Trường THPT<br />
NGUYỄN KHUYẾN<br />
MÃ ĐỀ: 112<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12<br />
NĂM HỌC: 2016 - 2017<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
Đề gồm 04 trang<br />
<br />
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(20t + 2/3) (x tính bằng cm, t tính bằng<br />
s). Pha ban đầu của dao động là<br />
A. 20 rad.<br />
B. 2/3 rad.<br />
C. /3 rad.<br />
D. 10 rad.<br />
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc biến đổi theo phương trình:<br />
<br />
v 50 cos(10t )(cm / s ) . Vận tốc cực đại của chất điểm là<br />
6<br />
A. 500 cm / s .<br />
B. 10 cm / s .<br />
C. 5 cm / s .<br />
D. 50 cm / s .<br />
Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi<br />
A. li độ có độ lớn cực đại.<br />
B. vận tốc có độ lớn cực đại.<br />
C. li độ bằng không.<br />
D. pha dao động cực đại.<br />
Câu 4: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.<br />
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật ngược chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân<br />
bằng.<br />
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật ngược chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân<br />
bằng.<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br />
điều hòa với chu kỳ là<br />
1 k<br />
1 m<br />
k<br />
m<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. 2<br />
.<br />
D. 2<br />
.<br />
2 m<br />
2 k<br />
m<br />
k<br />
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br />
điều hòa, động năng cực đại của vật được xác định theo biểu thức<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. kA2 .<br />
B. k A2 .<br />
C. k 2 A2 .<br />
D. k 2 A2 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng<br />
100g. Lấy 2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với chu kỳ<br />
A. 1/3 (s).<br />
B. 1/6 (s).<br />
C. 3 (s).<br />
D. 6 (s).<br />
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s, biên độ 5cm. Chiều dài<br />
tự nhiên của lò xo là 40cm. Lấy g = 2 (m/s2). Khi vật ở vị trí thấp nhất. lò xo có chiều dài<br />
A. 35cm.<br />
B. 39cm.<br />
C. 45cm.<br />
D. 49cm.<br />
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa.<br />
Chu kỳ dao động của con lắc là<br />
1 g<br />
g<br />
1 <br />
<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. 2<br />
.<br />
D. 2<br />
.<br />
2 <br />
<br />
2 g<br />
g<br />
Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong S0.<br />
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ<br />
năng của con lắc là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
A. m 2 2S0 .<br />
B. m2S2<br />
C. m2S0 .<br />
D. mS2 .<br />
0<br />
0<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 11: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
Trang 1/4 - Mã đề: 112<br />
<br />
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.<br />
B. Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br />
C. Chu kỳ của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br />
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.<br />
Câu 12: Xét hai dao động có phương trình x1 A1 cost 1 và x2 A2 cost 2 . Với k Z .<br />
Kết luận nào dưới đây là không đúng?<br />
A. Khi 1 2 2k thì hai dao động cùng pha.<br />
1<br />
B. Khi 1 2 (2k ) thì hai dao động ngược pha.<br />
2<br />
C. Khi 1 2 (2k 1) thì hai dao động ngược pha.<br />
<br />
D. Khi 1 2 (2k 1) thì hai dao động vuông pha.<br />
2<br />
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
là x1 4cost cm và x2 6 cos t cm ; Biên độ của dao động tổng hợp hợp là<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
A. 6cm.<br />
B. 10cm.<br />
C. 5cm.<br />
D. 4cm.<br />
Câu 14: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
x1 4cost cm và x2 4 cos t <br />
cm . Phương trình dao động của vật là<br />
3<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
A. x 4 2cos(t ) cm.<br />
B. x 4 2cos(t ) cm.<br />
<br />
<br />
<br />
C. x 8cos(t ) cm.<br />
D. x 8cos(t ) cm.<br />
<br />
<br />
Câu 15: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là<br />
