc lớn nhất trong quá trình vật dao động là:
  5. Trang 5/5 - Mã đề: 152 dm dm cm m A. 10 B. 10 C. 10 D. 100 s s s s Câu 44. Một con lắc lò xo thực hiện dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  . Ban đầu đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo giãn A (đủ lớn để thời gian dao động của vật > 2T). Vị trí vật dừng lại thỏa mãn điều kiện.  mg A. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên B. Khi lò xo có độ biến dạng l  K  mg C. Khi lò xo có độ biến dạng l f D. Khi cơ năng của vật bằng 0 K Câu 45. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 6 cos100 t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U 2 và U. X, Y là: A. Cuộn dây và C B. Hai cuộn dây C. Cuộn dây và R D. C và R Câu 46. Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Đồ thị dao động của nguồn âm B. Độ đàn hồi của nguồn âm C. Biên độ dao động của nguồn âm D. Tần số nguồn âm Câu 47. Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa là sai ? A. Khi vật càng dần về vị trí biên thì độ lớn gia tốc vật tăng. B. Khi vật càng dần về vị trí cân bằng thì tốc độ chuyển động của vật càng tăng. C. Khi li độ dao động của vật tăng bao nhiêu lần thì độ lớn hợp lực tác dụng vào vật tăng bấy nhiêu lần. D. Khi động năng tăng bao nhiêu lần thì thế năng giảm bấy nhiêu lần. Câu 48. Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng của Yâng khi dịch chuyển nguồn sáng điểm S dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chắn chứa S1, S2 thì A.Vị trí vân sáng trung tâm và khoảng vân đều thay đổi B.Vị trí vân sáng trung tâm không đổi nhưng khoảng vân thay đổi C.Hệ thống vân giao thoa không đổi D.Vị trí vân sáng trung tâm thay đổi nhưng khoảng vân không đổi Câu 49. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = Uocosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại 3 lần Biểu thức tính R là L  (  2 ) L(1  2 ) L(1  2 ) A. R  1 2 . B. R  1 C. R  . D. R  . 8 2L 2 2 8 Câu 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều U (200V - 2 50Hz) khi thay đổi giá trị độ tự cảm L  H thì hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng  200 2V . Điện dung của tụ trong mạch nhận giá trị 10 4 210 4 2104 104 A. F B. F C. F D. F 2   2
  6. Trang 1/5 - Mã đề: 186 Sở GD-ĐTNghệ An Đề thi thử đại học - Năm học 2012-2013 Trường THPT Bắc Yên Thành Môn: Vật lý Thời gian: 90 phút Mã đề: 186 Câu 1. Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng của Yâng khi dịch chuyển nguồn sáng điểm S dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chắn chứa S1, S2 thì A.Hệ thống vân giao thoa không đổi B.Vị trí vân sáng trung tâm và khoảng vân đều thay đổi C.Vị trí vân sáng trung tâm thay đổi nhưng khoảng vân không đổi D.Vị trí vân sáng trung tâm không đổi nhưng khoảng vân thay đổi Câu 2. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 6 cos100 t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U 2 và U. X, Y là: A. C và R B. Cuộn dây và C C. Hai cuộn dây D. Cuộn dây và R Câu 3. Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 4. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 m và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 m. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số sóng trong môi trường chất lỏng đã tăng 1,5 so với ban đầu B. Vận tốc truyền sáng trong môi trường chất lỏng tăng 1,5 lần C. Vận tốc truyền sáng trong môi trường chất lỏng giảm 1,5 lần D. Chu kì sóng trong môi trường chất lỏng đã tăng 1,5 lần Câu 5. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu của đơn sắc 2? A. 16. B. 32. C. 8. D. 24. Câu 6. Phát biểu nào sau về quá trình lan truyền sóng là không đúng? A. Chu kì sóng không thay đổi khi nó từ môi trường này sang môi trường khác. B.Tại điểm phản xạ sóng thì sóng tới và sóng phản xạ luôn có cùng bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng thay đổi khi thay đổi môi trường truyền D. Tần số sóng thay đổi nhiều hay ít khi gặp vật cản là do bản chất của vật cản đó Câu 7. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω . Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất A. P = 0,09 W. B. P = 9 mW. C. P = 0,9 W. D. P = 0,9 mW. Câu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều có tần số 104 104 f = 50Hz và khi thay đổi giá trị điện dung của tụ với hai giá trị C  C1  F và C  C2  F thì cường  3 độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng nhau nhưng biểu thức tức thời của hai dòng điện này lệch pha nhau  . Giá trị điện trở của đoạn mạch đó là: 3 100 200 A. 200 3 B.  C.  D. 100 3 3 3 Câu 9. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R  25 , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số 50Hz, giá trị hiệu  2U R dụng là 200V thì thấy điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha và U AM  U MB  . Công suất 3 3 tiêu thụ đoạn mạch AB bằng: A. 100W B. 400W C. 200W D. 800W Câu 10. Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa là sai ? A. Khi li độ dao động của vật tăng bao nhiêu lần thì độ lớn hợp lực tác dụng vào vật tăng bấy nhiêu lần.
