intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi đề xuất học kì 2 môn Hóa 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Tân Thành

Chia sẻ: Son Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi đề xuất học kì II môn Hóa 12 đưa ra những đề cuất về đề thi môn hóa của khối lớp 12, tài liệu sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích có các bạn học sinh lớp 12 đang trong quá trình ôn thi cuối kì,... Chúc các bạn có 1 kì thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi đề xuất học kì 2 môn Hóa 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Tân Thành

  1. TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 ­ 2011 ĐỀ SỐ: 003 MÔN HÓA 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH B. NaHCO3 C. KNO3 C. NaCl Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan B. thạch cao sống C. đá vôi D. thạch cao nung Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là A. ns1 B. ns2np1 C. ns2 D. ns2np2 Câu 4: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3 B. NaCl C. CaSO4 D. CaCO3 Câu 5: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch  A. H2SO4 (loãng) B. NaOH C. KOH D. H2SO4 (đặc,  nguội) Câu 6: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. KOH B. KNO3 C. KCl D. K2SO4 Câu 7: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim  loại M là A. Ba B. Sr C. Mg D. Ca Câu 8: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2  thấy A. không có hiện tượng gì B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng C. có kế tủa trắng và bọt khí Câu 9: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,70 B. 1,35 C. 5,40 D. 4,05 Câu 10: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản  phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36 Câu 12: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2  mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam B. 2,4 gam và 6,5 gam C. 3,6 gam và 5,3 gam  D. 1,2 gam và 7,7 gam Câu 13: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe B. Fe và Au C. Al và Ag D. Fe và Ag Câu 14: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn Câu 15: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ: A. Màu da cam sang màu vàng. B. Không màu sang màu vàng. C. Màu vàng sang màu da cam. D. Không màu sang màu da cam. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cho chuỗi phản ứng sau :    FeCl2  X Fe  Y  FeCl3. Vậy  X, Y lần lượt là chất nào sau đây ? A. FeCl3, Cl2                                                      B. HCl, FeCl2   
  2. C. Cl2, FeCl3                                                       D. Cl2, HCl Câu 17: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của  m là A. 2,8 B. 5,6 C. 11,2 D. 8,4 Câu 18: Chất nào dưới đây khi tác dụng với HNO3 loãng, dư không giải phóng khí? A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe Câu 19: Chất có nhiều trong khói thuốc là gây hại cho sức khỏe con người là A. cocain B. nicotin C. heroin D. cafein Câu 20: Các cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe + Cu(NO3)2 B. Cu + AgNO3 C. Zn + Fe(NO3)2 D. Ag + Cu(NO3)2   Câu 21: Cho các kim loại sau: Ni, Au, Sn, Pb, Zn. Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tính khử  tăng dần? A. Au, Pb, Ni, Zn B. Pb, Au, Ni, Zn C. Au, Ni, Pb, Zn D. Au, Pb, Zn, Ni Câu 22: Dãy các ion nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? A. Cu2+ , Mg2+ , Pb2+ B. Cu2+ , Ag+ , Al3+ C.Sn2+ , Pb2+ , Cu2+ D. Pb2+ , Ag+ , Al3+ Câu 23: Nguyên tố Crom (Z = 24). Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm IVB B. chu kì 4, nhóm VIA C. chu kì 4, nhóm VIB Câu 24: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá? A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO3)3 Câu 25: Khi so sánh trong cùng điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe B. K C. Na D. Al Câu 26: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại  trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3 B. HNO3 C. Cu(NO3)3 D. Fe(NO3)3 Câu 27: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau đó lấy kết tủa nung trong  không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO, ZnO           B. Fe2O3, ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 28: khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2 B. Na2O, CO2, H2O C. Na2CO3, CO2, H2O C. NaOH, CO2, H2O Câu 29: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dung một lượng dư dung  dịch A. HCl B. AlCl3 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 30: Cho dung dịch nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) lần lượt phản ứng với các chất sau: CO2,  NaHCO3, CuSO4, Fe. Số phản ứng hoá học xảy ra là  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.  Giá trị của m là A. 16 B. 14 C. 8 D. 12 Câu 32: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2  (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,8 B. 8,1 C. 5,4 D. 2,7
  3. II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm)     Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm câu (từ câu 41  đến câu 48)     A. Nhóm 8 câu thuốc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Công thức hoá học của phèn chua là A. K2SO4.24H2O B. Al2(SO4)3.12H2O C. KAl(SO4)2.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O Câu 34: : Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p6? 2 2 A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+ Câu 35: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng xảy ra là A. kết tủa B. dung dịch trong suốt C. kết tủa và tan dần D. kết tủa tăng dần đến cực đại Câu 36: Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong các ion sau: SO42­, CO32­, NO3­. Dung thuốc thử  BaCl2 cố thể nhận biết được ion nào? A. SO42­ B. CO32­ C. NO3­ D. SO42­, CO32­, NO3­ Câu 37: Những chất nào là nguyên nhân chủ yếu gây mưa axit? A. cacbon đioxit và axit cacbonic B. canxicacbonat và canxi oxit C. cacbon đioxit và khí hiếm D. những oxit của lưu huỳnh và của nitơ Câu 38: Hợp kim đồng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống . Đồng ­ thau là hợp kim có  tính cứng và bền hơn đồng dùng chế tạo các chi tiết máy, chế tạo các thiết bị dùng trong công nghiệp  đóng tàu biển. Thành phần đồng thau gồm có : A. Cu – Ni                 B. Cu – Zn                        C . Cu – Sn                        D. Cu – Au  Câu 39: Một hổn hợp có 3 kim loại là Fe, Cu, Ag. Cách nào dưới đây có thu được kim loại Ag với  khối lượng không đổi ? A. Ngâm hổn hợp 3 kim loại trên trong dung dịch AgNO3 dư . B. Ngâm hổn hợp 3 kim loại trên trong dung dịch HNO3 đặc . C. Ngâm hổn hợp 3 kim loại trên trong dung dịch H2SO4 đặc . D. Ngâm hổn hợp 3 kim loại trên trong dung dịch Fe(NO3)3 Câu 40: Hiện tượng nào đã xảy ra khi Na kim loại vào dung dịch CuSO4?      Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh     B. Nhóm 8 câu thuốc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Muốn điều chế Al(OH)3  trong phòng thí nghiệm  ta thực hiện  A. cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. B. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 C. điện phân dung dịch AlCl3. D. cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 Câu 42: Sục CO2 vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng xảy ra là A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tan dần sau khi đạt cực đại C. Xuất hiện kết tủa nhưng không tan
  4. D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh nhưng không tan Câu 43: Cho hỗn hợp gồm m (g) Al + m (g) Na vào cốc nước dư thì thấy A. Miếng Al không tan hết. B. Al tan hết và tạo ra Al(OH)3↓. C. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2. D. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2 + NaOH dư. Câu 44: Điện phân  Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 1000 giây. Hiệu  suất của quá trình điện phân là 80%. Khối lượng Al thu được là A. 0,8 gam     B. 0,72 gam   C. 0,9 gam    D. 0,64 gam Câu 45: Có những mệnh đề về đồng, bạc, vàng như sau: 1) Tính khử yếu dần theo thứ tự Cu > Ag > Au 2) Cả 3 kim loại đều tan trong dung dịch HNO3 3) Cả 3 kim loại đều có thể tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất 4)  Chỉ có Cu, Ag mới hòa tan được trong dung dịch HNO3, còn Au thì không 5) Chỉ có Cu mới hòa tan trong dung dịch HCl, còn Ag, Au thì không Hãy chọn các mệnh đề đúng: A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 1, 3, 4, 5 Câu 46:  Ở  nhiệt độ  cao CO, H2 khử  được mấy oxit trong số  các oxit sau: Fe3O4, CaO, CuO, Na2O,  Fe2O3, Al2O3, ZnO. A. CO khử được 5 còn H2 khử được 4 B. CO khử được 3 còn H2 khử được 4 C. CO khử được 6 còn H2 khử được 5 D. CO khử được 4 còn H2 khử được 4 Câu 47: Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng người ta  nhận thấy trong dung dịch có a mol FeSO4, (b – a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol đồng. Hãy chọn  đúng quan hệ giữa a và b. A. a = b B. a > b C. a 
  5. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011  1B 2B 3C 4A 5D 6A 7A 8C 9A 10A 11B 12B 13A 14D 15A 16A PHẦN BẮT BUỐC: 32 câu 17B 18A 19B 20D 21A 22C 23C 24A 25A 26A 27D 28C 29C 30C 31A 32D TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8  33C 34C 35C 36C 37D 38B 39D 40A câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:  41D 42C 43D 44C 45A 46D 47C 48D 8 câu MA TRẬN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC LỚP 12 HỌC KÌ II Biết: ­ Cấu hình electron của các nguyên tố nhóm IA, IIA và nhôm. ­ Tính chất hóa học của kim loại nhóm IA, IIA, nhôm và hợp chất của chúng. ­ Cách làm mềm nước cứng. ­ Vai trò của hóa học đối với sức khỏe con người. ­ Cấu hình e của Crom ­ Tính chất hóa học của Cu, Zn, Cr, Ag, Ni . . . và các hợp chất của chúng. ­ Cách nhận biết các ion trong dung dịch. ­ Ứng dụng của hợp chất Cu. ­ Khí độc hại. ­ Trạng thái tự nhiên của hợp chất của kim loại kiềm. Hiểu: ­ Tính chất hóa học của của kim loại nhóm IA, IIA, Al và hợp chất của chúng. ­ Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt.
  6. ­ Tính chất hóa học của Cu, Zn, Cr, Ag, Ni . . . và các hợp chất của chúng. ­ Giải thích 1 số hiện tượng  ­ Cách nhận biết ion trong dung dịch. ­ Cân bằng phản ứng oxi hóa khử. Vận dụng: ­ Xác định tên kim loại. ­ Toán hỗn hợp. Tinh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp, tính khối lượng của hỗn hợp. ­ Tính khối lượng của chất và khí dựa vào phương trình phản ứng  Các mức độ cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng  Chủ đề TN Tự  TN Tự  TN Tự  số KQ luận  KQ luận  KQ luận  Phần chung cho tất cả các thí sinh 32 câu Kim lọai kiềm,kim loại kiềm  Số câu 6 4 2 12 thổ ,nhôm,các hợp chất chủa  chúng Điểm        3,0 Sắt ,Crom,Cu….;các hợp chất  Số câu 3 2 1 6 của chúng Điểm 1,5 Hóa học và vấn đề phát kinh  Số câu 1 1 tế ,xã hội ,môi trường    Điểm 0,25 Tổng hợp nội dung các kiến  Số câu 6 4 3 13 thức hóa vô cơ Điểm 3,25 Phần riêng – Chương trình cơ bản: 8 câu Kim lọai kiềm,kim loại kiềm  Số câu 1 1 1 3 thổ ,nhôm,các hợp chất chủa  chúng Điểm 0,75 Sắt ,Crom,Cu….;các hợp chất  Số câu 3 1 1 5 của chúng;phân biệt một số  hợp chất vô cơ ,hóa học và  Điểm 1,25 vấn đề phát triển kinh tế ,xã  hội ,môi trường Phần riêng – Chương trình nâng cao: 8 câu Nhôm,các hợp chất chủa  Số câu 2 1 1 4 chúng Điểm 1 Sắt ,Crom,Cu….;các hợp chất  Số câu 2 1 1 4 của chúng;phân biệt một số  hợp chất vô cơ , chuẩn độ  Điểm 1 dung dịch hóa học và vấn đề  phát triển kinh tế ,xã hội ,môi  trường Số câu Tổng Điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2