Đề thi giữa HK1 Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2012-2013)
lượt xem 85
download
Đề thi giữa học kỳ 1 Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2012-2013) dành cho các bạn học sinh tiểu học đang ôn tập chuẩn bị ôn tập cho kỳ thi học kì.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK1 Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2012-2013)
- Số KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Trường …………………………………….. báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 5 danh KIỂM TRA ĐỌC Họ tên: ...................................................... Ngày 24/10/2012 Học sinh lớp:.............................................. Giám thị Số mật mã Số thứ tự --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự A. ĐỌC THẦM: Mưa cuối mùa (Bài in riêng) B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 1. Học sinh bốc thăm và đọc 01 đoạn trong các bài sau: a. Bài “Sắc màu em yêu” (sách TV lớp 5, tập 1, trang 19 ) Đoạn 1: 6 khổ thơ đầu Đoạn 2: 6 khổ thơ cuối b. Bài “Những con sếu bằng giấy” (sách TV lớp 5, tập1 , trang 36 ) Đoạn 1 : “Ngày 16-7-1945 ………………………… nhiễm phóng xạ nguyên tử.” Đoạn 2 : “Biết chuyện ………………………… mãi mãi hoà bình.” c. Bài “Kì diệu rừng xanh ” ( sách TV lớp 5, tập 1 trang 75) Đoạn 1 : “Loanh quanh ………………………… qua lá trong xanh.” Đoạn 2 : “Chúng tôi đi đến đâu ………………………… cỏ non.” 2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và yêu cầu học sinh trả lời . Tiêu chuẩn cho điểm Điểm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ , rõ ràng ……………/ 1 đ 2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc) ……………/ 1 đ 3. Giọng đọc có biểu cảm ……………/ 1 đ 4. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu ……………/ 1 đ 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ……………/ 1 đ Cộng ……………/ 5 đ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ * HƯỚNG DẪN KIỂM TRA : GV ghi tên đoạn văn, số trang trong SGK TV 4, tập 1 vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn đó. * HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ : 1. Đọc sai từ 1 đến 3 tiếng : trừ 0,5 điểm, đọc sai 4 tiếng trở đi : trừ 1 điểm 2. Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0,5 điểm Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : trừ 1 điểm 3. Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : trừ 0,5 điểm Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm : trừ 1 điểm 4. Đọc nhỏ vượt quá thời gian từ trên 1 phút đến 2 phút : trừ 0,5 điểm Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm 5. Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0,5 điểm
- ...................................................................................................................................................................
- Phần A: 5đ ĐỌC THẦM: Em đọc thầm bài “Mưa cuối mùa” để trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của câu 1 và câu 4) Câu 1:.../0,5đ Nửa đêm Bé chợt tỉnh giấc vì: a. tiếng sấm ì ầm lúc gần lúc xa. c. cây cối ngả nghiêng lao xao. b. ánh chớp nhoáng nhoàng sáng lóe. d. tiếng mưa xối xả. Câu 2:.../0,5đ Vì sao Bé từ chối không ra chơi cùng mưa gió? …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………. Câu 3:..../1đ Điều gì khiến Bé nhận ra cơn mưa đêm ấy là cơn mưa cuối cùng? …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………. Câu 4:.../0.5đ Khi biết chiếc lá bồ đề vàng óng là món quà của cơn mưa cuối mùa, Bé cảm thấy: a. vui sướng vì đã thích chiếc lá từ lâu. b. ngạc nhiên vì cơn mưa biết được suy nghĩ của mình. c. nao lòng vì thương chiếc lá cô đơn. d. ân hận vì không biết để chào từ biệt cơn mưa. Câu 5:.../1đ Tìm 2 cặp từ trái nghĩa có trong bài đọc thầm …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... Câu 6:.../0.5đ Đặt câu có từ nước đồng âm với từ nước trong câu văn sau: Hơi nước mát lạnh phả vào ngập gian phòng. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... Câu 7:.../1đ a. Tìm và viết lại 4 từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên có trong bài đọc thầm. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... b. Viết 1 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên mà em vừa tìm được ở câu a. .………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... Mưa cuối mùa Nửa đêm, Bé chợt thức giấc vì tiếng sấm ì ầm lúc gần lúc xa. Mưa xối xả. Cây cối trong vườn ngả nghiêng trong ánh chớp nhoáng nhoàng sáng lóe. Hơi nước mát lạnh phả vào ngập gian phòng. Mưa gió như cố ý mời gọi Bé chạy ra chơi với chúng. Mấy lần Bé định nhổm dậy, sau lại thôi vì mi mắt nặng trĩu. Bé kéo chăn trùm kín cổ rồi ngủ thiếp đi. Sáng ra, Bé vui sướng nhặt chiếc lá bồ đề vàng rực rơi ngay cạnh chân giường. Bé chạy đến bên cửa sổ,
- ngước nhìn lên đỉnh ngọn cây bồ đề. Đúng là chiếc lá vàng duy nhất ấy rồi. Mấy hôm nay Bé đã nhìn thấy nó, muốn ngắt xuống quá mà không có cách gì ngắt được. Giữa trăm ngàn chiếc lá xanh bình thường, tự nhiên có một chiếc lá vàng rực đến nao lòng. Sau trận mưa to đêm hôm ấy, suốt mấy tuần liền, trời nắng đẹp, trong veo không một gợn mây. Mong mỏi mắt, cơn mưa cũng không quay trở lại. Thì ra, cơn mưa đêm ấy chính là cơn mưa cuối cùng để bắt đầu chuyển sang mùa khô. Bé ân hận quá. Mưa đã mời gọi Bé suốt mấy tiếng đồng hồ mà Bé chẳng chịu ra gặp mặt. Chiếc lá bồ đề vàng óng từ tít trên cao, mưa đã ngắt xuống gửi tặng Bé, Bé chẳng nhận ra sao? Theo Trần Hoài Dương - Nao lòng: rung động trong lòng
