SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA KÌ I<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br />
<br />
Môn Toán 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br />
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 4 tại điểm có tung độ y0 = - 2 có phương trình là:<br />
x 1<br />
A. y = - x - 3<br />
B. y = - x + 2<br />
C. y = x -1<br />
D. y = x + 2<br />
Câu 2: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?<br />
x2 2x 2<br />
2x 2 3<br />
1 x<br />
2x 2<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y <br />
1 x<br />
2 x<br />
1 2x<br />
x2<br />
x 1<br />
Câu 3: Cho hàm số y <br />
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.<br />
x2<br />
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.<br />
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1<br />
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)<br />
D. Các câu A, B, C đều sai.<br />
Câu 4: Hàm số y <br />
A. 0<br />
<br />
x 2 mx 1<br />
đạt cực tiểu tại x = 1 thì giá trị của m là:<br />
xm<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. -1<br />
<br />
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.<br />
A. 9<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 0<br />
Câu 6: Số đỉnh của một hình tứ diện đều là:<br />
A. Bốn<br />
B. Sáu<br />
C. Năm<br />
D. Tám<br />
Câu 7: Cho hàm số: y x 4 2mx 2 2m 2 4 . Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam<br />
<br />
giác có diện tích bằng 1 thì giá trị của m là:<br />
A. 1<br />
B. -2<br />
C. 2<br />
D. -1<br />
Câu 8: Cho đường cong y x 3 3x 2 3x 1 có đồ thị C Phương trình tiếp tuyến của C tại<br />
giao điểm của C với trục tung là:<br />
A. y 8 x 1<br />
<br />
B. y 3 x 1<br />
<br />
C. y 8 x 1<br />
<br />
D. y 3 x 1<br />
<br />
Câu 9: Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ; bằng<br />
<br />
<br />
2 2<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. -1<br />
D. 7<br />
Câu 10: Hàm số y x3 3 x 2 4 đồng biến trên khoảng nào ?<br />
A. ; 0 <br />
B. 2; <br />
<br />
C. 0; 2 D. 1; 2 <br />
<br />
Câu 11: Cho khối lập phương ABCD. A' B' C ' D' cạnh a . Gọi O là giao điểm của AC và BD<br />
Thể tích khối O. ABCD là:<br />
a3<br />
a3<br />
a3<br />
B.<br />
C. a 3<br />
D.<br />
A.<br />
6<br />
2<br />
3<br />
Câu 12: Cho tứ diện ABCD . Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể<br />
tích của khối tứ diện AB' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
2<br />
8<br />
6<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
<br />
2 cos x<br />
sin x cos x 3<br />
<br />
thì:<br />
A. M 1; m <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. M 1; m <br />
<br />
3<br />
7<br />
<br />
C. M 2; m <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. M <br />
<br />
1<br />
; m 1<br />
4<br />
<br />
Câu 14: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì Thể tích của (H)<br />
<br />
bằng:<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 , SA<br />
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S. ABC<br />
<br />
là:<br />
A. 3a3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
C. a 3 3<br />
<br />
D. a3<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 16: Cho hàm số y x 2x 2 3x 2 . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:<br />
3<br />
<br />
A. (-1;2)<br />
<br />
3<br />
<br />
B. (3; 2 )<br />
<br />
C. (1;-2)<br />
<br />
D. (1;2)<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 2 a , BC a ,<br />
<br />
AA 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .<br />
A. 4a 3 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
2a 3 3<br />
3<br />
<br />
C. 2 a 3 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br />
0<br />
B , AB a , BC a 2 , mặt bên A' BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Thể tích khối lăng<br />
<br />
trụ là:<br />
a3 3<br />
A.<br />
6<br />
<br />
a3 6<br />
B.<br />
3<br />
<br />
Câu 19: Số đường tiệm cận của hàm số y <br />
A. 3<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
a3 3<br />
C.<br />
3<br />
1 x<br />
là.<br />
1 x<br />
C. 2<br />
<br />
a3 6<br />
D.<br />
6<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với<br />
<br />
ABCD,<br />
<br />
SA a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD là:<br />
<br />
A.<br />
<br />
a2 3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 6<br />
3<br />
<br />
Câu 21: Trong các khẳng định sau về hàm số y 2x 4 , hãy tìm khẳng định đúng?<br />
x 1<br />
A. Hàm số có một điểm cực trị;<br />
B. Hàm số không có cực trị;<br />
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;<br />
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br />
Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khoảng cách từ A đến BCD là:<br />
a 6<br />
a 6<br />
a 3<br />
a 6<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
3<br />
6<br />
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh AB a . Các cạnh bên SA , SB, SC tạo với<br />
đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA .<br />
<br />
A.<br />
<br />
Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là:<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A.<br />
<br />
VS . DBC 5<br />
<br />
VS . ABC 8<br />
<br />
B.<br />
<br />
VS . DBC 1<br />
<br />
VS . ABC 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
VS .DBC 5<br />
<br />
VS . ABC 6<br />
<br />
D.<br />
<br />
VS . DBC 3<br />
<br />
VS . ABC 8<br />
<br />
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB 2 a , BC a . các cạnh<br />
bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 Gọi là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của<br />
khối chóp . Ta có tan là<br />
15<br />
