intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS KIM LONG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 NĂM HỌC 2023-2024, THỜI GIAN: 45 phút Mức độ Tổng TT % tổng điểm nhận số CH Nội Đơn thức dung vị Vận kiến kiến Nhận Thôn Vận dụng TN thức thức biết g hiểu dụng cao TL (số (số (số (số CH) CH) CH) CH) 1.1 Trang phục 2 2 4 0 20 trong đời sống I. 1.2 Trang Sử phục dụng 1 và và thời bảo 1 1 1 1 30 trang quản trang phục 1.3 Thời 3 2 0 2 0 25 trang 2.1 Khái II. Đồ quát dùng về đồ điện 2 dùng 2 1 1 3 1 25 trong điện già trong đình gia đình
  2. Tổng 8 6 1 1 14 2 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 70 30 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 B.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 THỜI GIAN: 45 phút Số câu hỏi Nội dung Đơn vị Mức độ của yêu cầu cần theo mức độ nhận thức TT kiến thức kiến thức đạt Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 I. Trang - Nhận phục và biết: Một thời trang số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. 1.1 Trang - Thông phục tronghiểu: 2 2 đời sống phân biệt được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. 1.2 Sử - Nhận 1 1 1 dụng và biết: Cách bảo quản lựa chọn trang phục được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Thông hiểu: Lựa
  3. chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Vận dụng: Bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng - Nhận biết: Nhận biết được những kiến thức cơ bản về thời trang. Nhận biết được phong 1.3 Thời cách thời 3 2 trang trang. - Thông hiểu: Nhận ra và bước đầu hình thành phong cách thời trang của bản thân 2 II. Đồ 2.1 Khái - Nhận 2 1 1 dùng quát về đồ biết: Kể
  4. được một số đồ dùng điện trong gia đình Thông số kỹ thuật của đồ dùng điện - Thông hiểu: Mô tả được công dụng một số đồ điện dùng điện dùng điện trong già trong gia trong gia đình đình đình - Vận dụng: Nêu được tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện Tổng: 8 6 1 1 C.ĐỀ KIỂM TRA -NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 THỜI GIAN: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng B. Thắt lưng C. Xe đạp D. Mũ Câu 2: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ? A. Theo lứa tuổi B. Theo giới tính C. Theo công dụngD. Theo thời tiết Câu 3: Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo Câu 4: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Gỗ, tre, nứa B. Than đá, dầu mỏ
  5. C. Sợi bông, sợi len D. Tất cả đều sai Câu 5: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục lễ hội Câu 6: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với: A. Giày cao gót B. Giày thể thao C. Giày búp bê D. Tất cả đáp án trên Câu 7: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian Câu 8: Có mấy phong cách thời trang? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Mặc đẹp là mặc quần áo A. Chạy theo mốt thời trang B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, phức tạp Câu 10: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ B. Giáo dục C. Văn hóa D. Sự phát triển kinh tế Câu 11: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách thể thao B. Phong cách lãng mạn C. Phong cách cổ điển D. Phong cách dân gian Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là II. TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Tại sao khi là quần áo, cần điều chỉnh nhiệt độ của bàn là phù hợp với từng loại vải? Câu 2. (1đ) Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong bảng sau
  6. Câu 3 (2 đ). Theo em, phong cách thời trang nào phù hợp với lứa tuổi học sinh? Câu 4.( 2đ) Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình. D.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP: 6 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mỗi câu đúng được (0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B B A A B A B C B C B án II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Khi là quần áo, cần điều chỉnh nhiệt độ của bàn là phù hợp với từng loại vải vì: Nếu để nhiệt độ cao hơn quy định sẽ 0,25 1 dễ làm hỏng quần áo. 0,5 (2 đ) Nếu để nhiệt độ thấp hơn quy định sẽ 0,25 khó làm phẳng quần áo 0,5 và tốn nhiều thời gian. 0,5 ST Tên đồ Đại lượng điện định Thông số kĩ thuật T dùng điện mức đặc trưng 0,5 1 ấm đun Điện áp định mức: 220V Dung tích: 1,8 lit. 2 nước Công suất định mức: 1500W 0,5 (1 đ) 2 Bàn là Điện áp định mức: 220V Kích thước: Công suất định mức: 234x118x111mn 1000W Khối lượng: 0,8kg Em thường bảo quản trang phục của mình bằng cách giặt tay 3 thông thường, để phơi khô tự nhiên, là phẳng và treo lên mắc. 2đ HS Có thể trình bày đáp án khác. 4 Vóc dáng em cao, gầy nên em sẽ lựa chọn : 2đ - Màu vải: Màu sáng như trắng, hồng nhạt - Họa tiết: Họa tiết lớn
  7. HS Có thể trình bày đáp án khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2