intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất rồi ghi vào giấy bài làm. ↓ x + 2y = 5 ↓ Câu 1. Hệ phương trình: ↓ có nghiệm là ↓ x - 2y = 1 ↓ A. (1; 2). B. (3; 1). C. (1; -2). D. (-1; -2). ax − y = −1 x = −2 Câu 2. Biết hệ phương trình có nghiệm là . Các hệ số a, b là x + by = 7 y = −3 A. a = –2; b = 3. B. a = -2; b = – 3. C. a = 2; b = 3. D. a = 2; b = – 3. Câu 3. Hàm số y = (m − 5)x , (m ≠ 5) đồng biến khi x < 0 với 2 A. m ≥ 5. B. m < 5. C. m > 5. D. m ≠ 5. Câu 4. Cho hàm số y = ax2 (a 0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 1). A. a = 2. B. a = -2. C. a = –1. D. a = 1. 2 Câu 5. Phương trình -2x = -32 có tập hợp nghiệm là A. . B. { 16; −16} . C. { 4; − 4} . D. { −16} . Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn x? 2 A. x – 7 = 0. B. 2x2 - 3x = 0. C. 3 – x + = 0. D. 0x2 + 5 = 0. x2 Câu 7. Cho phương trình 3x2 – 7x = 0. Kết luận nào sau đây đúng? 7 A. Phương trình chỉ có một nghiệm x = 0. B. Phương trình chỉ có một nghiệm x = . 3 7 7 C. Phương trình có hai nghiệm x = 0; x = . D. Phương trình có hai nghiệm x = 0; x = − . 3 3 Câu 8. Cho đường tròn (O; 10cm) và (O’; 3cm). Biết OO’ = 8cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là A. (O) chứa (O’). B. cắt nhau. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài. ↓ Câu 9. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC = 50 . Số đo độ của cung nhỏ BC bằng 0 A. 500. B. 600. C. 700. D. 1000. ↓ ↓ Câu 10. Cho góc nội tiếp ABC của đường tròn (O) có số đo 360. Góc ở tâm AOC có số đo bằng 0 0 0 A. 108 . B. 36 . C. 72 . D. 1440. Câu 11. Cho đường tròn (O) và dây AB. Trên dây AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = MN = NB . Các bán kính đi qua M và N cắt cung nhỏ AB theo thứ tự tại C và D, ΔAMN là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều. Câu 12. Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo bằng A. tổng số đo của hai cung bị chắn. B. hiệu số đo của hai cung bị chắn. C. nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. D. nửa hiệu số đo của của hai cung bị chắn.
  2. Câu 13. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng : ↓ 1 ↓ ↓ 1 ↓ A. NMP = sđ NmP . B. NMP = sđ MP . 2 2 ↓ 1 ↓ ↓ C. NMP = sđ MN . D. NMP = sđ NmP . ↓ 2 (Hình 1) m Câu 14. Trên hình 2, hãy chọn đáp án đúng x ↓ 1 ↓ 1 A. BAx = sđ AmB . ↓ B. BAx = sđ AnB . ↓ A 2 2 n ↓ 1 ↓ C. BAx = (sđ AmB - sđ AnB ). ↓ ↓ ↓ D. BAx = sđ BC . 2 B O m Hình 2 Câu 15. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MPN bằng 500 thì ↓ A. MON = 500. ↓ B. MQN = 500. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) 3x − 4y = 7 a) Giải hệ phương trình sau: x − 2y = 3 b) Tổng của hai số bằng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm hai số đó? Bài 2. (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 2 . b) Xác định hệ số a, b, c rồi giải phương trình 4x2 + 4x + 1 = 0. Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC. a) Chứng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng với nhau. Suy ra AB.AC = 2R.AD. c) Chứng minh rằng OC vuông góc với DE. ----Hết---- (Học sinh khuyết tật không làm câu 11 đến câu 15 phần trắc nghiệm; bài 1.b, bài 2.b và bài 3.c phần tự luận) Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Thu Lành
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) 1 Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D B D C B C B D C A C A B B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 3x − 4y = 7 x − 2y = 3 3x − 4 y = 7 3x − 4 y = 7 3 x − 4.(−1) = 7 0,25 ⇔ a) 3x − 6 y = 9 2 y = −2 y = −1 3x = 3 x =1 0,25 y = −1 y = −1 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (1; -1) Bài 1 (1,25 điểm) Gọi hai số phải tìm là x và y 0,25 x + y = 59 Theo đề bài ta có hệ phương trình # 3y − 2x = 7 b) x + y = 59 x + y = 59 2 x + 2 y = 118 3y − 2x = 7 −2 x + 3 y = 7 −2 x + 3 y = 7 0,25 5 y = 125 y = 25 y = 25 −2 x + 3 y = 7 −2 x + 3.25 = 7 x = 34 Hai số phải tìm là 34 và 25. 0,25 Bài 2 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (1,5 điểm) x -3 -2 -1 0 1 2 3 0,25 2 y = 2x 18 8 2 0 2 8 18 y A 18 – A/ – – – 0,5 a) – 8– – – 2 – I I I I I – I O I I I I x -3 -2 -1 1 2 3 b) Phương trình: 4x2 + 4x + 1 = 0 Hệ số a = 4; b = 4; c = 1 0,25