  7. Trang 2/5 - Mã đề: 186 B. Khi vật càng dần về vị trí cân bằng thì tốc độ chuyển động của vật càng tăng. C. Khi động năng tăng bao nhiêu lần thì thế năng giảm bấy nhiêu lần. D. Khi vật càng dần về vị trí biên thì độ lớn gia tốc vật tăng. 1 Câu 11. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u AB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay đổi được và  2  . Hệ số LC 2 công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì 2 A. Công suất toàn mạch tăng. B. Hệ số công suất của mạch giảm. C. Tổng trở của mạch giảm. D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều U (200V - 2 50Hz) khi thay đổi giá trị độ tự cảm L  H thì hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng  200 2V . Điện dung của tụ trong mạch nhận giá trị 210 4 104 2104 10 4 A. F B. F C. F D. F  2  2 Câu 13. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở Câu 14. Đối với vật dao động tắt dần thì: A. Vận tốc dao động của vật giảm dần theo thời gian B. Năng lượng dao động của vật giảm dần theo thời gian C. Li độ dao động của vật giảm dần theo thời gian D. Lực cản tác dụng vào vật giảm dần theo thời gian. Câu 15. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 2,5mH B. 8mH C. 0,04mH D. 1mH  Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  200 cos(100 t  )V thì 6  cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 1  2sin(100 t  ) A . Công suất của đoạn mạch đó là: 3 A. 200W B. 100 3W C. 200 3W D. 100W Câu 17. Trong dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng dao động ở tần số f0. Hỏi ứng với hai giá trị tần số f1> f2 > f0 thì biên độ dao động tưng ứng của dao động có mối quan hệ thế nào? A. A2 < A1 B. A1 < A2 C. Không xác định được D. A1 = A2 Câu 18. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát khi vật dao động ra đến vị trí biên dặt nhẹ lên m vật đó một gia trọng có  m  thì tốc độ trung bình trong một chu kì dao động của vật thay đổi thế nào? 4 A. Tăng 10,5% B. Giảm 10,5% C. Tăng 8,7% D. Giảm 20% Câu 19. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1  6 cos(2 t  1 ) ;  1  x2  A2 cos(2 t  2 ) thì dao động tổng hợp có phương trình: x  A cos  2 (t  )  1  . Để A2 nhận giá trị  12  nhỏ nhất thì  2 có giá trị là:   5 2 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  3 6 6 3 Câu 20. Vật dao động điều hòa với chu kì 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì động năng bằng 3 thế năng. Vận tốc lớn nhất trong quá trình vật dao động là: dm dm m cm A. 10 B. 10 C. 100 D. 10 s s s s Câu 21. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là A. 20 kV. B. 14,4 kV. C. 5 kV. D. 40 kV.
