Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Năng lực Vận dụng Vận cần hướng Nhận biết Thông hiểu thấp dụng cao tới . - Xác định phản - Dự đoán - Tìm -Năng lực - Tính chất hóa học của ứng có thực hiện tính chất cơ CTHH sử dụng muối cacbonat. được hay không và bản của của hợp ngôn ngữ - Tính chất hóa học của viết các phương nguyên tố khi chất khi hóa học. silic biết vị trí của biết - Năng lực trình hóa học. những dự - Một số ứng dụng quan - Nhận biết một nó trong bảng giải quyết tuần hoàn. liệu liên vấn đề trọng của silic, Silic số muối cacbonat quan. đioxxit và muối silicat. - Biết cấu tạo thông qua cụ thể. - Tìm môn hóa - Sơ lược về thành phần, nguyên tử của nguyên tố - Viết được các nguyên tố suy học. các công đoạn chính sản kim loại PTHH của silic và ra vị trí và trong hợp -Năng lực xuất thủy tinh, đồ gốm, xi PHI KIM măng. các hợp chất của tính chất của chất muối tính toán VÀ SƠ nó nó. cacbonat. hóa học. LƯỢC - Nguyên tắc sắp xếp các - Biến thiến tính - Bài toán tìm -Năng lực VỀ BẢNG nguyên tố theo chiều tăng chất của các thể tích khí thực hành TUẦN dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. nguyên tố trong CO2 khi cho hóa học. HOÀN NaHCO3 tác CÁC - Cấu tạo bảng tuần hoàn chu kì, nhóm cụ -Năng lực dụng với sử dụng NGUYÊN gồm: ô nguyên tố, chu kì, thể H2SO4. TỐ HÓA nhóm. ngôn ngữ HỌC hóa học. - Quy luật biến đổi tính chất trong chu kì, nhóm. - Năng lực Ap dụng với chu kì 2, 3 , giải quyết nhóm I, VII. vấn đề thông qua - Dựa vào vị trí của môn hóa nguyên tố (20 nguyên tố học. đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại. - Ý nghĩa bảng tuần hoàn. HIDRO .- Khái niệm về hợp chất - Phân biệt được - Lập được - Biện -Năng lực CACBON hữu cơ và hoá học hữu cơ. chất vô cơ hay hữu CTPT hợp pháp giải sử dụng . NHIÊN - Phân loại các hợp chất cơ theo CTPT. chất hữu cơ quyết sự ngôn ngữ LIỆU. hữu cơ. - Quan sát thí dựa vào thành cố tràn hóa học. - Công thức phân tử , công nghiệm, rút ra kết phần phần dầu trên -Năng lực thức cấu tạo và ý nghĩa luận. trăm các biển. tính toán của nó. - Tính thành phần nguyên tố. hóa học. - Đặc điểm cấu tạo phân phần trăm các - Tính phần tử hợp chất hữu cơ. nguyên tố trong trăm khí - Năng lực - Công thức phân tử, một hợp chất hữu mêtan trong vận dụng công thức cấu tạo. cơ. hỗn hợp. kiến thức
- - Công thức phân tử , - Quan sát mô hình - Tính phần hóa học vào Công thức cấu tạo, đặc cấu tạo phân tử, trăm khí cuộc sống. điểm cấu tạo của mêtan, rút ra được đặc êtilen trong - Năng lực của metan, etilen điểm cấu tạo phân hỗn hợp khí giải quyết - Tính chất vật lí của tử hợp chất hữu hoặc thể tích vấn đề metan, etilen cơ. khí đã tham thông qua - Tính chất hoá học của - Viết được một gia phản ứng môn hóa metan, etilen, số công thức cấu ở điều kiện học. - Ứng dụng của metan, tạo mạch hở, mạch tiêu chuẩn. etilen vòng của một số -Năng lực - Khái niệm, thành phần, chất hữu cơ đơn thực hành trạng thái tự nhiên của dầu giản (tối đa 4 hóa học. mỏ, khí thiên nhiên và khí nguyên tử C) khi mỏ dầu và phương pháp biết công thức khai thác chúng; một sồ phân tử. sản phẩm chế biến từ dầu - Viết được mỏ. phương trình hóa -Ứng dụng: Dầu mỏ và khí học dạng công thiên nhiên thức phân tử và dạng công thức cấu tạo thu gọn. - Phân biệt khí mê tan với 1 vài khí khác - Phân biệt khí etilen với khí mê tan. - Sử dụng có hiệu quả 1 số sp dầu mỏ và khí thiên nhiên.
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học – Lớp 9 Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩ Nhận Thôn Vận Vận n biết g dụng dụng KTK hiểu cao N TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Axit cacbo 1 1 1 1 nic và 0,33đ 1,0đ 0,33đ 1,0đ muối 3,3% 10% 3,3% 10% cacbo Phi nat kim. 2. Sơ Silic- lược 2 2 Công về 0,67đ 0,67đ nghiệ bảng 6,7% 6,7% p tuần silicat hoàn 3. Sơ các lược nguyê về n tố bảng hóa tuần 2 1 3 học hoàn 0,67đ 0,33đ 1,0đ các 6,7% 3,3% 10% nguyê n tố hóa học Hidro 4. cacbo Khái n. niệm Nhiên về liệu hợp 1 1 2 chất 0,33đ 0,33đ 0,67đ hữu 3,3% 3,3% 6,7% cơ và hóa hữu cơ 5. 1 1 Cấu 2,0đ 2,0đ tạo 20% 20% phân tử hợp chất hữu cơ
- 4 3 1 6. 1,33đ 1,0đ 0,33đ Metan 13,3 10% 3,3% % 7. 1 1 Etyle 2,0đ 2,0đ n 20% 20% 8. 3 3 Axety 1,0đ 1,0đ len 10% 10% 3 12 4 1 1 15 5,0 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ đ 40% 30% 20% 10% 50% 50 %
- TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: ……………………. Năm học: 2022 - 2023 Lớp: ……… Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian gao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng. Câu 1. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo quy tắc theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. điện tích hạt nhân. C. tính kim loại. D. tính phi kim. Câu 3. Số thứ tự của chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết số A. electron lớp ngoài cùng. B. thứ tự của nguyên tố. C. hiệu nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 4. Cặp chất không tác dụng với nhau là A. Na2CO3 và NaCl. A. MgCO3 và HCl. C. CaCl2, Na2CO3. D. H2SO4 và KHCO3 Câu 5. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: A. F, Cl, Br, I. B. I, Br, Cl, F. C. Cl, F, Br, I. D. F, Cl, I, Br. Câu 6. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các A. hợp chất có trong tự nhiên. B. các hợp chất của cácbon. C. hợp chất hữu cơ. D. chất trong cơ thể sống. Câu 7. Dãy các chất sau là hiđrocacbon: A. CH4, C2H2, C2H5Cl. B. C6H6, C3H4, HCHO. C. C2H2, C2H5OH, C6H12. D. C3H8, C3H4, C2H2. Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than. B. Metan có nhiều trong khí quyển. C. Metan có nhiều trong nước biển. D. Metan sinh ra do phân hủy xác động thực vật. Câu 9. Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Điphotpho pentaoxit. C. Silic đioxit. D. Đinitơ pentaoxit Câu 10. Phản ứng đặc trưng của etilen là A. cháy. B. cộng. C. thế. D. trùng hợp. Câu 11. Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. C. 1 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. Câu 12. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Câu 13. Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 14. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. D. Phản ứng cộng với hiđro. Câu 15. Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
- A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy viết công thức cấu tạo của các chất: C2H4, CH3Cl, C3H8, C2H5OH Câu 2. (2 điểm). Đốt cháy 2,24 lít khí metan trong không khí. a. Viết phương trình phản ứng b. Tính thể tích khí oxi? c. Tính thể tích không khí cần dùng. (Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) Câu 3: (1 điểm) Hãy xác định công thức hóa học của muối natri cacbonat ngậm nước biết rằng khi nung 3,1g tinh thể này đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là 2,65g -------------------------------Hết------------------------------- …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm, 2 câu đúng được 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D A A C D A C B B C D D D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 Mỗi công thức đúng được 0, 5 điểm (2 điểm) H 0,5 đ H-C-H H H 0,5 đ H - C - Cl 0,5 đ H H H H H–C–C–C–H H H H 0,5 đ H H H–C–C–O–H H H Câu 2 Giải: (2 điểm) = = 0,1 mol CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. 0,5 đ Theo pt = 2. = 0,1 x 2 = 0,2 mol. 0,5 đ VO2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít. b) Thể tích không khí = = 22,4 lít. 0,25 đ 0,25 đ 0.5 đ
- Câu 3 Giải: (1 điểm) Đặt CTPT của muối cacbonat ngậm nước là: x.Na 2CO3.yH2O Khi nung thu được muỗi khan: 0,25 đ x.Na2CO3.yH2O xNa2CO3 + yH2O mH2O = 3,1 – 2,65 = 0,45g 0,25 đ Tỉ lệ x : y = : = 1 : 1 0,25 đ Vậy CTPT của muối cacbonat ngậm nước là Na 2CO3.H2O 0,25 đ Người duyệt đề Người ra đề Lê Yên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn