TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Bài thi môn: TOÁN<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề).<br />
<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:………………………………………………<br />
<br />
Mã đề thi 001<br />
<br />
Số báo danh:………………………………………….…………<br />
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = ln ( − x 2 + 5 x − 6 ) là<br />
A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .<br />
<br />
C. ( −∞; 2] ∪ [3; +∞ ) .<br />
<br />
B. ( 2;3) .<br />
<br />
D. [ 2;3] .<br />
<br />
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?<br />
x<br />
<br />
3+ 2<br />
A. y = <br />
.<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
B.=<br />
y<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
x<br />
<br />
3+ 2<br />
D. y = <br />
.<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
C. y = .<br />
e<br />
<br />
x<br />
<br />
3− 2 .<br />
<br />
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = x ln x trên khoảng 0; là<br />
A. y ' =<br />
<br />
1<br />
.<br />
x<br />
<br />
C. y' = 1 .<br />
<br />
B. y' = ln x .<br />
<br />
D.=<br />
y' ln x + 1 .<br />
<br />
()<br />
<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y = f x =x 4 − 2 x2 + 1 trên đoạn 0;2 .<br />
A. M = 1.<br />
B. M = 0.<br />
C. M = 10.<br />
D. M = 9.<br />
Câu 5: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) =<br />
0 là<br />
3<br />
<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
Câu 6: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?<br />
A. Bát diện đều.<br />
B. Tứ diện đều.<br />
C. Lăng trụ lục giác đều.<br />
D. Hình lập phương.<br />
<br />
(<br />
<br />
D. 0.<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 7: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng −∞; +∞ ?<br />
<br />
y x 3 + 1.<br />
A. =<br />
<br />
x−2<br />
.<br />
x −1<br />
<br />
C. y =<br />
<br />
B. y= x + 1.<br />
<br />
D. y = x5 + x 3 − 10.<br />
<br />
Câu 8: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn<br />
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br />
<br />
y<br />
<br />
A. y =x 3 − 3 x2 + 2.<br />
<br />
2<br />
<br />
x+2<br />
.<br />
x +1<br />
− x 3 + 3 x2 + 2.<br />
C. y =<br />
B. y =<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
D. y =x 4 − 2 x 3 + 2.<br />
<br />
()<br />
<br />
Câu 9: Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sau:<br />
x −∞<br />
−1<br />
<br />
()<br />
<br />
+<br />
<br />
f' x<br />
<br />
0<br />
<br />
−<br />
<br />
+∞<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
+∞<br />
<br />
2<br />
<br />
( )<br />
<br />
f x<br />
<br />
−1<br />
−∞<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Mệnh đề nào dưới đây là sai?<br />
A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2.<br />
<br />
(<br />
<br />
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = −1.<br />
<br />
)<br />
<br />
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là −1;2 .<br />
Câu 10: Đường tiệm ngang của đồ thị hàm số y =<br />
<br />
0.<br />
A. x − 3 =<br />
<br />
B. y − 2 =<br />
0.<br />
<br />
D. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2<br />
2x − 6<br />
là<br />
x−2<br />
C. y − 3 =<br />
0.<br />
<br />
0.<br />
D. x − 2 =<br />
<br />
2<br />
và đường thẳng y = 2 x.<br />
x −1<br />
A. 2.<br />
B. 0.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 12: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt<br />
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?<br />
A. 6<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y= x +<br />
<br />
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, =<br />
AB 2a,=<br />
BC a=<br />
, SA a 3 và SA<br />
vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng<br />
A. V = 2a 3 3.<br />
<br />
2a 3 3<br />
B. V =<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 14: Tập xác định của hàm số =<br />
y<br />
A. ( −2; +∞ ) .<br />
<br />
( x + 2)<br />
<br />
−2<br />
<br />
C. V = a 3 3.<br />
<br />
a3 3<br />
D. V =<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. [ −2; +∞ ) .<br />
<br />
D. \ {−2} .<br />
<br />
là<br />
<br />
B. .<br />
<br />
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br />
A. Hàm số y = a x ( a > 1) nghịch biến trên .<br />
B. Hàm số y = a x ( 0 < a < 1) đồng biến trên .<br />
C. Đồ thị hàm số y = a x ( 0 < a ≠ 1) luôn đi qua điểm có toạ độ ( a;1) .<br />
1<br />
D. Đồ thị các hàm số y = a x và y = <br />
a<br />
<br />
x<br />
<br />
( 0 < a ≠ 1) đối xứng với nhau qua trục tung.<br />
<br />
Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
x2 − 4<br />
x2 − 1<br />
C. 4.<br />
<br />
là<br />
D. 1.<br />
<br />
π π<br />
Câu 17: Số nghiệm nằm trong đoạn − ; của phương trình sin 5 x + sin 3 x =<br />
sin 4 x là<br />
2 2<br />
<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 7.<br />
<br />
C. 9.<br />
<br />
Câu 18: Giá trị của tham số m để phương trình 4 − m.2<br />
x1 + x2 =<br />
3 là<br />
x<br />
<br />
D. 3.<br />
x +1<br />
<br />
+ 2m =<br />
0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn<br />
<br />
A. m = 2 .<br />
B. m = 3 .<br />
C. m = 4 .<br />
D. m = 1 .<br />
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó thể tích V của khối<br />
lăng trụ trên là<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A. V =<br />
B. V = .<br />
C. V =<br />
D. V =<br />
12<br />
12<br />
4<br />
4<br />
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = cos 2 x bằng<br />
A. y ' =<br />
<br />
sin 2 x<br />
.<br />
2 cos 2 x<br />
<br />
B. y ' =<br />
<br />
− sin 2 x<br />
.<br />
cos 2 x<br />
<br />
C. y ' =<br />
<br />
sin 2 x<br />
.<br />
cos 2 x<br />
<br />
D. y ' =<br />
<br />
-sin 2 x<br />
.<br />
2 cos 2 x<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 001<br />
<br />
()<br />
<br />
( )<br />
<br />
( )<br />
<br />
Câu 21: Cho hàm số y = f x liên tục trên khoảng a; b và x0 ∈ a; b . Có bao nhiêu mệnh đề<br />
đúng trong các mệnh đề sau<br />
<br />
( )<br />
<br />
1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f ' x0 = 0 .<br />
2)<br />
<br />
()<br />
<br />
Nếu hàm số y = f x<br />
<br />
( )<br />
<br />
có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều<br />
<br />
( )<br />
()<br />
3) Nếu f ' ( x ) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .<br />
4) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn điều kiện<br />
=<br />
f ' ( x0 ) 0, f '' ( x0 ) > 0 thì điểm x0 là điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) .<br />
kiện =<br />
f ' x0<br />
<br />
f=<br />
'' x0<br />
0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y = f x .<br />
<br />
A. 0.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
Câu 22: Hàm số y = cos x là hoàn tuần hoàn với chu kì là<br />
π<br />
π<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. 0 .<br />
2<br />
4<br />
<br />
D. 3.<br />
D. π .<br />
<br />
1 <br />
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y= x − ln x trên đoạn ; e theo thứ tự là<br />
2 <br />
1<br />
1<br />
A. 1 và e − 1 .<br />
B. + ln 2 và e − 1 .<br />
C. 1 và e.<br />
D. 1 và + ln 2 .<br />
2<br />
2<br />
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện<br />
tích toàn phần của hình trụ đó là<br />
<br />
A. 6π r 2 .<br />
<br />
B. 2π r 2 .<br />
<br />
C. 8π r 2 .<br />
<br />
D. 4π r 2 .<br />
<br />
Câu 25: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br />
A. Phép tịnh tiến.<br />
<br />
B. Phép đối xứng tâm.<br />
<br />
C. Phép đối xứng trục.<br />
<br />
D. Phép vị tự.<br />
<br />
Câu 26: Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm<br />
bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số<br />
tiền lãi thu được sau 10 năm.<br />
A. 81,413 triệu.<br />
<br />
B. 107,946 triệu.<br />
<br />
C. 34,480 triệu.<br />
<br />
D. 46,933 triệu.<br />
<br />
Câu 27: Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A và B là<br />
A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.<br />
<br />
B. Trung điểm của đoạn thẳng AB.<br />
<br />
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.<br />
<br />
D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.<br />
<br />
Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thoả<br />
mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?<br />
A. 720 số.<br />
<br />
B. 360 số.<br />
<br />
C. 288 số.<br />
<br />
D. 240 số.<br />
<br />
ax + b<br />
có đồ thị như hình vẽ<br />
x−c<br />
bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br />
A. a < 0, b > 0, c > 0.<br />
Câu 29: Cho hàm số y =<br />
<br />
y<br />
<br />
B. a > 0, b < 0, c > 0.<br />
C. a > 0, b > 0, c < 0.<br />
<br />
O<br />
<br />
x<br />
<br />
D. a > 0, b < 0, c < 0.<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 30: Cho log12 27 = a . Tính T = log 36 24 theo a.<br />
9−a<br />
9−a<br />
9+a<br />
A. T =<br />
.<br />
B. T =<br />
.<br />
C. T =<br />
.<br />
6 + 2a<br />
6 + 2a<br />
6 − 2a<br />
<br />
D. T =<br />
<br />
9+a<br />
.<br />
6 − 2a<br />
<br />
= 1200 . Mặt bên SAB<br />
= AC<br />
= a , BAC<br />
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB<br />
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là<br />
A. V =<br />
<br />
a3<br />
.<br />
8<br />
<br />
B. V = a 3 .<br />
<br />
C. V =<br />
<br />
a3<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. V = 2a 3 .<br />
<br />
Câu 32: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành<br />
một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10 6n + 10<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất?<br />
A. 4 máy.<br />
<br />
B. 6 máy.<br />
<br />
C. 5 máy.<br />
<br />
D. 7 máy.<br />
<br />
Câu 33: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn<br />
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là<br />
A. 0,45.<br />
<br />
B. 0,4.<br />
<br />
C. 0,48.<br />
<br />
D. 0,24.<br />
<br />
Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và SA vuông góc<br />
với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và<br />
SC. Thể tích V của khối chóp A.BCMN bằng<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
12<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
48<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
24<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
16<br />
<br />
Câu 35: Tập các giá trị của tham số m để phương trình log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 =0 có nghiệm trên<br />
đoạn 1;3 3 là<br />
<br />
<br />
A. m ∈ ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ ) .<br />
<br />
B. m ∈ [ 0; 2] .<br />
<br />
C. m ∈ ( 0; 2 ) .<br />
<br />
D. m ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .<br />
<br />
x−3<br />
C và điểm M a; b thuộc đồ thị C . Đặt T = 3(a + b) + 2ab , khi<br />
x +1<br />
đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
<br />
( )<br />
<br />
Câu 36: Cho hàm số y =<br />
A. −3 < T < −1.<br />
<br />
B. −1 < T < 1.<br />
<br />
( )<br />
<br />
( )<br />
<br />
C. 1 < T < 3.<br />
<br />
D. 2 < T < 4.<br />
<br />
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt<br />
đáy (ABCD) và SA = a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Mặt cầu đi qua bốn điểm S, A, B, E có bán<br />
kính là<br />
A.<br />
<br />
a 41<br />
.<br />
8<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 41<br />
.<br />
24<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 41<br />
.<br />
16<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
y 3x + 1 . Để ( C1 ) và ( C2 )<br />
Câu 38: Cho hai đường cong ( C1 ) :=<br />
y 3x ( 3x − m + 2 ) + m 2 − 3m và ( C2 ) : =<br />
tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng<br />
5 + 2 10<br />
5−3 2<br />
.<br />
D. m =<br />
.<br />
3<br />
3<br />
sin x + 2 cos x + 1<br />
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y =<br />
là<br />
sin x + cos x + 2<br />
<br />
A. m =<br />
<br />
5 − 2 10<br />
.<br />
3<br />
<br />
1<br />
; M = 1.<br />
2<br />
C. m = −2 ; M = 1.<br />
<br />
A. m = −<br />
<br />
B. m =<br />
<br />
5+3 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. m =<br />
<br />
B. m = 1 ; M = 2.<br />
D. m = −1 ; M = 2.<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 40: Một ôtô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô<br />
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t =−4t + 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng<br />
<br />
()<br />
<br />
giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển được bao<br />
nhiêu mét?<br />
A. 150 mét.<br />
<br />
B. 5 mét.<br />
<br />
C. 50 mét.<br />
<br />
D. 100 mét<br />
<br />
2x + 1<br />
C , gọi I là tâm đối xứng của đồ thị C và M a; b là một điểm<br />
x +1<br />
thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M cắt hai tiệm cận của đồ thị C lần lượt tại hai<br />
<br />
( )<br />
( )<br />
<br />
Câu 41: Cho hàm số y =<br />
<br />
( )<br />
<br />
( )<br />
( )<br />
<br />
điểm A và B . Để tam giác IAB có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng a + b gần nhất với<br />
số nào sau đây?<br />
A. -3.<br />
<br />
B. 0.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 5.<br />
<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a . Gọi M, N lần lượt là trung<br />
điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH = 3a và vuông góc với mặt đáy<br />
(ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và SC là<br />
A.<br />
<br />
12a 15<br />
.<br />
61<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 61<br />
.<br />
61<br />
<br />
C.<br />
<br />
12a 61<br />
.<br />
61<br />
<br />
D.<br />
<br />
6a 61<br />
.<br />
61<br />
<br />
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng<br />
600 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là<br />
A.<br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
.<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 44: Xét các mệnh đề sau<br />
1) log2 x 1 2 log2 x 1 6 2 log2 x 1 2 log2 x 1 6 .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2) log2 x2 1 1 log2 x ; x .<br />
3) x ln y y ln x ; x y 2 .<br />
4) log22 2 x 4 log2 x 4 0 log22 x 4 log2 x 3 0 .<br />
Số mệnh đề đúng là<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
Câu 45: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
biệt là<br />
A. 0 .<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
<br />
(<br />
<br />
Câu 46: Cho khai triển 1 + x + x2<br />
các hệ số. Biết rằng<br />
A. S = 310.<br />
<br />
a3<br />
14<br />
<br />
=<br />
<br />
a4<br />
41<br />
<br />
)<br />
<br />
n<br />
<br />
D. 3.<br />
3<br />
<br />
m − x + 2x − 3 =<br />
2 có ba nghiệm phân<br />
D. 3.<br />
<br />
= a0 + a1 x + a2 x2 + ... + a2 n x2 n , với n ≥ 2 và a0 , a1, a2 ,..., a2 n là<br />
<br />
khi đó tổng S = a0 + a1 + a2 + ... + a2 n bằng<br />
<br />
B. S = 311.<br />
<br />
C. S = 312.<br />
<br />
D. S = 313.<br />
<br />
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AB<br />
= CD<br />
= x . Khoảng cách từ B<br />
= BD<br />
= a và CA<br />
= AD<br />
= a 2 , BC<br />
3<br />
a 3<br />
a 3<br />
đến mặt phẳng (ACD) bằng<br />
. Biết thể tích của khối tứ diện bằng<br />
. Góc giữa hai mặt phẳng<br />
2<br />
12<br />
(ACD) và (BCD) là<br />
A. 600.<br />
<br />
B. 450.<br />
<br />
C. 900.<br />
<br />
D. 1200.<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 001<br />
<br />