intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 Mức độ đánh giá Chủ Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép 1 2 2 1 tính với số tự nhiên. (TN1) (TL1,3) (TN10,11) (TL5) Số tự Phép tính luỹ thừa với số 0,25đ 3đ 0,5đ 0,75đ nhiên mũ tự nhiên 1 (24 Tính chia hết trong tập tiết) hợp các số tự nhiên. Số 3 1 1 1 (TN2,3,4) (TL2) (TN8) (TN12) 7,25 nguyên tố. Ước chung 0,75đ 1,5đ 0,25đ 0,25đ và bội chung Các 1 Tam giác đều, hình hình (TN5) vuông, lục giác đều. phẳng 0,25đ trong 3 thực Hình chữ nhật, Hình 2 1 1 tiễn thoi, hình bình hành, (TN6,7) (TN9) (TL4) 2,75 (10 hình thang cân. 0,25đ 0,25đ 2đ tiết) Tổng: Số câu 7 2 2 1 3 1 1 17 Điểm 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3đ 0,75đ 2đ 0,75đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 35% 27.5% 7.5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I – TOÁN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự Nhận biết: hợp các nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số 1TN (TN7) 1TN (TN1) số tự Các phép tự nhiên. nhiên tính với số – Nhận biết được thứ tự thực tự nhiên. hiện các phép tính. Phép tính luỹ thừa Vận dụng: 1TN với số mũ – Thực hiện được các phép (TN12) tự nhiên tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 1TL (TL1) tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
  3. tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề 1TL thực tiễn (phức hợp, không (TL5) quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia 2TN Nhận biết : hết trong (TN3,8) – Nhận biết được quan hệ chia 1TN (TN11) tập hợp 1TL hết, khái niệm ước và bội. các số tự (TL2) nhiên. Số – Nhận biết được khái niệm số nguyên nguyên tố, hợp số. tố. Ước – Nhận biết được phép chia có 1TN chung và dư, định lí về phép chia có dư. (TN2) bội – Nhận biết được phân số tối chung giản. Vận dụng: 1TN – Vận dụng được dấu hiệu chia (TN4) hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định 1TL một số đã cho có chia hết cho 2, (TL3)
  4. 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình 1TN – Nhận dạng được tam giác đều, phẳng vuông, lục (TN9) hình vuông, lục giác đều. trong giác đều thực tiễn Hình chữ Nhận biết 2TN 1TN (TN6)
  5. – Mô tả được một số yếu tố cơ nhật, bản (cạnh, góc, đường chéo) của Hình (TN5,10) hình chữ nhật, hình thoi, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. bình hành, Vận dụng : hình – Giải quyết được một số vấn 1TL thang đề thực tiễn (đơn giản) gắn với (TL4) cân. việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  6. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN KHỐI: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1 A….) Câu 1: Cho các phần tử của tập A: A. B. C. D. Câu 2: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 Câu 3: Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 B. 690 C. 809 D. 504 Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9? A. 250 B. 395 C. 135 D. 369 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật A. bốn góc bằng nhau và bằng . B. hai đường chéo không bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau và bằng . D. hai đường chéo song song với nhau. Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 7: Trong các số sau đây, số nào là số tự nhiên? A. 0 B. 4,5 C. D. 0,6. Câu 8: Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2 B. 5 C. 10 D. 20 Câu 9: Cho tam giác đều ABC với AB = 15cm. Độ dài cạnh BC là A. 15cm B. 7,5cm C. 30cm D. 5cm Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song. B. Có 4 góc vuông. C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. D. hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11: Số 4 có mấy ước?
  7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Biết thì giá trị của là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 23.64 + 3.36. Câu 2: (1,5 điểm) Liệt kê các ước chung của 4 và 12. Câu 3: (1,0 điểm) Có 12 quả táo, 20 quả cam và 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. Câu 4: (3,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ; a) Tính diện tích mảnh ruộng b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kilogam thóc. Biết năng suất lúa là . ------- Hết ------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN KHỐI 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C C B A D A D C B II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 23.64 + 3.36 Câu 1: = 23.(64 + 36) 0,5 (1,5 điểm) = 23.100 0,5 = 2300. 0,5 a. Ước chung của 4 và 12 là: 0,5 Câu 2: b. Ư(4,12) = 1,0 (1,5 điểm) Số hộp quà nhiều nhất mà Lan chia được là ƯCLN(12, 20, 24) Ta có: Ư(12) = Câu 3: Ư(20) = (1,0 điểm) 0,25 Ư(24) = 0,25 Do đó: ƯCLN(12, 20, 24) = 4 0,25 Vậy Lan có thể chia được nhiều nhất 4 hộp quà. 0,25 a Diện tích mảnh ruộng là: Câu 4: 1,5 (3,0 điểm) b Sản lượng mảnh ruộng là: 200.0,6=120(kg) 1,5 TM. Hội đồng thẩm định và sao Tổ chuyên môn Người ra đề in đề thi CHỦ TỊCH Trần Ngọc Phúc Nguyễn Đức Min
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2