A. dao động tự do.<br />
B. dao động tắt dần.<br />
C. dao động cưỡng bức.<br />
D. dao động duy trì.<br />
2<br />
2<br />
Câu 16: Một con ℓắc đơn có ℓ = 1m; g = 10 m/s được treo trên trần một xe ô tô. Khi xe đi qua<br />
phần đường mấp mô, cứ 12m ℓại có một chỗ ghềnh thì con ℓắc dao động mạnh nhất. Vận tốc của ô tô<br />
là<br />
A. 6m/s<br />
B. 6km/h<br />
C. 60km/h<br />
D. 36km/s<br />
Câu 17: Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ dao động của sóng gọi là:<br />
A. biên độ sóng<br />
B. bước sóng<br />
C. cường độ sóng<br />
D. năng lượng sóng<br />
Câu 18 : Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm<br />
nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng<br />
phần tử M trên mặt nước đang đi lên vị trí cân bằng. Hỏi khi đó<br />
điểm N trên mặt nước đang chuyển động như thế nào?<br />
A. Đang đi lên.<br />
B. Đang đi sang bên phải.<br />
C. Đang đi xuống.<br />
D. Đang đi sáng bên trái.<br />
Câu 19: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,<br />
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :<br />
A. 2 m/s.<br />
B. 1 m/s.<br />
C. 4 m/s.<br />
D. 4.5 m/s.<br />
Câu 20: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những<br />
điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k Z) ℓà:<br />
A. d2 – d1 = k<br />
B. d2 + d1 = 2k<br />
C. d2 – d1 = (k+1/2)<br />
D. d2 – d1 = k/2<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề: 112<br />
<br />
Câu 21: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của đoạn thẳng<br />
nối hai nguồn sóng S1S2 đến một điểm M dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu<br />
biết S1, S2 dao động cùng pha:<br />
A. /4<br />
B. /2<br />
C. 3/2<br />
D. 3/4<br />
Câu 22: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B<br />
tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:<br />
<br />
A. Vuông pha.<br />
B. ℓệch pha góc<br />
C. Cùng pha.<br />
D. Ngược pha.<br />
4<br />
Câu 23: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất<br />
bằng<br />
A. một số nguyên ℓần bước sóng.<br />
B. một nửa bước sóng.<br />
C. một bước sóng.<br />
D. một phần tư bước sóng.<br />
Câu 24: Trên một sợi dây dài 1,25m với 1 đầu cố định – 1 đầu tự do, có sóng dừng được tạo ra.<br />
Người ta thấy trên dây có 5 điểm không dao động (kể cả đầu cố định của dây). Biết tốc độ truyền sóng<br />
trên sợi dây là 30m/s. Tần số sóng bằng<br />
A. 48Hz.<br />
B. 54Hz.<br />
C. 65Hz.<br />
D. 79Hz.<br />
Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O đường kính 20 cm với tốc độ<br />
góc 10 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo gia tốc có độ lớn<br />
cực đại là A. 10 m/s2.<br />
B. 100 m/s2.<br />
C. 200 m/s2.<br />
D. 1000 m/s2.<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br />
điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi vật qua vị trí cân bằng giữ tại một điểm ở giữa lò<br />
f 2<br />
f<br />
xo, khi đó vật dao động với tần số là A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. f 2 .<br />
D. f.<br />
2<br />
2<br />
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người<br />
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10<br />
dao động. Lấy g 2 (m / s 2 ) . Chu kỳ của con lắc ban đầu là<br />
A. 0,1( s)<br />
B. 0, 2( s )<br />
C. 1, 0 ( s )<br />
D. 2, 0( s )<br />
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao<br />
2<br />
động của các vật lần lượt là x1 A1 cos(t 1 ) ; x 2 A2 cos(t 2 ) . Biết 64 x12 + 36 x2 = 482 (cm2).<br />
Tại thời điểm t, chất điểm thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó<br />
chất điểm thứ hai có tốc độ bằng<br />
A. 24 3 cm/s.<br />
B. 24 cm/s.<br />
C. 8 cm/s.<br />
D. 8 3 cm/s.<br />
Câu 29: Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình<br />
<br />
x1 A1 cos(t )cm và x2 A2 cos( t ) cm . Dao động tổng hợp có phương trình<br />
6<br />
x 9 cos(t )cm . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì góc có giá trị bằng<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
A.<br />
.<br />
B. <br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3cos(5t ) ( x tính bằng cm và t tính<br />
3<br />
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm:<br />
A. 7 lần.<br />
B. 6 lần.<br />
C. 4 lần.<br />
D. 5 lần.<br />
Câu 31: Một con ℓắc ℓò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại ℓực tần số lần lượt là f1 = 6 Hz và f2 =<br />
10 Hz có cùng độ ℓớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức ℓà như nhau và bằng A1 = A2. Hỏi<br />
nếu dùng ngoại ℓực tần số f3 = 8Hz có biên độ như ngoại ℓực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức<br />
sẽ ℓà A3. Tìm nhận xét đúng?<br />
Trang 3/4 - Mã đề: 112<br />
<br />
A. A1 = A3<br />
B. A1 > A3<br />
C. A1 < A3<br />
D. Không thể kết ℓuận<br />
Câu 32: Sóng dọc truyền trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 300cm/s, biên<br />
độ sóng là 2cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm A và B trong quá trình dao động? Biết A, B<br />
nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là: 10cm, 31cm.<br />
A. 17cm<br />
B. 20cm<br />
C. 25 cm<br />
D. 15cm<br />
Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ<br />
10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông<br />
pha. Bước sóng của sóng cơ đó là<br />
A. 10,5 cm<br />
B. 12 cm<br />
C. 10 cm<br />
D. 8 cm<br />
Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động<br />
cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2<br />
= 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận<br />
tốc truyền sóng trên mặt nước là:<br />
A. 37cm/s<br />
B. 112cm/s<br />
C. 28cm/s<br />
D. 0,57cm/s<br />
Câu 35: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất ℓỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0, biên độ<br />
1,5 cm và tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà 1,2m/s. Điểm M cách S1, S2 các<br />
khoảng ℓần ℓượt bằng 30cm và 36 cm dao động với phương trình:<br />
A. u = 1,5cos(40πt - 11π) cm<br />
B. u = 3cos(20πt - 11π) cm<br />
C. u = - 3cos(40πt + 10π) cm<br />
D. u = 3cos(40πt - 10π) cm<br />
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là<br />
điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây nằm trong khoảng AB có biên độ bằng<br />
một nửa biên độ của B. Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của C là<br />
A. 14/3 cm<br />
B. 7/3 cm<br />
C. 3,5 cm<br />
D. 1,75 cm<br />
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m=100g và lò xo có độ<br />
m<br />
cứng k = 40N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chặt với giá đỡ<br />
2<br />
tại điểm Q (hình 1). Lấy g=10m/s . Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 6,5cm<br />
k<br />
rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng<br />
đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian lúc thả vật.<br />
Hình 1 Q<br />
Khi lò xo nén một đoạn 4,5cm lần thứ 35 kể từ t = 0, quãng đường đi được của vật<br />
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 270cm.<br />
B. 275cm.<br />
C. 285cm.<br />
D. 280cm.<br />
Câu 38: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc<br />
<br />
( rad) . Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng là<br />
30<br />
30<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
.<br />
C. 30.<br />
D. .<br />
.<br />
<br />
30<br />
Câu 39: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn<br />
7/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t<br />
(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì<br />
tốc độ dao động của phần tử N là<br />
A. 3 (cm/s).<br />
B. 0,5 (cm/s).<br />
C. 4(cm/s).<br />
D. 6(cm/s).<br />
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình<br />
u A uB 5cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 20cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm<br />
trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM 1 BM 1 4 cm và AM 2 BM 2 1 cm. Tại thời điểm li độ của<br />
M1 là 2 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là<br />
A. 2 mm.<br />
B. 2 mm.<br />
C. 2 mm.<br />
D. 4 mm.<br />
--- HẾT --Trang 4/4 - Mã đề: 112<br />
<br />