intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a  b ) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: b b b b V = f 2 ( x )dx V = 2  f ( x )dx V = 2  f ( x )dx 2 V = 2  f 2 ( x )dx A. a B. a C. a D. a Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng x = a , x = b(a  b) được tính theo công thức: b b A. S =   f1 ( x ) − f 2 ( x )  dx .   B. S =  f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx . a a b b b C. S =  f1 ( x ) dx −  f 2 ( x ) dx . a a D. S =  f ( x ) − f ( x ) dx . a 1 2 Câu 3: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A ( 3; 2;1) trên trục Ox có tọa độ là A. ( 3; 0; 0 ) B. ( 0;0;1) C. ( 0; 2; 0 ) D. ( 0; 2;1) Câu 4: Nếu  21 f ( x ) dx = 2 và  5 f ( x ) dx = −5 thì  5 1 f ( x ) dx bằng: − 2 − A. −7 B. 4 . C. −3 . D. 7. Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + z + 2 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của ( P ) ? A. n ( 2;3; 2 ) . B. n ( 2;3;0 ) . C. n ( 2;0;1) . D. n ( 2;3;1) . 2 Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1; 2  , f(1)=1 và f(2)=2 . Tính I =  f '( x)dx . 1 A. B. C. D. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 z − 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu ( S ) . A. I ( −1;0; −2 ) , R = 3. B. I (1; 2;0 ) , R = 9. C. I (1;0; 2 ) , R = 3. D. I ( −2; −2; −4 ) , R = 3. Câu 8: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x) = 3 − 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. f ( x) = 3x + 5cos x + 5 B. f ( x) = 3x + 5cos x + 2 C. f ( x) = 3x − 5cos x + 2 D. f ( x) = 3x − 5cos x + 15 Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oyz ) có phương trình là: A. z = 0 . B. y = 0 . C. x = 0 . D. x + y + z = 0 . Câu 10: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số . Tính F(e) – F(1) 1 1 A. I = . B. I = . C. I = 1 . D. I = e . 2 e Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA. A. OA = 5 B. OA = 3 C. OA = 9 D. OA = 5 Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. 1 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 7 x 6 + − 2 là: x A. B. C. D. 6 2 Câu 13: Cho  f ( x)dx = 12 . Tính I =  f (3x)dx . 0 0 A. I = 6 B. I = 2 C. I = 4 D. I = 36 2 2   f ( x ) + 3x dx = 6 . Khi đó  f ( x ) dx bằng: 2 Câu 14: Biết   0 0 A. 10 . B. 2 . C. 14. D. -2. Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + e . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2023 . −x A. F ( x ) = x 2 − e− x + 2024. B. F ( x ) = x 2 − e− x + 2023. C. F ( x ) = x 2 + e− x + 2022. D. F ( x ) = x 2 − e x + 2024. Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,điểm nào dước đây là hình chiếu vuông góc của điểm B ( 2; −1;5 ) trên trục Oz. A. N ( 0; −1;0 ) . B. M ( 0;0;5) . C. P ( 2;0;0 ) . D. Q ( 2; −1;0 ) . Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; − 2; − 3) và mặt phẳng ( ) : x − 2 y + z + 3 = 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với ( ) có phương trình là A. x − 2 y + z + 2 = 0. B. x − 2 y + z − 2 = 0. C. x − 2 y + z − 3 = 0. D. x − 2 y + z − 8 = 0. 2 x  ( 3x −1)e dx = a + be ,với a,b là số hữa tỉ.Tính a − b2 . 2 Câu 18: Biết 2 0 A. 200. B. 16 . C. 192. D. −192. 1 x dx bằng: 2024 Câu 19: 0 1 1 A. . B. 2024 . C. . D. 2025. 2024 2025 Câu 20: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3x và y = 0 quanh trục Ox bằng 81 81 9 9 A. . B. . C. . D. 10 10 2 2 Câu 21: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A ( 2; 4; −3) đến mặt phẳng ( ) : 2 x − y + 2 z − 9 = 0 bằng 1 5 A. . B. 5. C. . D. 1. 3 3 sin x Câu 22: Tìm các hàm số f ( x) biết f / ( x ) = . (2 + cos x) 2 co s x 1 1 1 A. f ( x) = + C . B. f ( x) = − + C . C. f ( x) = − + C . D. f ( x) = +C. 2 + sin x 2 + cos x 2 − sin x 2 + co s x 1 Câu 23: Cho  2 dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1 1 1 A. F  ( x ) = − 2 . B. F  ( x ) = lnx . C. F  ( x ) = − . D. F  ( x ) = 2 . x x x x+2 Câu 24: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = 2 và f (−2) = 2. Biết rằng f (1) = a ln10 + b, trong đó a, x + 4x + 5 b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của biểu thức S = 2a + b. A. S = −1. B. S = 3. C. S = 0. D. S = 4. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 25: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x − 6 và trục hoành. Diện tích của ( H ) bằng 27 16 9 63 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2  x f ( x ) dx = 4 1 Câu 26: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn 2 và f (1) = 10 . Tính tích phân 0 I =  x  f ' ( x ) dx . 1 0 A. I = 2 . B. I = 5 . C. I = 3 . D. I = 7 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;1) ; B ( 2; −1;3) và điểm M ( a; b;0 ) sao cho MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của 3a − b là A. −2 . B. 5 . C. 2 . D. −6 . Câu 28: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1; 2; 3) , B ( 3; 2;1) . Tìm phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất. A. x + 2 y + 3z − 10 = 0 . B. 3x + 2 y + z − 10 = 0 . C. x − z + 2 = 0 . D. 2x − z + 1 = 0 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x ) = ( x + 1) . f  ( x ) là x Câu 29: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 2022 x2 + 2x − 2 x2 + x + 2 x − 2022 x+2 A. + C . B. +C . C. +C . D. +C . 2 x 2 + 2022 x 2 + 2022 x 2 + 2022 2 x 2 + 2022 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H (1; 2;1) . Mặt phẳng ( ) đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng: 245 243 A. 81 . B. . C. 27 . D. . 2 2 Câu 31: Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng ( 0; + ) . Biết f (1) = 2 và 1 xf ' ( 2 x − 1) − f ( 2 x − 1) = x , x  ( 0; + ) . Giá trị của  f ( x ) dx bằng: 3 −1 59 1 A. 4 . B. 1. . C. D. . 3 2 Câu 32: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m , AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1000000 đồng /m2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng /m2 . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 10213800 đồng. B. 8368000 đồng. C. 11445000 đồng. D. 10370000 đồng. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2