  8. Trang 3/5 - Mã đề: 186 Câu 22. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng mà khoảng thời gian để sóng truyền từ M đến N là 0,1 s đúng bằng 1/6 chu kì. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là bao nhiêu biết có thời điểm M và N cùng li độ 6cm. 40 A. cm / s B. 20 6cm / s C. 40cm / s D. 20cm/s 3 Câu 23. : Con lắc lò xo nằm ngang có K = 100N/m, m = 250g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng có một lực F =  2N tác dụng vào vật trong khoảng thời gian s .(bỏ qua ma sát) Xác định quảng đường mà vật đi được sau 20  khoảng thời gian s kể từ lúc vật nhận lực tác dụng. 5 A. 18cm B. 32cm C. 28cm D. 8cm Câu 24. Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại và cường U0 độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là thì cường độ 3 dòng điện qua mạch là 2 2 3 3 A. i = I0. B. i = I 0. C. i = I0. D. i = I 0. 3 3 2 2 Câu 25. Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50Hz. Khi tăng tần số thêm 10Hz lại có sóng dừng kế tiếp hỏi từ tần số f có thể giảm tần số nhiều nhất bao nhiêu mà trên dây vẫn xảy ra sóng dừng? A. 5Hz B. 50Hz C. 40Hz D. 10Hz 1 Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = mH và tụ xoay có điện 108 2 dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180 o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng A. 37,5o. B. 35,5o. C. 82,5 o. D. 36,5o. Câu 27. Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Đồ thị dao động của nguồn âm B. Tần số nguồn âm C. Biên độ dao động của nguồn âm D. Độ đàn hồi của nguồn âm Câu 28. Một nguồn phát âm điểm đẳng hướng trong không gian nếu bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm thì để mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn khoảng cố định tăng lên hai lần cần thay đổi công suất phát âm của nguồn như thế nào? A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 1000 lần C. Tăng lên 4 lần D. Tăng công suất lên 100 lần Câu 29. Độ lệch pha của hai điểm nằm trên cùng một bụng sóng dừng có biên độ bằng ½ biên độ điểm bụng là   2 A. B. C. D. 0 6 3 3 Câu 30. Đoạn mạch AM chứa R1, L và đoạn mạch MB chứa R2, C. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó cùng một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch đều bằng nhau và bằng I nhưng công suất đoạn mạch này bằng hai lần công suất ở đoạn mạch kia. Khi nối tiếp hai đoạn AM với MB rồi cũng mắc vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện qua mạch là I I I I A. B. C. D. 2 5 2 3 Câu 31. Trong giao thoa với hai sóng ở nguồn cùng phương trình thì phát biểu nào sau đây sai? A.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng tần số với nhau B.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng pha với nhau C.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng chu kì với nhau D.Những điểm nằm cách đều hai nguồn luôn dao động cùng biên độ với nhau Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số có thể thay đổi được. Khi tăng dần tần số điện áp nhận các giá trị lần lượt f1, f2, f3 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tương ứng là UR1, UR2, UR3 biết UR1 = U mối quan hệ nào sau đây đúng? A. UR1 < UR2 < UR3 B. UR1< UR2 < UR3 C. UR1 > UR2 > UR3 D. UR1> UR2 = UR3
  9. Trang 4/5 - Mã đề: 186 Câu 33. Vật dao động điều hòa mà vận tốc vật có biểu thức v  20 cos(2 t   )cm / s Thời điểm lần thứ 2013 vật có li độ -5cm là: A. 1006 + 9/12 B. 1006 + 7/12 C. 1006 + 1/12 D. 1006 + 5/12 Câu 34. Năng lượng dao động của con lắc lò xo sẽ thay đổi thế nào nếu tăng biện độ dao động của vật thêm 5%. A. Tăng 25% B. Tăng 12,5%. C. Tăng 10,25% D. Tăng 5% Câu 35. Mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp biết hiệu điện thế  hai đầu đoạn mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Phát biể nào sau đây không đúng? 3  A. Hiệu điện thế hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện 2 B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 2 lần hiệu điện thế hai đầu tụ điện  C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở 6  D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện trong mạch 6 Câu 36. Hai vật dao động điều hòa trên trục Ox cùng biên độ A nhưng với hai chu kì T1 = 2s,T2 = 2,4. Ban đầu chúng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu hại vật lại cùng đi qua vị trí cân bằng. A. 4,8s B. 9.6s C. 24s D. 12s Câu 37. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,46mm. Hãy tìm độ rộng của quang phổ giao thoa bậc 1? A. 0,32 mm. B. 0,46 mm. C. 0,18 mm. D. 0,24 mm Câu 38.Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp U hiệu dụng giữa hai điểm M và B là V , điện áp u AN lệch pha π/2 so với điện áp u MB đồng thời uAB lệch pha 3 π/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là : A. 180W B. 240W C. 300W D. 400W Câu 39. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều có tần số 100Hz thì tại hai thời điểm t1, t2 hiệu điện thế hai đầu cuôn dây lần lượt 100 3V , 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây tương ứng là: 1A và 2A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2 1 1 A. H B. H C.200H D. H   2 Câu 40. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm treo trong trần một toa xe tại nơi có g = 10m/s2. Toa xe chuyển 10 động trên mặt đường nằm ngang với gia tốc a  m / s 2 . Ban đầu ngâng vật đến vị trí mà tại đó dây treo 3 hợp với phương thẳng đứng góc 400 rồi thả nhẹ. Tốc độ lớn nhất trong quá trình vật dao động là: A. 162,33cm/s B.40.58cm/s C.46,86m/s D. 187,44cm/s Câu 41. Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí trong cùng khoảng thời gian 2s con lắc này thực hiện được 15 dao động con lắc kia thực hiện được 20 dao động. Hỏi tại đó con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dai hai con lắc trên thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian 2s. A. 35 dao động B. 25 dao động C. 12 dao động D. 10 dao động Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm (L,r) nối tiếp với tụ điện, có cảm kháng và dung kháng lần lượt là ZL và ZC. Biết điện áp gữa hai đầu cuộn dây vuông pha với hai điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất mạch được tính: ZC r ZL r A. cos  = B. cos  = 2 2 C. cos  = D. cos  = 2 2 ZL r  ZC ZC r  ZL Câu 43. Một con lắc lò xo thực hiện dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  . Ban đầu đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo giãn A (đủ lớn để thời gian dao động của vật > 2T). Vị trí vật dừng lại thỏa mãn điều kiện.