- Số KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Trường Tiểu học: ....................................... báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP ... danh KIỂM TRA VIẾT Họ tên: ...................................................... Ngày ....../10/2012 Thời gian: ..................phút Học sinh lớp:.............................................. Giám thị Số mật mã Số thứ tự --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự ………/ 5đ I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): (15 phút) Bài “Buổi sớm trên cánh đồng” (Sách Tiếng Việt tập 1, trang 14), học sinh viết tựa bài và đoạn “Từ làng ... trắng muốt.” ………/ 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (40 phút) Đề bài: Trong kí ức tuổi thơ của mỗi người luôn có hình ảnh của những cảnh vật thân quen. Hãy tả một cảnh vật có nhiều kỉ niệm gắn bó với tuổi thơ của em. Bài làm
- KTĐK – GIỮA KÌ I / NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG ……………………………… Số MÔN TOÁN LỚP 5 báo Thời gian làm bài: 40 phút HỌ TÊN: ……………................................. danh Giám thị Giám thị Số Số LỚP:………….............................................. . mật mã thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số Số mật mã thứ tự PHẦN I:…/3đ A. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: 1. Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân? 3 4 2 8 a. b. c. d. 7 15 5 12 2. Chữ số 2 trong số 415,072 thuộc hàng: a. đơn vị c. phần trăm b. trăm d. phần nghìn 3 3. viết dưới dạng số thập phân là: 25 a. 0,03 b. 3,25 c. 32,5 d. 0,12 4. Biết a là số tự nhiên và 12,99 < a < 15. Vậy a có thể là: a. 12 ; 13 b. 13 ; 14 c. 14 ; 15 d. 13 ; 14 ; 15 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8m 6cm = 8,6m 0,2 < 0,200 PHẦN 2:…./7đ Bài 1:…./1đ a. Số gồm có năm trăm, mười đơn vị, ba mươi bảy phần nghìn viết là: ……………... b. Số 242,109 đọc là: ……………………………………………………...................... …………………………………………………………………………………. Bài 2: …./1đ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20,021 ; 20,02 ; 20,12 ; 20,102 ; 20,1 ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 3: …./1đ Tính giá trị biểu thức: 31 2 3 - : = …………………………………………………………………………… 21 7 14
- THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT a Bài 4: …./1đ Tìm phân số , biết: b 7 a 21 x = 8 b 2 ……………………………………….... ………………………………………… ………………………………................ ……………………………………….... ………………………………………… ………………………………................ Bài 5:…/2đ Người ta trồng đậu trên một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 a. Tính diện tích miếng đất đó. b. Trên mảnh đất đó, cứ 70m2 thì thu được 210kg đậu. Tính số tạ đậu thu được. Giải ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 6: …./1đ Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp nhau là 34. Tìm số lớn. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- ÑAÙP AÙN VAØ BIEÅU ÑIEÅM MOÂN TOAÙN LÔÙP 5 KIEÅM TRA GIÖÕA HKI – NAÊM HOÏC 2012 – 2013 PHAÀN 1: (0,5 ñieåm/caâu) A. 1c 2d 3d 4b B. a. S b. S PHAÀN 2: 1. a. Vieát soá ñuùng: 0,5 ñieåm b. Ñoïc soá ñuùng: 0,5 ñieåm 2. Xeáp ñuùng theo thöù töï töø beù ñeán lôùn: 1 ñieåm (HS vieát sai 1 vò trí khoâng cho ñieåm) 3. HS tính ñuùng giaù trò bieåu thöùc: 1 điểm (0,5điểm/pheùp tính) 4. Ghi pheùp tính ñuùng ñeå tìm thöøa soá chöa bieát: 0,5 ñieåm Tìm ñuùng giaù trò cuûa phaân soá: 0,5 ñieåm Löu yù: Neáu baøi 3 vaø baøi 4 ñeàu khoâng ruùt goïn phaân soá: tröø 0,5ñ 5. HS thöïc hieän ñuùng moãi böôùc ñöôïc 0,5ñ: Tính chieàu roäng Tính dieän tích Tính soá ki-loâ-gam thoùc thu ñöôïc Ñoåi ñôn vò Lời giải không phù hợp với phép tính: không cho điểm. Sai hoaëc thieáu ñôn vò töø 2 choã trôû leân tröø 0,5 điểm Thiếu hoặc sai đáp số: trừ 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Phúc
5 p | 84 | 5
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong 1
3 p | 59 | 4
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 43 | 4
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh
3 p | 77 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tô Hiến Thành
6 p | 45 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ba Đồn
5 p | 54 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Tây Hồ
1 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Hà Đông
1 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh
8 p | 92 | 3
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Phú
8 p | 52 | 2
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Bế Văn Đàn
1 p | 101 | 2
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
7 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 40 | 2
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 41 | 2
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
1 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Tây Hồ
1 p | 37 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
10 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn