Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1)
lượt xem 4
download
Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1) giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1)
- ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KỲ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN HỌC MÃ ĐỀ THI: 132 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 05 trang _____________________________________________ _________________ x y 1 z 1 BON 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và 2 1 2 x 1 y 2 z 3 d2 : . Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng 1 2 2 17 17 16 A. . B. . C. . D. 16. 16 4 17 BON 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y x 3 và parabol y 2x2 x 1 bằng 13 13 9 A. 9. B. . C. . D. . 6 3 2 BON 3: Phương trình z 4 16 có bao nhiêu nghiệm phức? A. 0. B. 4. C. 2. D. 1. BON 4: Cho hàm số y x3 mx2 m2 x 8. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. mx 4 BON 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1;1 ? xm A. 4. B. 2. C. 5. D. 0. 1 BON 6: Hàm số y x 1 có tập xác định là 3 A. 1; . B. 1; . C. ; . D. ;1 1; . x y 1 z 1 BON 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng 2 2 1 Q : x y 2z 0. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A0; 1; 2 , song song với đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng Q . A. x y 1 0. B. 5x 3y 3 0. C. x y 1 0. D. 5x 3y 2 0. BON 8: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x log 1 2x 1 là 2 2 1 1 1 1 A. ;1 . B. ;1 . C. ;1 . D. ;1 . 2 4 4 2 BON 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x4 2x2 3 2m 1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. 3 5 A. 1 m . B. 4 m 5. C. 3 m 4. D. 2 m . 2 2 BON 10: Số nghiệm thực của phương trình log 4 x2 log 2 x2 2 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. Ngọc Huyền LB Trang 01/05
- BON 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y x3 12x 1 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. 3. B. 33. C. 32. D. 31. BON 12: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log ab a b 3. Tính log b a . 3 ab 3 1 1 A. . B. . C. 3. D. 3. 3 3 trên 0; bằng 16 BON 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x A. 6. B. 4. C. 24. D. 12. BON 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45. Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. 2 a 19 a 10 a 10 2 a 19 A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5 BON 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình 4 x 1 m.2x 2 1 0 có nghiệm? A. 2019. B. 2018. C. 2021. D. 2017. x3 1 2 BON 16: Biết rằng 1 x2 x dx a b ln 3 c ln 2 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính 2a 3b 4c. A. 5. B. 19. C. 5. D. 19. BON 17: Biết rằng log 2 3 a , log 2 5 b. Tính log 45 4 theo a , b. 2a b 2b a 2 A. . B. . C. . D. 2ab. 2 2 2a b BON 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5? A. 38. B. 48. C. 44. D. 24. BON 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2x y 2z 3 0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 2 A. . B. 2. C. 3. D. 1. 3 BON 20: Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm có 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ. 435 135 285 5750 A. . B. . C. . D. . 988 988 494 9880 BON 21: Tính nguyên hàm tan 2 2 xdx. 1 1 A. tan 2 x x C. B. tan2x x C. C. tan 2 x x C D. tan2x x C. 2 2 4 x 3 x BON 22: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn 99;100 của bất phương trình sin cos là 5 10 A. 5. B. 101. C. 100. D. 4. Ngọc Huyền LB Trang 02/05
- x 1 y 2 z BON 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 2 P : 2x y 2z 3 0. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4 4 4 4 A. cos . B. sin . C. cos . D. sin . 9 9 9 9 BON 24: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u1 u2020 2, u1001 u1021 1. Tính u1 u2 ... u2021 . 2021 A. . B. 2021. C. 2020. D. 1010. 2 x 1 y 2 z 3 BON 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và điểm 2 2 1 A 1; 2;0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng bằng: 17 17 2 17 2 17 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 x 2ln x mx đồng biến trên 0;1 ? 8 3 BON 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề hàm số y 3 A. 5. B. 10. C. 6. D. Vô số. x 1 y 1 z BON 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai mặt phẳng 1 1 2 P : x 2y 3z 0, Q : x 2y 3z 4 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng P và Q . A. x 2 y 2 z 2 . B. x 2 y 2 z 2 . 2 2 1 2 2 1 7 7 C. x 2 y 2 z 2 . D. x 2 y 2 z 2 . 2 2 2 2 2 2 7 7 BON 28: Tìm nguyên hàm 2x 1 ln xdx. A. x x 2 ln x x2 2 x C. B. x 2 x ln x x2 2 x C. C. x 2 x ln x x2 2 x C. D. x 2 x ln x x2 2 x C. 1 ab BON 29: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2 a b 2 ab 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 ab là 5 1 2 A. 3 5. B. 5 1 . C. . D. 2. 2 BON 30: Cho hàm số y mx3 mx2 m 1 x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên . 3 3 3 A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m . 4 4 4 BON 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x2 8ln2x mx đồng biến trên 0; ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Ngọc Huyền LB Trang 03/05
