intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 357

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

103
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra giữa học kỳ 1 và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT B Nghĩa Hưng Mã đề 357 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2016<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. biết SA = SB =<br /> <br /> SC = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:<br /> 15<br /> 3<br /> A.<br /> B. 2a .<br /> C. a .<br /> a.<br /> 14<br /> 2<br /> Câu 2: Hàm số: y  x 3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng:<br /> A. ( 2;0) .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> C. (  ; 0) .<br /> 2<br /> <br /> B. ( ; 2) .<br /> <br /> 14<br /> a .<br /> 15<br /> <br /> D. ( 3;0) .<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br /> A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R.<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R.<br /> C. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .<br /> Câu 4: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  1 làm đường tiệm cận?<br /> x2  1<br /> 1 x<br /> 1<br /> 3<br /> y<br /> y<br /> y<br /> y   x  1<br /> x 1 .<br /> x 1 .<br /> x 1 .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3  2 x  x 2 .<br /> B. Max f  x   3 .<br /> <br /> A. Max f  x   1 .<br /> <br />  3;1<br /> <br />  3;1<br /> <br /> C. Max f  x   2 .<br /> <br /> D. Max f  x   0 .<br /> <br />  3;1<br /> <br /> 3;1<br /> <br /> Câu 6: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.<br /> B. Số mặt của khối chóp bằng 2n.<br /> C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. D. Số cạnh của khối chóp là n + 3.<br /> 2x 1<br /> Câu 7: Cho hàm số y <br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> 2 x<br /> A. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên R \ 2 .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên R.<br /> Câu 8: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> <br /> <br /> 3  3<br /> A.  0; <br /> ;  .<br /> ;<br /> 2   2<br /> <br /> <br /> C.  ;  3 ; 0; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  3 là:<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 3 ;  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  3;0 ;<br /> <br /> 3 ; <br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt<br /> <br /> phẳng (ABCD), AB = a. AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> a3 2<br /> 2a 3 3<br /> 2 5a 3<br /> a3 5<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x .<br /> A. Max f  x   2 .<br /> <br /> B. Max f  x   1  3 .<br /> <br /> C. Max f  x   1.<br /> <br /> D. Max f  x   3 .<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> Câu 11: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:<br /> A. Bốn cạnh.<br /> B. Hai cạnh.<br /> C. Ba cạnh.<br /> <br /> D. Năm cạnh.<br /> <br /> Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3 x  1 trên 0;2 .<br /> 3<br /> <br /> A. Min f ( x )  2 .<br /> 0;2<br /> <br /> B. Min f ( x)  1 .<br /> <br /> C. Min f ( x)  3 .<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> D. Min f ( x)  1 .<br /> <br />  0;2<br /> <br />  0;2<br /> <br /> Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y  x  3x  1 .<br /> <br /> C. y   x3  3x  1 .<br /> <br /> B. y   x  3x  1 .<br /> <br /> D. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> Câu 14: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với<br /> <br /> BA = BC = a, biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> <br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 8<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f ( x )  m  1 có 2<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> nghiệm phân biệt khi:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> B. m  1; m  3 .<br /> <br /> A. m  1.<br /> 5<br /> 3 3<br /> <br /> Câu 16: Biểu thức a . a<br /> A. a<br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 3  m  1 .<br /> <br /> D. m  3 .<br /> <br /> ( a > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> B. a 2 .<br /> <br /> C. a 2 .<br /> <br /> D. a.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm sau. Khẳng định nào sau đây là khẳng<br /> <br /> định đúng?<br /> <br /> x<br /> f ' x<br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.<br /> B. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 , đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 , đạt cực tiểu tại x  2 .<br /> 2x 1<br /> Câu 18: Đồ thị hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Biểu thức x 2  2 x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> có nghĩa khi x  D với:<br /> <br /> A. D  R \ 0; 2 .<br /> <br /> B. D  R .<br /> <br /> C. D   ;0    2;   .<br /> <br /> D. D   ;0   2;   .<br /> <br /> Câu 20: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 có tâm đối xứng là điểm.<br /> A. I 1;0  .<br /> B. I  2; 2  .<br /> C. I  1;0 <br /> <br /> D. I  1; 2 <br /> <br /> Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2 là:<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 22: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  3x 2  1 là:<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> Câu 23: Cho a, b là những số dương. Biểu thức: M <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> ab .<br /> <br /> B. B. 2a + b .<br /> <br /> 2a<br /> <br /> D. 1.<br /> 1<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> b b a<br /> a  26 b<br /> <br /> C. a + b<br /> <br /> rút gọn bằng:<br /> D. 3 ab .<br /> <br /> Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số f  x  đạt cực trị tại xo thì f '  xo   0 .<br /> B. Hàm số đạt cực trị tại xo khi đạo hàm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.