intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD ĐT KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 HUYỆN ĐẠI LỘC MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 7 TRƯỜNG THCS Thời gian làm bài : 45 Phút;( Đề có 18 câu ) NGUYỄN TRÃI (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................ ................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất Câu 1. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây? A. Cung cấp thịt. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. B. Cung cấp sữa. D. Cung cấp trứng. Câu 2. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp? A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê. Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. Câu 4. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là: A. quy trình về chăn nuôi C. phương thức của chăn nuôi B. khái niệm về chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 6. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
  2. Câu 7. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. C. Vận động hợp lí. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 8. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 9. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 10. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống. C. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. D. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh Câu 11. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Giá thành sản phẩm D. Phòng và trị bệnh Câu 12. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 13. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây? A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh. Câu 14. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. C. Bệnh tiêu chảy. B. Bệnh cúm gà. D. Bệnh dịch tả gà. Câu 15. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây? A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi. D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? Câu 2. (2,0 điểm) Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 3. (1,0 điểm) Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó? Bài làm: I. Trắc nghiệm:
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Tự luận: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD ĐT KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 HUYỆN ĐẠI LỘC MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 7 TRƯỜNG THCS Thời gian làm bài : 45 Phút;( Đề có 18 câu ) NGUYỄN TRÃI (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................ ................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Giá thành sản phẩm D. Phòng và trị bệnh Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây? A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh. Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. C. Bệnh dịch tả gà. B. Bệnh cúm gà. D. Bệnh tiêu chảy.
  4. Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây? A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi. D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây? A. Cung cấp thịt. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. B. Cung cấp sữa. D. Cung cấp trứng. Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp? A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê. Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là: A. quy trình về chăn nuôi C. phương thức của chăn nuôi B. khái niệm về chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. C. Vận động hợp lí. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống. C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
  5. D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? Câu 2. (2,0 điểm) Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 3. (1,0 điểm) Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó? Bài làm: I. Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Tự luận: ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2