intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 628

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 628 bao gồm 50 câu trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 628

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2016<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 628<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Hàm số: y  x 3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng:<br /> 3<br /> B. (  ;0) .<br /> 2<br /> <br /> A. ( 3;0) .<br /> <br /> C. ( ; 2) .<br /> <br /> D. ( 2;0) .<br /> <br /> Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. SA = a<br /> <br /> (a > 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> 2a 3<br /> A.<br /> B. a 3 .<br /> C.<br /> D. 2a 3 .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x2<br /> tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình<br /> 2x 1<br /> <br /> là:<br /> A. y  5 x  2 .<br /> <br /> B. y  5 x  2 .<br /> <br /> C. y  5 x  2 .<br /> <br /> Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. y  5 x  2 .<br /> <br /> 2x 1<br /> mx 2  4<br /> <br /> có ba đường<br /> <br /> tiệm cận.<br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> C. m  16 .<br /> <br /> Câu 5: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 có tâm đối xứng là điểm.<br /> A. I  2; 2  .<br /> B. I 1;0  .<br /> C. I  1;0 <br /> Câu 6: Cho đồ thị (C ) : y <br /> <br /> m  0<br /> .<br />  m  16<br /> <br /> D. <br /> <br /> D. I  1; 2 <br /> <br /> x 1<br /> và đường thẳng d : y  x  m . Tìm m biết đường thẳng d cắt đồ<br /> x 1<br /> <br /> thị (C) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn: tiếp tuyến của đồ thị (C) tại hai điểm đó song song.<br /> A. m  3 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  1.<br /> D. m  2 .<br /> Câu 7: Biểu thức: A <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 3 3<br /> <br /> a1<br /> <br /> 8<br /> <br /> .a 4 <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. a 6 .<br /> <br /> A. a .<br /> <br /> được rút gọn bằng:<br /> D. a.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x .<br /> A. Max f  x   2 .<br /> <br /> B. Max f  x   1 .<br /> <br /> C. Max f  x   3 .<br /> <br /> D. Max f  x   1  3 .<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9: Biểu thức x 2  2 x<br /> <br /> R<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> có nghĩa khi x  D với:<br /> <br /> A. D   ;0    2;   .<br /> <br /> B. D  R .<br /> <br /> C. D   ;0   2;   .<br /> <br /> D. D  R \ 0; 2 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 10: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 3,2m x 4m được gò thành 4 mặt bên của khối<br /> <br /> hộp chữ nhật để làm thùng chứa thóc như hình minh họa dưới đây (đáy và lắp của khối hộp<br /> làm bằng vật liệu khác). Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật đó là:<br /> <br /> A'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A. 3m3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> B. 2,56m3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> D. 4m3 .<br /> <br /> C. 3, 2m3 .<br /> <br /> Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là:.<br /> A.   ;1<br /> B. 1;    .<br /> C. (1 ; 2 ) .<br /> <br /> D. (0 ; 1).<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br /> A. f (a)  f  b  .<br /> B. Hàm số f  x  luôn có giá trị cực đại và cực tiểu trên  a; b  .<br /> C. Luôn tồn tại GTLN và GTNN của hàm số f  x  trên  a; b  .<br /> D. f (a)  f  b  .<br /> Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos2 x  3cos x  2 lần lượt bằng :<br /> A. 6 và 1.<br /> B. 6 và -1 .<br /> C. 6 và 0.<br /> D. 2 và 0 .<br /> Câu 14: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng y  2 làm đường tiệm cận?<br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y  2 x  3 x  1 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2x  1<br /> 2x  4 .<br /> <br /> y<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 15: Bất phương trình x3  2 x 2  2 x   3 x  2 <br /> <br /> phương trình nào sau đây?<br /> A. x 2  2 x  0 .<br /> B. x  3 x  1 .<br /> Câu 16: Cho hàm số y <br /> <br /> y<br /> D.<br /> <br /> x 2<br /> x 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3x  1  1 có cùng tập nghiệm<br /> <br /> C. 3x  1  0.<br /> <br /> với bất<br /> <br /> D. x  3 x  1  1 .<br /> <br /> 2 x<br /> có đồ thị (C). Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang<br /> x2<br /> <br /> của đồ thị (C) lần lượt có phương trình là:<br /> A. x  2; y  2 .<br /> B.<br /> .<br /> x  2; y  2<br /> <br /> Câu 17: Đồ thị hàm số y <br /> A. 0.<br /> <br /> <br /> <br /> x 2<br /> x 1 .<br /> <br /> C. x  1; y  2 .<br /> <br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  2; y  1<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2 là:<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> x 1<br /> Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> trên [0;3] bằng :<br /> x 1<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. -2.<br /> <br /> B. -1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> x2  1<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng d. Số giao điểm của<br /> x4  1<br /> đồ thị hàm số với đường thẳng d là:<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21: Đồ thị hàm số y  x  (3m  1) x  (m  3m  2) x  5 có điểm cực đại và điểm cực<br /> tiểu nằm về hai phía trục tung khi:<br />  m  2<br /> A. 1  m  2 .<br /> B. <br /> C. 0  m  2 .<br /> D. 2  m  1.<br /> .<br />  m  1<br /> Câu 20: Cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3  2 x  x 2 .<br /> A. Max f  x   3 .<br />  3;1<br /> <br /> B. Max f  x   1 .<br /> <br /> C. Max f  x   2 .<br /> <br />  3;1<br /> <br /> 4<br /> <br />  3;1<br /> <br /> D. Max f  x   0 .<br /> 3;1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Đồ thị hàm số y  x  2mx  m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành<br /> <br /> hình thoi khi:<br /> A. m = -1; m = 2.<br /> <br /> B. m = 2.<br /> <br /> C. m = -2.