intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 209

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận mã đề 209, nhằm giúp các em có thêm nguồn liệu tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi, củng cố kiến thức của mình. Để nắm vững chi tiết cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA KÌ I<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br /> <br /> Môn Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khoảng cách từ A đến BCD  là:<br /> A.<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với  ABCD ,<br /> SA  a 3 .<br /> Thể tích khối chóp S. ABCD là:<br /> a3 6<br /> a3 2<br /> A.<br /> B.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định?<br /> 2x  3<br /> x3<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y  x3  5 x  6<br /> D. y  3sin 2 x<br /> x5<br /> 2x 1<br /> Câu 4: Số đỉnh của một hình tứ diện đều là:<br /> A. Bốn<br /> B. Năm<br /> C. Sáu<br /> D. Tám<br /> Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R<br /> x<br /> A. y <br /> B. y  x 2<br /> x 1<br /> Câu 6: Hàm số y <br /> A. 0<br /> <br /> C. y   x 3  3 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x 2  mx  1<br /> đạt cực tiểu tại x = 1 thì giá trị của m là:<br /> xm<br /> B. 1<br /> C. -1<br /> D. 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 7: Cho hàm số y  x  2x 2  3x  2 . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:<br /> 3<br /> <br /> A. (-1;2)<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. (3; 2 )<br /> <br /> C. (1;2)<br /> <br /> D. (1;-2)<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  x 3  3x 2  6 x  1 . Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:<br /> A. y  6 x  1<br /> B. y  6 x  1<br /> C. y  6 x  1<br /> D. y  6 x  1<br /> Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Hai mặt bên<br /> SAB, SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD  DC  a, AB  2a , SA  a 2 .Góc<br /> giữa mặt bên SBC  và đáy ABCD có số đo là :<br /> A. 300<br /> B. 600<br /> C. Kết quả khác<br /> D. 450<br /> Câu 10: Cho đường cong y  x 3  3x 2  3x  1 có đồ thị C  Phương trình tiếp tuyến của C  tại<br /> giao điểm của C  với trục tung là:<br /> A. y  8 x  1<br /> B. y  8 x  1<br /> C. y  3 x  1<br /> D. y  3 x  1<br />  <br /> Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;   :<br /> 2 <br /> A. y  cos x<br /> B. y  sin x<br /> C. y  tan x<br /> <br /> D. y  cot x<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 12: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> 2  cos x<br /> sin x  cos x  3<br /> <br /> thì:<br /> A. M  1; m <br /> <br /> 3<br /> 7<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y <br /> <br /> B. M  1; m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. M <br /> <br /> 1<br /> ; m  1<br /> 4<br /> <br /> D. M  2; m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> x 1<br /> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.<br /> x2<br /> <br /> A. Các câu A, B, C đều sai.<br /> B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1<br /> C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.<br /> D. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)<br /> Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 3 , SA<br /> vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và  ABC  bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S. ABC<br /> <br /> là:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> C. 3a3<br /> <br /> B. a 3 3<br /> <br /> D. a3<br /> <br /> Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông với  ABCD ,<br /> Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD  là:<br /> <br /> SA  a 2 .<br /> <br /> a 6<br /> a 6<br /> a 3<br /> a 6<br /> C.<br /> D.<br /> B.<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2 a , BC  a ,<br /> <br /> A.<br /> <br /> AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .<br /> a3 3<br /> 3<br /> Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể<br /> tích của khối tứ diện AB' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> 8<br /> <br /> A. 4a 3 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> C. 2 a 3 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 18: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> A. R<br /> <br /> B.  1; 0 <br /> <br /> C. 1;  <br /> <br /> <br /> <br /> D.  ; 1<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Hàm số y  x 3  m  1x 2  2m 2  3m  2 x  1 tăng trên 2;  thì giá trị của m là:<br /> 3<br /> 3<br /> A. m  2<br /> B. m  1<br /> C. m  <br /> D.   m  2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 20: Trong các khẳng định sau về hàm số y  2x  4 , hãy tìm khẳng định đúng?<br /> x 1<br /> A. Hàm số có một điểm cực trị;<br /> B. Hàm số không có cực trị;<br /> C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;<br /> D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br /> Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh AB  a . Các cạnh bên SA , SB, SC tạo với<br /> đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA .<br /> <br /> Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> VS . DBC 5<br /> <br /> VS . ABC 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> VS . DBC 1<br /> <br /> VS . ABC 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> VS .DBC 5<br /> <br /> VS . ABC 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> VS . DBC 3<br /> <br /> VS . ABC 8<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng    ;   bằng<br /> <br /> <br />  2 2<br /> A. 7<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. -1<br /> x<br /> Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng.<br /> x2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> x<br /> Câu 24: Cho hàm số: y <br /> C  giả sử d là tiếp tuyến với đồ thị C  và tạo với hai tiệm cận<br /> x 1<br /> <br /> một tam giác cân thì hệ số góc của d là:<br /> A. -1<br /> B. 2<br /> C. -2<br /> D. 1<br /> Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thoi cạnh a tâm O có góc ABC  60 0 , Hai mặt phẳng<br /> SAC , SBD cùng vuông với  ABCD . Góc giữa SAB và  ABCD bằng 300. Khoảng cách giữa<br /> SA, CD là:<br /> a 2<br /> a 3<br /> a 3<br /> a 6<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 6<br /> Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB  2 a , BC  a . các cạnh<br /> bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 Gọi  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của<br /> khối chóp . Ta có tan  là<br /> 5<br /> 15<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C. Kết quả khác<br /> D.<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> x3<br /> Câu 27: Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + 3m cắt đường cong y <br /> tại hai điểm phân<br /> x2<br /> biệt A, B sao cho OA .OB  4 (với O là gốc tọa độ) là:<br /> 1<br /> 7<br /> 7<br /> A. <br /> B. -1<br /> C.<br /> D. <br /> 2<br /> 12<br /> 12<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 28: Hàm số y   x3  3 x 2  4 đồng biến trên khoảng nào ?<br /> A.  0; 2 <br /> <br /> B. 1; 2 <br /> <br /> C.  ; 0 <br /> <br /> D.  2;  <br /> <br /> Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> 0<br /> B , AB  a , BC  a 2 , mặt bên  A' BC  hợp với mặt đáy  ABC  một góc 30 . Thể tích khối lăng<br /> <br /> trụ là:<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có tung độ y0 = - 2 có phương trình là:<br /> x 1<br /> A. y = - x + 2<br /> B. y = - x - 3<br /> C. y = x -1<br /> D. y = x + 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 31: Cho hàm số y = x – 3mx +(m +1)x - m ( m là tham số ).Gọi M là giao điểm của của đồ<br /> <br /> thị hàm số với trục Oy .Khi đó giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuông góc với<br /> đường thẳng y = 2x – 3 bằng:<br /> A. Đáp số khác<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. -<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x4  4x2  2 :<br /> A. Không có cực trị.<br /> B. Đạt cực tiểu tại x = 0<br /> C. Có cực đại và cực tiểu<br /> D. Có cực đại, không có cực tiểu<br /> Câu 33: Hàm số y  2 x 3  3m  3x 2  2m  1 có cực đại và cực tiểu thì:<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. m < 3<br /> <br /> B. m  3<br /> C. m > 3<br /> D.  3  m  3<br /> Câu 34: Cho khối lập phương ABCD. A' B' C ' D ' cạnh a. Gọi O là giao điểm của AC và BD<br /> Thể tích khối O. ABCD là:<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> B.<br /> C. a 3<br /> D.<br /> A.<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 35: Cho hàm số y  x 3  8x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 36: Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  2m 2  4 . Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam<br /> <br /> giác có diện tích bằng 1 thì giá trị của m là:<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> <br /> x  3x  2<br /> . Số tiệm cận đứng, ngang của đồ thị là:<br /> 2x2  x 1<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> <br /> A. 3<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 38: Cho hàm số f(x) = x - 3mx + 3(m -1)x. Hàm số đạt cực đại tại x0=1 thì m là:<br /> A. m=0 hay m=2<br /> B. m=0<br /> C. m=2<br /> D. m  0 và m  2<br /> Câu 39: Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> Câu 40: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H)<br /> <br /> bằng:<br /> a3 2<br /> 3<br /> 3<br /> a<br /> B.<br /> 2<br /> a3 3<br /> C.<br /> 4<br /> 3<br /> a 3<br /> D.<br /> 2<br /> Câu 41: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  x3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. M  15; m  41 ;<br /> <br /> B. M  40; m  8 ;<br /> <br /> C. M  40; m  8.<br /> <br /> D. M  40; m  41 ;<br /> <br /> Câu 42: Hàm số y  1 x3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 luôn đồng biến trên R thì giá trị của m là:<br /> 3<br /> <br /> A.  2  m  1<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. Kết quả khác<br /> <br /> Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.<br /> A. 0<br /> B. 9<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 44: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?<br /> 2x 2  3<br /> x 2  2x  2<br /> A. y <br /> B. y <br /> 2 x<br /> 1 x<br /> 1 x<br /> 2x  2<br /> C. y <br /> D. y <br /> 1  2x<br /> x2<br /> Câu 45: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3<br /> <br /> B. y  x 3  3 x 2  3<br /> 1<br /> D. y   x 4  3 x 2  3<br /> 4<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> Câu 46: Số đường tiệm cận của hàm số y <br /> <br /> 1 x<br /> là.<br /> 1 x<br /> C. 0<br /> <br /> A. 1<br /> B. 2<br /> D. 3<br /> Câu 47: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB , mặt phẳng<br /> SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao là:<br /> A. SB ;<br /> B. SC<br /> C. SM<br /> D. SA ;<br /> 7x  6<br /> Câu 48: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó<br /> x2<br /> <br /> hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:<br /> A. 7<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br />  <br /> Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 cos x trên đoạn 0 ;  bằng.<br />  2<br /> <br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C.  1<br /> D.<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Câu 50: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1 (1) . Đồ thị có 3 điểm cực trị E(0;1); M, N sao cho MN = 1<br /> <br /> thì giá trị của m là:<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2