- BON 32: Cho số phức z thỏa mãn 3z i z 8 0. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. BON 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2 , B 1;1; 3 , C 3; 2;0 và mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0. Biết rằng điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng P sao cho biểu thức MA2 2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a b c bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 5. BON 34: Tính đạo hàm của hàm số y ln x 1 . x 1 1 1 A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x x 2x 2 x 2 BON 35: Tính nguyên hàm x 2 2 x 3 1 dx. 2x 2x 1 2x 2x 3 3 3 3 3 1 3 3 1 3 1 A. C. B. C. C. C. D. C. 18 3 6 9 2 BON 36: Phương trình 2 x 3x có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. BON 37: Cho hàm số y x 3x 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0 ? 3 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. BON 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ABCD và SA a 2. Tính góc giữa SC và ABCD . A. 90. B. 45. C. 30. D. 60. BON 39: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x3 3x 2 là A. 0;0 . B. 0; 2 . C. 1;0 . D. 1; 4 . BON 40: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn xf x x 1 f x e x với mọi x. Tính f 0 . 1 A. 1. B. 1. C. . D. e. e BON 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . C. . D. . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 BON 42: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y mx9 m2 3m 2 x6 2m3 m2 m x4 m đồng biến trên . A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2. 1 BON 43: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thỏa mãn 2 f x xf x với mọi x 0. Tính x 2 f x dx. 1 2 7 7 9 3 A. . B. . B. . D. . 12 4 4 4 Ngọc Huyền LB Trang 04/05
- x2 BON 44: Biết đường thẳng y 1 2 x cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài x 1 đoạn AB bằng A. 20. B. 20. C. 15. D. 15. BON 45: Cho hình chóp S.ABC có AB 3a, BC 4a , CA 5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC thuộc miền trong của tam giác ABC. Tính thể tích hình chóp S.ABC. A. 2 a 3 3. B. 6 a 3 3. C. 12a3 3. D. 2 a 3 2. BON 46: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC. 2 a3 a3 2 3a 3 2 A. . B. . C. 2 2 a 3 . D. . 2 2 2 BON 47: Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 3x 2 và đồ thị hàm số y x2 quay quanh trục Ox. 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5 u u9 u10 BON 48: Cho cấp số nhân un thỏa mãn 2 u3 u4 u5 u6 u7 u8 . Tính 8 . u2 u3 u4 A. 4. B. 1. C. 8. D. 2. BON 49: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 3i z 1 i . A. x 2 y 2 0. B. x y 2 0. C. x y 2 0. D. x y 2 0. BON 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC 3a, góc SAB SCB 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a. A. 36a2 . B. 6 a 2 . C. 18a2 . D. 48a2 . ------------------------- HẾT ------------------------- Ngọc Huyền LB Trang 05/05
- ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B 7.C 8.A 9.D 10.B 11.D 12.B 13.D 14.A 15.B 16.D 17.C 18.A 19.B 20.C 21.A 22.C 23.B 24.A 25.D 26.C 27.C 28.B 29.A 30.C 31.D 32.D 33.C 34.D 35.A 36.A 37.C 38.C 39.B 40.B 41.A 42.B 43.D 44.D 45.A 46.D 47.D 48.A 49.D 50.A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017
16 p | 1341 | 50
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm học 2017-2018 môn Toán - Trường THPT Tĩnh Gia 2
12 p | 343 | 38
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Tiếng Anh
5 p | 603 | 34
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Triệu Sơn 1
7 p | 275 | 32
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Lê Hồng Phong
6 p | 99 | 7
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Chu Văn An
8 p | 108 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 năm học 2021-2022 có đáp án (Lần 3) - Trường THCS Thanh Quan
4 p | 42 | 5
-
Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa (Mã đề 101)
20 p | 16 | 4
-
Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Hồng Đức (Mã đề 101)
20 p | 15 | 4
-
Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Đại học Hồng Đức (Mã đề 168)
18 p | 16 | 4
-
Đề thi đánh giá chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên KHTN, Hà Nội (Mã đề 132)
41 p | 14 | 4
-
Đề thi đánh giá chất lượng giữa kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 132)
5 p | 14 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Lần 2)
1 p | 29 | 3
-
Đề thi đánh giá chất lượng môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Trị
1 p | 16 | 3
-
Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 132)
6 p | 42 | 3
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm học 2017-2018 môn Toán - Trường THPT Gia Bình 1
5 p | 171 | 3
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 năm học 2019-2020 – Trường THCS Ngô Gia Tự
1 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn