intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi định kì lần 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

Chia sẻ: Xylitol Strawberry | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi định kì lần 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi định kì lần 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019 (Đề thi có 01 trang) Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Sinh, Văn, Anh, Cận 2) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) 4 3  3 Câu 1 (2,5 điểm). a) Cho cos x  ,sin y  với  x  0;   y  . 5 5 2 2 Hãy tính giá trị của: cos( x  y ) và sin( x  y ) . b) Giải các phương trình sau: 2sin 3 x  3 cos x  sinx cos 2 x  3cosx  2  0. Câu 2 (2,5 điểm). a) Cho phương trình: x 2  4 x  m  1  0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương thỏa mãn: x1  x2  6 . b) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm? mx 2  2mx  2m  3  0 . Câu 3 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Lấy điểm D trên đường thẳng BC    16a sao cho CB  CD  0 , biết AB  3a, HC  , (a  0) . 5 Tính diện tích tam giác ABD . Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 x 2  x  2 x x 2  x  1  1 Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có các đỉnh B, D thuộc trục hoành, các đỉnh A, C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 3 x  2 y  5  0. a) Chứng minh hai điểm A và C đối xứng nhau qua trục hoành ? Xác định tọa độ các đỉnh A và C. b) Biết diện tích hình thoi ABCD bằng 20. Xác định tọa độ các đỉnh B và D. Câu 6 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau đây: 8  sin 6 x  cos 6 x   sin 4 x  4 y . 4  sin 4 x  cos 4 x   sin 4 x  1 ------------------ Hết ------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………………………; Số báo danh:………….………….
  2. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Sinh, Văn, Cận 2) Câu ý Nội dung Điểm I a) 4  3 0,25 từ cos x  với  x  0  sinx  5 2 5 3 3 4 từ sin y  với   y   cos y  5 2 5 0,25 7 0,25 vậy: cos( x  y )  cosxcosy sinxsiny  25 sin( x  y )  sinxcosy cosxsiny  0 0,25 *)2sin 3x  3 cos x  sinx  2sin 3 x  sinx  3 cos x 0,25 b) 1 3   sin 3 x  sin x.  .cos x  sin 3 x  sin( x  ) 0,25 2 2 3    x  k ; x   k 6 3 2 0,25 *) cos 2 x  3cosx  2  0  2 cos 2 x  3cos x  1  0 0,25  cos x  1  x  (2k  1)    0,25  cos x  1  x  2  k 2 0,25  2  3 II a) phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  '  0 3  m  0   0,5   S  x1  x2  0   S  4  0  1  m  3  P  x .x  0 P  m 1  0  1 2  ta có hệ thức x1  x2  6  x1  x2  2 x1.x2  6 0,5  4  2 m 1  6  m  0 Đố chiếu điều kiện thỏa mãn: m = 0 0,25 b) mx 2  2mx  2m  3  0 xét m  0 ta được bpt: 3  0 (t/m) 0,25 xét m  0 khi đó f ( x)  mx 2  2mx  2m  3 là một tam thức bậc hai a  0 bất phương trình vô nghiệm  f ( x)  0   0,5  '  0 m  0  2  0  m .Vậy bất phương trình vô nghiệm khi m  0 m  3m  0 0,5 III 16a 16a 0,25 Ta có AB 2  BH .BC  9a 2  BH ( BH  )  BH 2  BH  9a 2  0 5 5 9a  BH   BC  5a; AC  4a  S ABC  6a 2 5 0,5 Ta có C là trung điểm của BD, do đó SABD  2SABC
  3. Vậy diện tích tam giác ABD là: 12a 2 0,25 IV 2 x2  x  2x x2  x  1  1 Đk: x 2  x  1  0; luôn đúng với mọi x 0,25 2 x 2  x  2 x x 2  x  1  1  x 2  2 x x 2  x  1  ( x 2  x  1)  4 x 2  x  x 2  x  1  2 x;(1)  ( x  x 2  x  1) 2  4 x 2   0,25  x  x 2  x  1  2 x;(2) (1)  x 2  x  1   x  x  1 0,25 1  33 (2)  x  x  1  3 x  x  2 16 0,25 V Va 1,0 đ Vì B và D thuộc trục hoành nên các đỉnh A và C của hình thoi đối xứng qua Ox. 0,5đ Có A(2a-1;a) nên C(2a-1;-a), mà C thuộc d 2 nên A(3;2), C(3;-2). 0,5đ Vb 1,0 đ gt: S ABCD  20, AC  4  BD  10  IB  5 , với I(3;0) là tâm hình thoi; B  b;0  , IB  b  3  5  b  8; b  2; 0,5đ Từ đó ta có B(8;0) và D(-2;0) hoặc B(-2;0) và D(8;0). 0,5đ VI 1,0đ sin 4 x  3cos 4 x  1 Hạ bậc biến đổi y về dạng y  (1) xác định trên  0,5đ sin 4 x  cos 4 x  2 (do sin 4 x  cos 4 x  2, x   ) Từ (1) có  y  1 sin 4 x   y  3 cos 4 x  1  2 y  2  , nhờ điều kiện (2) có 0,5đ 2  22 2  22 nghiệm thực, ta có max y  ;min y  . 2 2
  4. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019 (Đề thi có 01 trang) Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Lý, Hóa, Tin, Cận 1) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) 4 3  3 Câu 1 (2,5 điểm). a) Cho cos x  ,sin y  với  x  0;   y  . 5 5 2 2 Hãy tính giá trị của: cos( x  y ) và sin( x  y ) . b) Giải các phương trình sau: 2sin 3 x  3 cos x  sinx cos 2 x  3cosx  2  0. Câu 2 (2,5 điểm). a) Cho phương trình: x 2  4 x  m  1  0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương thỏa mãn: x1  x2  6 . b) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm? mx 2  2mx  2m  3  0 . Câu 3 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Lấy điểm D trên đường thẳng BC    16a sao cho CB  CD  0 , biết AB  3a, HC  , (a  0) . 5 Tính diện tích tam giác ABD . Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 x 2  x  2 x x 2  x  1  1 Câu 5 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H. Đường trung tuyến AM và đường thẳng BC có phương trình lần lượt là: 3 x  5 y  8  0; x  y  4  0 . Đường thẳng AH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4; -2). Tìm tọa độ điểm B, biết B có hoành độ không lớn hơn 3. Câu 6 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  d’ là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u (1; 2) và phép đối xứng trục Ox. Câu 7 (1.0 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4 x  4  x 2  y 2  4 x  4  10 3 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x 2  y 2  . 4 ------------------ Hết ------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………………………; Số báo danh:………….………….
  5. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Lý, Hóa, Tin, Cận 1) Câu ý Nội dung Điểm I a) 4  3 0,25 từ cos x  với  x  0  sinx  5 2 5 3 3 4 từ sin y  với   y   cos y  5 2 5 0,25 7 0,25 vậy: cos( x  y )  cosxcosy sinxsiny  25 sin( x  y )  sinxcosy cosxsiny  0 0,25 *)2sin 3 x  3 cos x  sinx  2sin 3 x  sinx  3 cos x 0,25 b) 1 3   sin 3x  sin x.  .cos x  sin 3x  sin( x  ) 0,25 2 2 3    x  k ; x   k 6 3 2 0,25 *) cos 2 x  3cosx  2  0  2 cos x  3cos x  1  0 2 0,25 cos x  1  x  (2k  1)    0,25 cos x  1  x  2  k 2 0,25  2  3 II a) phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  '  0 3  m  0 0,5     S  x1  x2  0   S  4  0  1  m  3  P  x .x  0 P  m 1  0  1 2  0,5 ta có hệ thức x1  x2  6  x1  x2  2 x1.x2  6  42 m3  6  m  0 Đố chiếu điều kiện thỏa mãn: m = 0 0,25 b) mx 2  2mx  2m  3  0 xét m  0 ta được bpt: 3  0 (t/m) 0,25 xét m  0 khi đó f ( x)  mx 2  2mx  2m  3 là một tam thức bậc hai a  0 bất phương trình vô nghiệm  f ( x)  0   0,5  '  0 m  0  2  0  m .Vậy bất phương trình vô nghiệm khi m  0  m  3m  0 0,5 III 16a 16a 0,25 Ta có AB 2  BH .BC  9a 2  BH ( BH  )  BH 2  BH  9a 2  0 5 5
  6. 9a 0,5  BH   BC  5a; AC  4a  S ABC  6a 2 5 Ta có C là trung điểm của BD, do đó SABD  2SABC Vậy diện tích tam giác ABD là: 12a 2 0,25 IV 2 x2  x  2 x x2  x  1  1 Đk: x 2  x  1  0; luôn đúng với mọi x 0,25 2 x 2  x  2 x x 2  x  1  1  x 2  2 x x 2  x  1  ( x 2  x  1)  4 x 2  x  x 2  x  1  2 x;(1)  ( x  x  x  1)  4 x   2 2 2 0,25  x  x 2  x  1  2 x;(2) (1)  x 2  x  1   x  x  1 0,25 1  33 (2)  x 2  x  1  3x  x  0,25 16 V Viết phương trình AD: x  y  2  0 0,25  BC  AD  K (3; 1) , AD  AM  A(1;1) CM: ĐBC (D) = H  H (2;0) 0,25 7 1 0,25 AM  BC  M  ;   2 2 B(t ; t  4)  BC (t  3)  C (7  t ;3  t )   t  2(tm) 0,25 AC  BH  AC.BH  0    B  2; 2  t  5( L) Tu (d )  d1 : x  y  4  0 0.5 VI ĐOx (d1) : x  y  4  0 0.5 x2 y2 0.5 Từ điều kiện x, y suy ra  1 VII 25 21 75 63 0.5 GTLN: GTNN: 4 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2