3<br />
5<br />
A.<br />
B. Kết quả khác<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
3<br />
Câu 25: Cho hàm số y x 3 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 0<br />
x3<br />
Câu 26: Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + 3m cắt đường cong y <br />
tại hai điểm phân<br />
x2<br />
biệt A, B sao cho OA .OB 4 (với O là gốc tọa độ) là:<br />
7<br />
1<br />
7<br />
A. <br />
B. <br />
C. -1<br />
D.<br />
12<br />
2<br />
12<br />
x 2 3x 2<br />
. Số tiệm cận đứng, ngang của đồ thị là:<br />
2x2 x 1<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
x<br />
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng.<br />
x2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Hai mặt bên<br />
SAB, SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD DC a, AB 2a , SA a 2 .Góc<br />
giữa mặt bên SBC và đáy ABCD có số đo là :<br />
A. 300<br />
B. 450<br />
C. 600<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
Câu 27: Cho hàm số y <br />
<br />
<br />
Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ; :<br />
2 <br />
A. y cos x<br />
B. y sin x<br />
C. y tan x<br />
<br />
D. y cot x<br />
<br />
Câu 31: Cho hàm số y x 3 3x 2 6 x 1 . Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:<br />
A. y 6 x 1<br />
B. y 6 x 1<br />
C. y 6 x 1<br />
D. y 6 x 1<br />
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB , mặt phẳng<br />
SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao là:<br />
A. SA ;<br />
B. SB ;<br />
C. SC<br />
D. SM<br />
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định?<br />
2x 3<br />
x3<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y x3 5 x 6<br />
D. y 3sin 2 x<br />
x5<br />
2x 1<br />
3<br />
2<br />
Câu 34: Cho hàm số y = x – 3mx +(m +1)x - m ( m là tham số ).Gọi M là giao điểm của của đồ<br />
<br />
thị hàm số với trục Oy .Khi đó giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuông góc với<br />
đường thẳng y = 2x – 3 bằng:<br />
A.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. Đáp số khác<br />
<br />
C. -<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 35: Hàm số y x 4 2 x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
A. ; 1<br />
<br />
B. 1; 0 <br />
<br />
C. 1; <br />
<br />
D. R<br />
<br />
Câu 36: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. y <br />
<br />
x<br />
x 1<br />
<br />
B. y x 3 3 x<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
D. y x 2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu 37: Cho hàm số: y <br />
<br />
x<br />
C giả sử d là tiếp tuyến với đồ thị C và tạo với hai tiệm cận<br />
x 1<br />
<br />
một tam giác cân thì hệ số góc của d là:<br />
A. -1<br />
B. 2<br />
C. -2<br />
D. 1<br />
Câu 38: Cho hàm số y x 4 2mx 2 1 (1) . Đồ thị có 3 điểm cực trị E(0;1); M, N sao cho MN = 1<br />
thì giá trị của m là:<br />
A. m <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
B. m <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. m <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. m <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 39: Cho hàm số f(x) = x3 - 3mx2 + 3(m 2-1)x. Hàm số đạt cực đại tại x0=1 thì m là:<br />
A. m=0 hay m=2<br />
B. m=0<br />
C. m=2<br />
D. m 0 và m 2<br />
Câu 40: Số giao điểm của đường cong y x 3 2 x 2 x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 0<br />
Câu 41: Hàm số y 2 x 3 3m 3x 2 2m 1 có cực đại và cực tiểu thì:<br />
A. m > 3<br />
B. m < 3<br />
C. m 3<br />
D. 3 m 3<br />
Câu 42: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
y x3 3x 2 9 x 35 trên đoạn 4; 4 .<br />
A. M 15; m 41 ;<br />
<br />
B. M 40; m 8 ;<br />
<br />
C. M 40; m 8.<br />
<br />
D. M 40; m 41 ;<br />
<br />
Câu 43: Hàm số y 1 x3 (m 1) x 2 (m 1) x 1 luôn đồng biến trên R thì giá trị của m là:<br />
3<br />
<br />
A. m 4<br />
B. 2 m 1<br />
C. m 2<br />
Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x4 4x2 2 :<br />
A. Có cực đại và cực tiểu<br />
B. Đạt cực tiểu tại x = 0<br />
C. Có cực đại, không có cực tiểu<br />
D. Không có cực trị.<br />
Câu 45: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br />
<br />
-1<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
1<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
-3<br />
-4<br />
<br />
A. y x 4 2 x 2 3<br />
C. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
1<br />
B. y x 4 3 x 2 3<br />
4<br />
D. y x 3 3x 2 3<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thoi cạnh a tâm O có góc ABC 60 0 , Hai mặt phẳng<br />
SAC , SBD cùng vuông với ABCD . Góc giữa SAB và ABCD bằng 300. Khoảng cách giữa<br />
SA, CD là:<br />
A.<br />
<br />
a 2<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 6<br />
6<br />
<br />
Câu 47: Hàm số y x 3 m 1x 2 2m 2 3m 2 x 1 tăng trên 2; thì giá trị của m là:<br />
3<br />
3<br />
A. m 2<br />
B. m 1<br />
C. m <br />
D. m 2<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 cos x trên đoạn 0 ; bằng.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 49: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
7x 6<br />
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó<br />
x2<br />
<br />
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:<br />
A. 7<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. <br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với ABCD ,<br />
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD là:<br />
<br />
A.<br />
<br />
a 6<br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 6<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 3<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
SA a 2 .<br />
<br />
a 6<br />
9<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 132<br />
<br />