  10. Trang 5/5 - Mã đề: 186  mg A. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên B. Khi lò xo có độ biến dạng l  K  mg C. Khi lò xo có độ biến dạng l f D. Khi cơ năng của vật bằng 0 K Câu 44. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4 J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là A. 0,04A. B. 0,06A. C. 0,10A. D. 0,08A. Câu 45. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng phẳng rộng có hai sóng cùng phương trình với tần số 40Hz. M là điểm cách A, B lần lượt 14 và 20cm là điểm dao động cực đại mà trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 4. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 2,4m/s B. 0.8m/s C. 1,2m/s D. 0,6m/s Câu 46. Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t1 vật qua vị trí có li độ 2 3cm và vận tốc 20 cm / s thì đến thời điểm t2 vật qua vị trí có li độ 2 2cm và vận tốc 20 2cm / s .Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm t1, t2 là: 13 17 23 13 A. s B. s C. s D. s 60 120 120 120 Câu 47. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = Uocosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại 3 lần Biểu thức tính R là L(1  2 ) L(1  2 ) (  2 ) L  A. R  . B. R  . C. R  1 D. R  1 2 . 2 2 8 2L 8 Câu 48. Chọn phát biểu đúng: A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng. B. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm. C. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau khi truyền trong cùng một môi trường trong suốt có cùng vận tốc D. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào. Câu 49. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Điện áp hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I = 2 A. Giá trị của C, L là: 1 2 1 2 1 4 3 4 A. F và mH B. m F và H C. mF và H D. mF và H 10  10  10  10  Câu 50. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 15.103 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 200 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là A. 15. B. 62. C. 30. D. 27 .
  11. Trang 1/5 - Mã đề: 220 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~ 02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~ 03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~ 04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~ 05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~ 06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~ 07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~ 08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~ 09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~ 10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~ 11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~ 12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~ 13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~
  12. Trang 2/5 - Mã đề: 220 Sở GD-ĐTNghệ An Đề thi thử đại học - Năm học 2012-2013 Trường THPT Bắc Yên Thành Môn: Vật lý Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 12A . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). Đáp án mã đề: 152 01. - - = - 14. - - - ~ 27. - / - - 40. - / - - 02. ; - - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - - ~ 03. ; - - - 16. - / - - 29. - / - - 42. - / - - 04. - - = - 17. ; - - - 30. - - = - 43. ; - - - 05. - - = - 18. ; - - - 31. - - = - 44. - / - - 06. - / - - 19. - - - ~ 32. - / - - 45. ; - - - 07. - - = - 20. ; - - - 33. - - = - 46. - - - ~ 08. - / - - 21. - / - - 34. ; - - - 47. - - - ~ 09. - - - ~ 22. - - - ~ 35. - / - - 48. - - = - 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - - = - 11. ; - - - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. - / - - 12. ; - - - 25. - - = - 38. - - = - 13. - - = - 26. - - - ~ 39. - - = - Đáp án mã đề: 186 01. ; - - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - - = - 02. - / - - 15. - / - - 28. - - - ~ 41. - - = - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - - - ~ 42. - - = - 04. ; - - - 17. - / - - 30. - - = - 43. - / - - 05. ; - - - 18. - / - - 31. - / - - 44. - / - - 06. - - - ~ 19. - - = - 32. - - - ~ 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - - = - 46. - - - ~ 08. - - - ~ 21. ; - - - 34. - - = - 47. ; - - - 09. - - - ~ 22. ; - - - 35. - - = - 48. - - = - 10. - - = - 23. - - = - 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. - - - ~ 24. - / - - 37. - / - - 50. ; - - - 12. ; - - - 25. - - = - 38. ; - - - 13. ; - - - 26. ; - - - 39. - - - ~
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2