<br /> C. Đạo hàm của hàm số đổi dấu từ âm sang dương thì hàm số đạt cực đại<br /> D. Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì hàm số đạt cực tiểu.<br /> Câu 25: Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 . Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi.<br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> Câu 26: Bất phương trình x3  2 x 2  2 x   3 x  2 <br /> <br /> phương trình nào sau đây?<br /> A. x  3x  1 .<br /> B. 3 x  1  0.<br /> Câu 27: Cho hàm số y <br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3x  1  1 có cùng tập nghiệm<br /> <br /> C. x 2  2 x  0 .<br /> <br /> với bất<br /> <br /> D. x  3x  1  1 .<br /> <br /> 2 x<br /> có đồ thị (C). Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang<br /> x2<br /> <br /> của đồ thị (C) lần lượt có phương trình là:<br /> A. x  2; y  2 .<br /> B.<br /> .<br /> x  2; y  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> x  2; y  2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. x  1; y  2 .<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos2 x  3cos x  2 lần lượt bằng :<br /> A. 6 và 1.<br /> B. 6 và -1 .<br /> C. 6 và 0.<br /> D. 2 và 0 .<br /> x3<br /> Câu 29: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> và đường thẳng y  2 x  1 . Khi<br /> x2<br /> <br /> đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng.<br /> A. 1.<br /> <br /> B. <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 7<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là I ( 2;1) .<br /> x 3<br /> 2x 1<br /> A. y <br /> B. y  x3  3 x 2  1 .<br /> C. y  2 x 2  x 4 .<br /> D. y <br /> .<br /> .<br /> x2<br /> x2<br /> Câu 31: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 3,2m x 4m được gò thành 4 mặt bên của khối<br /> <br /> hộp chữ nhật để làm thùng chứa thóc như hình minh họa dưới đây (đáy và lắp của khối hộp<br /> làm bằng vật liệu khác). Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật đó là:<br /> <br /> A'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B. 4m3 .<br /> <br /> A. 3, 2m3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> D. 3m 3 .<br /> <br /> C. 2,56m 3 .<br /> <br /> 4 x2  2 x  6  1<br /> có các đường tiệm cận có phương trình là:<br /> 2x  2<br /> B. x  1; y  1 .<br /> C. x  1; y  1.<br /> D. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 32: Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. SA =a<br /> <br /> (a > 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> 2a 3<br /> A.<br /> B.<br /> C. a 3 .<br /> D. 2a 3 .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  a và b  b . Điều kiên của các số a, b<br /> <br /> là:<br /> A. a > 1; b >1<br /> C. 0 < a < 1; b > 1.<br /> <br /> B. 0 < a 1; 0 < b < 1.<br /> x 1<br /> và đường thẳng d : y  x  m . Tìm m biết đường thẳng d cắt<br /> x 1<br /> <br /> Câu 35: Cho đồ thị (C ) : y <br /> <br /> đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn: tiếp tuyến của đồ thị (C) tại hai điểm đó song song.<br /> A. m  0 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  3 .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 36: Biểu thức: A <br /> A. 1.<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 3 3<br /> <br /> a1<br /> <br /> .a 4 <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. a 8 .<br /> <br /> được rút gọn bằng:<br /> C. a.<br /> <br /> D. a 6 .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 37: Đồ thị hàm số y  x 3  (3m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 có điểm cực đại và điểm cực<br /> <br /> tiểu nằm về hai phía trục tung khi:<br /> A. 2  m  1.<br /> <br />  m  2<br /> .<br />  m  1<br /> <br /> B. 0  m  2 .<br /> <br /> D. 1  m  2 .<br /> <br /> C. <br /> <br /> x2  1<br /> Câu 38: Cho đồ thị hàm số y  4<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng d. Số giao điểm của<br /> x 1<br /> đồ thị hàm số với đường thẳng d là:<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 39: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số ở các phương án A, B , C ,<br /> D dưới đây .<br /> 0<br /> +<br /> x <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> '<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> B. y   x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  3 x 2  1<br /> <br /> D. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> Câu 40: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng y  2 làm đường tiệm cận?<br /> y<br /> <br /> A.<br /> <br /> x 2<br /> x 1 .<br /> <br /> y<br /> B.<br /> <br /> 2x  1<br /> 2x  4 .<br /> <br /> Câu 41: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 3<br /> C. y  2 x  3 x  1 .<br /> <br /> y<br /> D.<br /> <br /> x 2<br /> x 2 .<br /> <br /> x2<br /> tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình<br /> 2x  1<br /> <br /> là:<br /> A. y  5 x  2 .<br /> B. y  5 x  2 .<br /> C. y  5 x  2 .<br /> D. y  5 x  2 .<br /> Câu 42: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> <br /> của nó:<br /> 2x 1<br /> (1) , y   x 4  x 2  2 (2) , y  x3  3 x 2  3 x  5 (3)<br /> x 1<br /> A. ( 2 ) và ( 3).<br /> B. chỉ có (1).<br /> C. ( 1 ) và ( 3).<br /> y<br /> <br /> D. ( 1) và ( 2).<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Đồ thị hàm số y | x  3 x  2 | có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a (a > 0). Tam giác SAB đều<br /> <br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> a3<br /> 3<br /> 3<br /> A. a .<br /> B.<br /> C. 2a .<br /> D.<br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 45: Đồ thị hàm số y  x  2mx  m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành<br /> hình thoi khi<br /> A. m = 3.<br /> B. m = -2.<br /> C. m = 2.<br /> D. m = -1; m = 2.<br /> Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br /> A. f (a)  f  b  .<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2