Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- GV: Lê Thị Cẩm Tú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP 7 - TRƯỜNG THCS VĨNH KIM 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá TT dung/Đơ Chủ đề Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 5 thức và 3 1 1 1 1 1 dãy tỉ số 0,25 0,25 1,0 1,0 0,5 bằng nhau Tỉ lệ Giải toán 3 thức và về đại 0,75 2 1 1 đại lượng tỉ 0,5 0,25 lượng tỉ lệ thuận lệ Giải toán 4 về đại 2,25 1 2 1 lượng tỉ 0,25 0,5 1,5 lệ nghịch Quan hệ Góc và 3 3 giữa các cạnh của 1 2 2 yếu tố một tam 0,25 1,75 trong giác tam giác Tam giác 3 1 1 1 bằng 1,25 0,25 0,25 0,75 nhau 1 1 Đường 0,25 0,5 2 vuông 0,75 góc, đường
- xiên Tổng 5 6 4 3 2 20 1,25 1,5 3,0 3,25 1,0 10,0 Tỉ lệ % 12,5% 45% 32,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 57,5% 42,5% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Tỉ lệ thức và Nhận biết: 2 dãy tỉ số ( – Nhận biết được tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ bằng nhau T thức. 1 N -Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. (TN: 2) : Thông hiểu : 1 - Tìm đại lượng chưa biết trong một dãy tỉ số 1 , 1 bằng nhau. (TL: 1a) Vận dụng: T - Tìm đại lượng chưa biết trong tỉ lệ thức. L 1 : (TL: 1c) 1 b )
- Nhận biết : 2 1 - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận. (TN: 3,4) ( 1 T - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch. (TN: 6) N Thông hiểu: : - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 5 - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ ) nghịch. Vận dụng: Giải toán về – Giải được một số bài toán đơn giản về đại 1 đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về (TL: 2) tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). 2 ( T N : 7 , 8 ) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG
- Nhận biết: 1 - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng (TN: 10) nhau. 1 - Nhận biết được các trường hợp bằng nhau ( của hai tam giác. T – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc N và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến : một đường thẳng. 1 1 Thông hiểu: ) Quan hệ giữa - Tính số đo góc chưa biết của một tam giác góc và cạnh 1 trong tam ( giác – Tìm độ dài cạnh còn lại trong một tam giác, T khi đã biết độ dài hai cạnh. N : Vận dụng: 1 1 – Giải thích được các trường hợp bằng nhau 2 (TL: 4b) của hai tam giác, của hai tam giác vuông ) – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông 1 góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa (TL: 4c) 1 cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). 2 ( T L : 4 a ; T N : 9 ) 1 ( T
- 5 10 3 2 Tổng 1,25 4,5 3,25 1,0 12,5 45 32,5 10 Tỉ lệ % 57,5 42,5 Tỉ lệ chung
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – Lớp 7 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 18/03/2023 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0đ) Câu 1. Biết . Gía trị của x là: A. 12; B. ; C. -36 ; D. -4,5 . -3 Câu 2. Với a, b, c, d, e, f Z và b, d, f 0. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 4 thì y = -12. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. B. C. 3 D. -3 Câu 4. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -4. Khi đó, công thức biểu diễn y theo x là: A. y = B. x = C. y = D. y = -4x Câu 5. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = -2. Khi y = 2 thì x bằng: A. - 1; B. 1; C. 4; D. - 4 Câu 6. Khi có x.y = 2, ta nói: A. Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 2. B. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 2. C. Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ D. Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ -2. Câu 7. Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = -10. Khi x = 5 thì y bằng: A. -50; B. 50 ; C. -2 ; D. 2 Câu 8. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = -3 thì y = -2. Hệ số tỉ lệ nghịch của x và y là: A. -6; B. ; C. 6; D. Câu 9. Cho tam giác ABC có .Em hãy chọn phát biểu đúng: A. Tam giác ABC vuông tại C B. Tam giác ABC vuông cân tại C; C. Tam giác ABC là tam giác nhọn; D. Tam giác ABC là tam giác tù.
- Câu 10. Hai tam giác trong hình vẽ dưới đây bằng nhau theo trường hợp nào. A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh- góc- cạnh C. Cạnh - cạnh- cạnh D. Góc- góc- góc Câu 11. Cho hình vẽ, chọn phát biểu đúng: A. B. C. D. Câu 12. Cho hình vẽ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. MH = 2MA B. MH = MA C. MH > MA D. MH < MA II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): a) Tìm hai số x, y biết rằng x – 3y = 30, 4x = 15y b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: (-1,2) . 5 = 1,5 . (- 4) c) Tìm x, biết: Câu 2 (1,5 điểm): Cho biết 12 công nhân dự định xây một ngôi nhà trong 84 ngày. Nếu tăng cường thêm 9 công nhân nữa thì sẽ hoàn thành sớm được mấy ngày so với dự định (cho biết năng suất làm việc của mỗi công nhân đều như nhau)? Câu 3 (1,0điểm): Cho tam giác ABC có BC = 2cm; AB = 6cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài này là một số tự nhiên chẵn. Câu 4 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, có . a) Tính ? b) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh: . c) Từ điểm D vẽ đường thẳng DM vuông góc với AB ( và vẽ đường thẳng DN vuông góc với AC (N . So sánh độ dài hai đoạn thẳng MD và DC. ----------------------------------------------------------------------- HẾT----------------------------------------------------------------- Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn