intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 123)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 123)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12 - THẠCH THẤT Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 123 Số báo danh:..................... Họ và tên ............................................................................. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao. B. Dân số nước ta còn tăng nhanh. C. Cơ cấu trẻ nhưng biến đổi nhanh chóng. D. Nước ta có dân số đông, nhiều dân tộc. Câu 2: Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây? A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường. Câu 3: Số dân đông, tăng nhanh là trở ngại lớn cho vấn đề kinh tế - xã hội nào sau đây? A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân. B. Phát triển kinh tế, tạo việc làm cho người lao động và ổn định đời sống. C. Nâng cao đời sống vật chất ,tinh thần và cải thiện môi trường. D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống vật chất, bảo vệ tài nguyên môi trường. Câu 4: Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015, 2018 và 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn. D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 123- Trang 1/5 trang
  2. A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế. Câu 6 : Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A.Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng Câu 8: Dựa vào. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất? A. Hòa Bình. B. A Vương. C. Y-a-ly. D. Thác Bà. Câu 10 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Bình Phước. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Lâm Nghiệp và Thuỷ Sản , cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu? A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp Chung , cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản? A. Lâm nghiệp. B. Thủy sản. C. Lâm nghiệp và thủy sản. D. Nông nghiệp. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Điện Biên. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 - 2007? A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng. B. Tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước giảm. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam. Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau? A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định. C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long. Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung , cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên. Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 123- Trang 2/5 trang
  3. Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 0,1% cả nước? A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 20 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 1989 1999 2009 2014 2019 Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 (Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số của nước ta qua các năm A. Dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đều giảm. B. Dân số tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. C. Dân số giảm, tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng. D. Dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đều tăng. Câu 21: Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ tọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018? A. Nông - lâm - ngư giảm, dịch vụ tăng. B. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng tăng. C. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng. D. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng giảm. Câu 22: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do A. Số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. B. Phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. C. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. D. Mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp. Câu 23 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C. Hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị. Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 123- Trang 3/5 trang
  4. Câu 24 : Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2015 2020 Cà phê 643,3 695,6 Cao su 985,6 932,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. Câu 25: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 26 : Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là. A. Công nghiệp hoá phát triển mạnh. B. Quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát. C. Mức sống của người dân cao. D. Kinh tế phát triển nhanh. Câu 27 : Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 28. Trong những năm gần đây khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên B. Tận dụng thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao C. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO Câu 29: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng duyên hải. B. Các đồng bằng ven sông. C. Ven các thành phố lớn. D. Các cao nguyên badan. Câu 30 : Chăn nuôi gà công nghiệp đang phát triển mạnh ở ven các đô thị lớn nước ta, chủ yếu là do A. Thị trường tiêu thụ lớn. B. Các giống cho năng suất cao. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. Câu 31: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú. B. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ. C. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện. D. Nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh. Câu 32: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do A. Phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt. Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 123- Trang 4/5 trang
  5. B. Phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. C. Phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác. D. Ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn. Câu 33: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn Câu 34: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 35: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 36: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. Xa các nguồn nhiên liệu than. B. Xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. Ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 37: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 38 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. B. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế về nguồn lao động dồi dào. C. Phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 39 : Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta hiện nay là A. Vị trí địa lý. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn nhân lực trình độ cao. D. Kinh tế - xã hội - môi trường. Câu 40 : Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta? A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Dân số tăng nhanh. C. Kết cấu hạ tầng tốt. D. Thị trường tiêu thụ rộng. ------------- HẾT ------------- (Thí sinh được sử dụng Altat địa lí, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 123- Trang 5/5 trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2