<br /> <br /> D. m = 3.<br /> <br /> 5<br /> 3 3<br /> <br /> 2<br /> Câu 24: Biểu thức a . a ( a > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. a 2 .<br /> <br /> B. a 2 .<br /> <br /> D. a.<br /> <br /> C. a 3 .<br /> <br /> Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3 x  1 trên 0;2 .<br /> 3<br /> <br /> A. Min f ( x )  1 .<br /> 0;2<br /> <br /> B. Min f ( x)  2 .<br /> <br /> C. Min f ( x)  3 .<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> 4<br /> <br />  0;2<br /> <br /> D. Min f ( x)  1 .<br />  0;2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Số điểm cực trị của hàm số y  x  3x  1 là:<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> Câu 27: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y   x  3x  1 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. y   x  3x  1 .<br /> <br /> C. y  x3  3x  1 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 28: Cho a, b là những số dương. Biểu thức: M <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> ab .<br /> <br /> B. B. 2a + b .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2a 3 b  b 3 a<br /> 6<br /> <br /> D. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> a  26 b<br /> <br /> C. 3 ab .<br /> <br /> rút gọn bằng:<br /> D. a + b.<br /> <br /> Câu 29: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  1 làm đường tiệm cận?<br /> x2  1<br /> 1 x<br /> 1<br /> 3<br /> y<br /> y<br /> y<br /> y   x  1<br /> x 1 .<br /> x 1 .<br /> x 1 .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là I ( 2;1) .<br /> x 3<br /> 2x 1<br /> A. y <br /> B. y  x3  3x 2  1 .<br /> C. y  2 x 2  x 4 .<br /> D. y <br /> .<br /> .<br /> x2<br /> x2<br /> Câu 31: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> <br /> của nó:<br /> 2x 1<br /> (1) , y   x 4  x 2  2 (2) , y  x3  3 x 2  3 x  5 (3)<br /> x 1<br /> A. ( 1 ) và ( 3).<br /> B. chỉ có (1).<br /> C. ( 2 ) và ( 3).<br /> y<br /> <br /> D. ( 1) và ( 2).<br /> <br /> Câu 32: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:<br /> A. Ba cạnh.<br /> B. Năm cạnh.<br /> C. Hai cạnh.<br /> D. Bốn cạnh.<br /> Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a (a > 0). Tam giác SAB đều<br /> <br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> a3<br /> A. a 3 .<br /> B.<br /> C.<br /> D. 2a 3 .<br /> 8<br /> 4<br /> Câu 34: Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 . Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi.<br /> A. m  3 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0 .<br /> Câu 35: Đồ thị hàm số y | x 2  3 x  2 | có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br /> A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R.<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .<br /> C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R.<br /> D. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> 2x 1<br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> 2 x<br /> A. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên R.<br /> C. Hàm số đồng biến trên R \ 2 .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> Câu 38: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> <br /> <br /> 3  3<br /> A.  0; <br /> ;  .<br /> ;<br /> 2   2<br /> <br /> <br /> C. 3 ;   .<br /> <br /> <br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  3 là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> D.  <br /> <br />  <br /> 3;0  ;  3 ;   <br /> .<br /> <br /> B.  ;  3 ; 0; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số ở các phương án A, B , C ,<br /> <br /> D dưới đây .<br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> '<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. y   x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 .<br /> C. y  x 4  3x 2  1 .<br /> D. y  x 4  3x 2  1<br /> Câu 40: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm sau. Khẳng định nào sau đây là khẳng<br /> <br /> định đúng?<br /> <br /> x <br /> f ' x<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> A. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 , đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> C. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 , đạt cực tiểu tại x  2 .<br /> x3<br /> Câu 41: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> và đường thẳng y  2 x  1 . Khi<br /> x2<br /> <br /> đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng.<br /> A. 7<br /> <br /> B. <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1.<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 42: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 3  a 2 và b3  b 2 . Điều kiên của các số a, b<br /> <br /> là:<br /> A. a >1; 0 < b < 1.<br /> B. 0 < a 1.<br /> D. a > 1; b >1<br /> Câu 43: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu từ âm sang dương thì hàm số đạt cực đại<br /> B. Hàm số f  x  đạt cực trị tại xo thì f '  xo   0 .<br /> C. Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì hàm số đạt cực tiểu.<br /> D. Hàm số đạt cực trị tại xo khi đạo hàm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.<br /> Câu 44: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với<br /> <br /> BA = BC = a, biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 4 x2  2 x  6  1<br /> có các đường tiệm cận có phương trình là:<br /> 2x  2<br /> B. x  1; y  1 .<br /> C. x  1; y  1 .<br /> D. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 45: Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 46: Điểm cực tiểu của hàm số y   x 3  3 x  2016 là:<br /> A. x = 1.<br /> B. x = -1.<br /> C. x = -3.<br /> D. x = 3.<br /> Câu 47: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. biết SA = SB<br /> <br /> = SC = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:<br /> 14<br /> 15<br /> 3<br /> A. 2a .<br /> B. a .<br /> C.<br /> D.<br /> a.<br /> a.<br /> 2<br /> 15<br /> 14<br /> Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABCD), AB = a. AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2