intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN 7 Mức độ Nội đánh Tổng % điểm dung/Đ giá TT Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 3 thức và 1 (TN1,2, dãy tỉ số (TL1) 17,5% 3) bằng 1,0đ 0,75đ nhau. 1 Số thực Giải toán về 1 đại (TL2) 10% lượng tỉ 1,0đ lệ. 2 Biểu 2 (TL3a,b thức đại (TN4,5) 15% Biểu ) số 0,5đ 2 thức đại 1,0đ số 1 1 Đa thức (TN6) (TL4) 12,5% một biến 0,25đ 1,0đ 3 Các Quan hệ hình học giữa 3 cơ bản đường 2 (TN7,8, vuông (TL5,6) 27,5% 9) góc và 2,0đ 0,75đ đường xiên Các 3 7,5%
  2. đường (TN10,1 đồng 1,12) quy của 0,75đ tam giác Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng 1 giải (TL7) 20% quyết 1,0đ vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng: 12 1 3 3 1 20 Số câu 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN 7
  3. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 2TN - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất (TN1,2,3) Tỉ lệ thức và của tỉ lệ thức. 1TL dạy tỉ số - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. (TL1) bằng nhau 1 Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản Giải toán về phẩm thu được và năng suất lao động, …) 1TL đại lượng tỉ - Giải được một số bài toán đơn giản về đại (TL2) lệ lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …)
  4. Nhận biết: 2TN - Nhận biết được biểu thức số. (TN4,5) - Nhận biết được biểu thức đại số. Biểu thức Vận dụng: 2TL đại số - Tính được giá trị biểu thức đại số. (TL3a,b) Nhận biết: 1TN 2 - Nhận biết được định nghĩa đa thức một (TN6) biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một Đa thức một biến. biến - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. 3 Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm: đường vuông 3TN Quan hệ góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm (TN7,8,9) giữa đường đến một đường thẳng. vuông góc Thông hiểu: và đường - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông xiên góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Các đường Nhận biết: đồng quy - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong 3TN của tam giác tam giác (đường trung tuyến, đường cao, (TN10,11,1 đường phân giác, đường trung trực); sự đồng 2) quy của các đường đặc biệt đó.
  5. Giải bài toán Vận dụng cao: có nội dung - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1TL hình học và (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến (TL7) vận dụng ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng giải quyết các hình đã học. vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – Năm học 2023 – MY 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 7 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Nếu thì A. ad = bc. B. ab = cd. C. ac = bd. D. ad = bd. Câu 2: Tỉ số nào trong các cặp tỉ số sau lập được tỉ lệ thức? A. và B. và C. và . D. và . Câu 3: Chọn đáp án sai. Nếu ad = bc (với a, b, c, d ≠ 0) thì A. B. C. D. Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Biểu thức đại số là biểu thức ……………….” A. chỉ chứa số. B. chỉ chứa chữ.
  6. C. chứa cả chữ và số. D. chỉ chứa số hoặc chỉ chứa chữ hoặc chứa cả số và chữ. Câu 5: Cho a, b là các hằng số. Các biến trong biểu thức đại số ax + by – 2ab là A. a và b. B. a và x. C. x và y. D. a và y. Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Đa thức một biến là ………. của những đơn thức của cùng một biến.” A. tổng. B. hiệu. C. tích. D. thương. Sử dụng hình 1 để trả lời cho câu 7, 8, 9: Câu 7: Đường vuông góc kẻ từ C đến AB là A. HC B. CB. C. CA. D. CH. Câu 8: Đường xiên kẻ từ C đến AB là A. CA và CH B. CB và CH. C. CA và CB. D. CH và BH. Câu 9: Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là bao nhiêu xentimet. A. 5cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 2cm. Câu 10: Quan sát hình 2. Trong tam giác ABC, AD gọi là A. đường trung tuyến của tam giác B. đường phân giác của tam giác. C. đường trung trực của tam giác. D. đường cao của tam giác. Câu 11: Quan sát hình 3. Tam giác ABC hai đường cao AD và BC cắt nhau tại I, khi đó CI là A. đường trung tuyến của tam giác ABC. B. đường phân giác của tam giác ABC. C. đường cao của tam giác ABC. D. đường trung trực của tam giác ABC. Câu 12: Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Điểm đồng quy của ba đường trung tuyến gọi là trọng tâm của tam giác. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ……. độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.” A. B. C. D.
  7. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức 6.3 = 9.2 Bài 2: (1,0 điểm) Khi xay 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi khi xay 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu tạ gạo? Bài 3: (1,0 điểm) Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và 2 bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. a/ Viết biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả. b/ Tính số tiền Nam phải trả biết mỗi quyển vở giá 5000 đồng và mỗi bút bi giá 3000 đồng. Bài 4: (1,0 điểm) Cho đa thức - x4 + 3x2 - x5 + 5x3 - 8. Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức, đa thức đó có bao nhiêu hạng tử. Bài 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Biết tam giác ABC có AC < AB và AHBC. So sánh AH và AB. Bài 6: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có . Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC. Bài 7: (1,0 điểm) Ba khu dân cư được quy hoạch tại ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Người ta muốn quy hoạch một khu chợ tại điểm M cách đều ba khu dân cư, hãy xác định vị trí của điểm M. ----------------------------------------- Hết ----------------------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II – Năm học 2023 –2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 7 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
  8. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D D C A D C B A C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Câu 1 Các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức 6.3 = 9.2 là: (1,0đ) Viết đúng mỗi tỉ lệ thức ghi 0,25 điểm. 1,0đ 2 tấn = 2000kg. Gọi khối lượng gạo có trong 2 tấn thóc là y (kg). 0,25đ Câu 2 Vì khối lượng gạo và khối lượng thóc là hai đại lượng tỉ lệ thuận 0,25đ (1,0đ) Nên ta có: suy ra (kg) = 12 tạ Vậy, khi xay 2 tấn thóc thì cho 12 tạ gạo. 0,25đ 0,25đ a/ Số tiền mua 10 quyển vở là 10x; số tiền mua 2 bút bi là 2y. 0,25đ Biểu thức biểu thị số tiên Nam phải trả là 10x + 2y. 0,25đ Câu 3 b/ Biết mỗi quyển vở giá 5000 đồng và mỗi bút bi giá 3000 đồng, vậy số tiền 0,25đ (1,0đ) Nam phải trả là: 10.5000 + 2.3000 = 56 000 (đồng) 0,25đ 4 2 5 3 - x + 3x - x + 5x - 8. Đa thức có bậc 5. 0,25đ Câu 4 Hệ số cao nhất là -1. 0,25đ (1,0đ) Hệ số tự do là -8. 0,25đ Đa thức có 5 hạng tử. 0,25đ Vì AHBC tại H nên AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC; AB là đường xiên 0,75đ Câu 5 kẻ từ A đến AB. (1,0đ) Do đó: AH < AB (quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) 0,25đ Tam giác ABC có do đó 0,5đ Câu 6 Vì nên AB < AC < BC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) (1,0đ) 0,5đ Giả sử ba khu dân cư A, B, C là 3 đỉnh của tam giác ABC. 0,25đ Câu 7 Do khu chợ M cách đều A, B và C nên MA = MB = MC. 0,25đ (1,0đ) Do đó M nằm trên đường trung trực của AB, BC và AC. 0,25đ Vậy M là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC. 0,25đ (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
  9. Người duyệt đề Người ra đề Phạm Thị Thiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1