  4. = b2 – 4ac = 16 - 4.4.1 = 0 0,25 −1 0,25 Vậy phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 2 A E x F O Hình Vẽ H B D C 0,25 Bài 3 (2,25 điểm) K ↓ ↓ Ta có AEH = 90 và AFH = 90 ↓ ↓ Do đó AEH + AFH = 180 Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn. ↓ ↓ 0,25 Ta lại có, AEB = ADB = 90 a) E và D cùng nhìn cạnh AB dưới một góc vuông Vậy tứ giác AEDB nội tiếp đường tròn. 0,25 ↓ Ta có ACK = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hai tam giác vuông ADB và ACK, có: ↓ ↓ ABD = AKC (góc nội tiếp cùng chắn cung AC) Suy ra ABD # AKC (g-g) b) 0,25 AB AD Từ đó ta được = AK AC AB.AC = AK.AD AB.AC = 2R.AD 0,25 Vẽ tiếp tuyến xy tại C của (O) Ta có OC Cx (1) 0,25 Mặt khác, tứ giác AEDB nội tiếp ↓ ↓ ABC = DEC 0,25 c) ↓ Mà ABC = ACx ↓ ↓ Nên ACx = DEC ↓ 0,25 Do đó Cx // DE (2) Từ (1) và (2) ta có: OC DE. 0,25
  5. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 9 Câu 1. (NB) Biết được nghiệm của hệ phương trình. Câu 2. (NB) Biết tìm được hệ số trong hệ phương trình. Câu 3. (NB) Biết được khi nào hàm số đồng biến. Câu 4. (NB) Biết xác định hệ số a khi hàm số y = ax2 đi qua một điểm. Câu 5. (NB) Biết giải phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6. (NB) Biết được phương trình bậc hai một ẩn. Câu 7. (TH) Hiểu và giải được phương trình bậc hai một ẩn. Câu 8. (NB) Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn. Câu 9. (NB) Biết được số đo cung. Câu 10. (NB) Biết được số đo của góc ở tâm. Câu 11. (TH) Hiểu kiến thức về liên hệ giữa cung và dây. Câu 12. (NB) Biết số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn. Câu 13. (NB) Biết số đo của góc nội tiếp. Câu 14. (NB) Biết số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Câu 15. (TH) Hiểu được kiến thức về số đo góc của tứ giác nội tiếp. Bài 1a. (TH) Hiểu và giải được hệ phương trình. Bài 1b. (VD) Vận dụng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Bài 2a. (TH) Hiểu và vẽ được đồ thị hàm số dạng y = ax2. Bài 2b. (VD) Vận dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn. Bài 3a. (TH) Hiểu được tứ giác nội tiếp. Bài 3b. (VD) Vận dụng được kiến thức về góc nội tiếp và tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức. Bài 3c. (VDC) Vận dụng linh hoạt các kiến thức để chứng minh đoạn thẳng vuông góc.
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được nghiệm của hệ Hiểu và giải được hệ 1. Giải hệ phương trình. phương trình. phương trình. - Biết tìm được hệ số trong hệ phương trình. Số câu 2 1/2 2,5 Số điểm 0,66 0,5 1,16 Tỉ lệ % 6,6% 5% 11,6% 2. Giải bài toán bằng cách lập hệ Vận dụng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. phương trình. Số câu 1/2 1/2 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 3. Hàm số và đồ thị hàm số y = - Biết được khi nào hàm số . Vận dụng công thức ax2 ( a ≠ 0). phương trình bậc hai đồng biến. - Hiểu và giải được phương nghiệm để giải một ẩn; Công thức nghiệm của - Biết xác định hệ số a khi trình bậc hai một ẩn. phương trình bậc hai phương trình bậc hai một ẩn. hàm số y = ax2 đi qua một - Hiểu và vẽ được đồ thị một ẩn. điểm. hàm số dạng y = ax2. - Biết giải phương trình bậc hai một ẩn. - Biết được phương trình bậc hai một ẩn. Số câu 4 1 1/2 1/2 6 Số điểm 1,33 0,33 0,75 0,75 3,16 Tỉ lệ % 13,3% 3,3% 7,5% 7,5% 31,6% 4. Ví trí tương đối của hai Biết được vị trí tương đối đường tròn. của hai đường tròn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0