intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 734

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 734 sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 734

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2016<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 743<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> <br /> 2x 1<br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> 2 x<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên R.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên R \ 2 .<br /> Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1.<br /> <br /> x 1<br /> trên [0;3] bằng :<br /> x 1<br /> <br /> B. -1 .<br /> <br /> C. -2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm sau. Khẳng định nào sau đây là khẳng<br /> <br /> định đúng?<br /> <br /> x <br /> +<br /> f ' x<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> A. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> B. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 , đạt cực tiểu tại x  2 .<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 , đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> Câu 4: Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành<br /> <br /> hình thoi khi:<br /> A. m = 3.<br /> <br /> B. m = -1; m = 2.<br /> C. m = -2.<br /> D. m = 2.<br /> 2 x<br /> Câu 5: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C). Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang<br /> x2<br /> <br /> của đồ thị (C) lần lượt có phương trình là:<br /> A.<br /> B. x  1; y  2 .<br /> .<br /> <br /> C. x  2; y  2 .<br /> D.<br /> .<br /> x  2; y  2<br /> x  2; y  1<br /> Câu 6: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> <br /> của nó:<br /> 2x 1<br /> (1) , y   x 4  x 2  2 (2) , y  x3  3 x 2  3 x  5 (3)<br /> x 1<br /> A. ( 1) và ( 2).<br /> B. ( 1 ) và ( 3).<br /> C. chỉ có (1).<br /> y<br /> <br /> Câu 7: Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1; y  1 .<br /> <br /> D. ( 2 ) và ( 3).<br /> <br /> 4 x2  2 x  6  1<br /> có các đường tiệm cận có phương trình là:<br /> 2x  2<br /> B. x  1; y  1 .<br /> C. x  1; y  1.<br /> D. x  1; y  1 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 743<br /> <br /> Câu 8: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số ở các phương án A, B , C , D<br /> <br /> dưới đây .<br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> '<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  3 x 2  1<br /> <br /> B. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> D. y   x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> Câu 9: Đồ thị hàm số y  x 3  (3m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 có điểm cực đại và điểm cực tiểu<br /> <br /> nằm về hai phía trục tung khi:<br /> A. 1  m  2 .<br /> <br /> B. 0  m  2 .<br /> <br /> Câu 10: Đồ thị hàm số y <br /> A. 1.<br /> <br />  m  2<br /> .<br />  m  1<br /> <br /> C. 2  m  1.<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> B. 3.<br /> C. 0.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3 x  1 trên 0;2 .<br /> 3<br /> <br /> A. Min f ( x )  1 .<br /> <br /> B. Min f ( x)  3 .<br /> <br /> 0;2<br /> <br />  0;2<br /> <br /> C. Min f ( x )  2 .<br /> <br /> D. Min f ( x)  1 .<br /> <br /> 0;2<br /> <br />  0;2<br /> <br /> Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu từ âm sang dương thì hàm số đạt cực đại<br /> B. Hàm số f  x  đạt cực trị tại xo thì f '  xo   0 .<br /> C. Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì hàm số đạt cực tiểu.<br /> D. Hàm số đạt cực trị tại xo khi đạo hàm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.<br /> Câu 13: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:<br /> A. Ba cạnh.<br /> B. Năm cạnh.<br /> C. Bốn cạnh.<br /> Câu 14: Biểu thức: A <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 3 3<br /> <br /> a1<br /> <br /> .a 4 <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> được rút gọn bằng:<br /> <br /> B. a 6 .<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> Câu 15: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> <br /> <br /> C. <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  ;  3 ; 0; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3 ;  .<br /> <br /> D. Hai cạnh.<br /> <br /> C. a 8 .<br /> <br /> D. a.<br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  3 là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3  3<br /> B.  0; <br /> ;  .<br /> ;<br /> 2   2<br /> <br /> <br /> D.  3;0 ; 3 ;  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 743<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y  x  3x  1 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. y   x  3x  1 .<br /> <br /> C. y  x3  3x  1 .<br /> <br /> D. y   x 3  3x  1 .<br /> <br /> Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3  2 x  x 2 .<br /> A. Max f  x   1 .<br />  3;1<br /> <br /> B. Max f  x   3 .<br />  3;1<br /> <br /> C. Max f  x   0 .<br /> <br /> Câu 18: Cho a, b là những số dương. Biểu thức: M <br /> A. a + b.<br /> <br /> B. B. 2a + b .<br /> <br /> D. Max f  x   2 .<br /> <br />  3;1<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 6<br /> <br />  3;1<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> b b a<br /> a  26 b<br /> <br /> rút gọn bằng:<br /> <br /> ab .<br /> <br /> Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. 3 ab .<br /> <br /> 2x 1<br /> mx 2  4<br /> <br /> có ba đường<br /> <br /> tiệm cận.<br /> A. m  16 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> m  0<br /> .<br />  m  16<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R.<br /> C. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R.<br /> Câu 21: Đồ thị hàm số y | x 2  3 x  2 | có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 22: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với<br /> <br /> BA = BC = a, biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2 là:<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 24: Hàm số: y  x 3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng:<br /> A. ( 3;0) .<br /> <br /> B. ( ; 2) .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 25: Biểu thức x 2  2 x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. ( 2;0) .<br /> <br /> 3<br /> D. (  ;0) .<br /> 2<br /> <br /> có nghĩa khi x  D với:<br /> <br /> A. D   ;0   2;   .<br /> <br /> B. D   ;0    2;   .<br /> <br /> C. D  R \ 0; 2 .<br /> <br /> D. D  R .<br /> <br /> Câu 26: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  1 làm đường tiệm cận?<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 743<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1 x<br /> x 1 .<br /> <br /> 1<br /> x 1 .<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> x2  1<br /> x 1 .<br /> <br /> y   x  1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt<br /> <br /> phẳng (ABCD), AB = a. AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> a3 5<br /> 2a 3 3<br /> 2 5a 3<br /> a3 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 28: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 có tâm đối xứng là điểm.<br /> A. I  1; 2 <br /> B. I 1;0  .<br /> C. I  2; 2  .<br /> D. I  1;0 <br /> <br /> x2  1<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng d. Số giao điểm của<br /> x4  1<br /> đồ thị hàm số với đường thẳng d là:<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 30: Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 . Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi.<br /> A. m  0 .<br /> B. m  3 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0 .<br /> Câu 29: Cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> Câu 31: Biểu thức a 3 . a<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( a > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. a 2 .<br /> C. a.<br /> .<br /> 3<br /> Câu 32: Điểm cực tiểu của hàm số y   x  3 x  2016 là:<br /> A. x = -3.<br /> B. x = -1.<br /> C. x = 3.<br /> A. a<br /> <br /> D. a 2 .<br /> D. x = 1.<br /> <br /> x3<br /> và đường thẳng y  2 x  1 . Khi<br /> x2<br /> <br /> Câu 33: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> <br /> đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng.<br /> A. 7<br /> <br /> B. <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A$, AB = a, AC = 2a. SA = a<br /> <br /> (a > 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> 2a 3<br /> a3<br /> A.<br /> B. a 3 .<br /> C. 2a 3 .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x2<br /> tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình<br /> 2x  1<br /> <br /> là:<br /> A. y  5 x  2 .<br /> <br /> B. y  5 x  2 .<br /> <br /> C. y  5 x  2 .<br /> <br /> Câu 36: Bất phương trình x3  2 x 2  2 x   3 x  2 <br /> <br /> phương trình nào sau đây?<br /> A. x  3x  1  1 .<br /> B. x  3x  1 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. y  5 x  2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3x  1  1 có cùng tập nghiệm<br /> D. x 2  2 x  0 .<br /> <br /> C. 3 x  1  0.<br /> 1<br /> <br /> với bất<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 37: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 3  a 2 và b3  b 2 . Điều kiên của các số a, b<br /> <br /> là:<br /> A. 0 < a 1; 0 < b < 1.<br /> <br /> B. a > 1; b >1<br /> D. 0 < a < 1; b > 1.<br /> <br /> Câu 38: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng y  2 làm đường tiệm cận?<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 743<br /> <br /> y<br /> A.<br /> <br /> 2x  1<br /> <br /> y<br /> <br /> 2x  4 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> x 2<br /> x 2 .<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. y  2 x  3 x  1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> x 2<br /> x 1 .<br /> <br /> Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x .<br /> A. Max f  x   2 .<br /> <br /> B. Max f  x   1  3 .<br /> <br /> C. Max f  x   1.<br /> <br /> D. Max f  x   3 .<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> Câu 40: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 3,2m x 4m được gò thành 4 mặt bên của khối<br /> <br /> hộp chữ nhật để làm thùng chứa thóc như hình minh họa dưới đây (đáy và lắp của khối hộp<br /> làm bằng vật liệu khác). Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật đó là:<br /> <br /> A'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A. 4m3 .<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B. 3, 2m3 .<br /> <br /> B<br /> D. 3m 3 .<br /> <br /> C. 2,56m 3 .<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f ( x )  m  1 có 2<br /> <br /> nghiệm phân biệt khi:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> A. m  1.<br /> <br /> B. m  3 .<br /> <br /> C. 3  m  1 .<br /> <br /> D. m  1; m  3 .<br /> <br /> Câu 42: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.<br /> C. Số mặt của khối chóp bằng 2n.<br /> D. Số cạnh của khối chóp là n + 3.<br /> Câu 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br /> A. Luôn tồn tại GTLN và GTNN của hàm số f  x  trên  a; b  .<br /> B. Hàm số f  x  luôn có giá trị cực đại và cực tiểu trên  a; b .<br /> C. f (a)  f  b  .<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 743<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0