intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN TOÁN 9 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/Đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức (3) Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương 3 1 1 Chương trình bậc C1,C2,C3 Bài1a Bài 2 2,5 III: Hệ nhất hai (0,75đ) (0,5đ) (1,25đ) hai ẩn phương 2. Hệ hai trình bậc phương nhất hai trình bậc ẩn nhất hai ẩn 1 3. Giải hệ phương trình 4. Giải bào toán bằng cách lập hệ phương trình 2 1. Hàm số 3 1 1 và đồ thị C4,C5,C6 Bài 3a Bài 1b Chương hàm số y (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) IV: = ax2 ( a Bài 3b 2,5 Hàm số y ≠0) (0,75đ) = ax2 2. PT bậc (a ≠ 0) – hai một Phương ẩn trình bậc hai một
  2. ẩn 1. Góc ở 6 2 1 1 tâm. Số C7,C8, Bài 4 Hình vẽ Bài 5c Chương đo cung. C9,C10, (0,75đ) (0,25đ) (0,75đ) III: Góc 2. Liên hệ C11,C12 Bài 5a Bài 5b 5,0đ với giữa cung (1,5đ) (1,0đ) (0,75đ) đường và dây. tròn 3. Góc tạo bởi hai 3 cát tuyến của đường tròn. 4. Cung chứa góc 3. Tứ giác nội tiếp. Điểm 3,5 0,75 1
  3. Tỉ lệ 35% 7,5% 10 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Chương/ Nội dung/Đơn TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương III: 1. Phương trình Nhận biết: Hệ hai phương bậc nhất hai ẩn - Nhận biết TN1 trình bậc nhất 2. Hệ hai phương trình TN2 hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn - Nhận biết TN3 3. Giải hệ nghiệm tổng phương trình quát của phương 4. Giải bào toán trình bậc nhất bằng cách lập hai ẩn hệ phương trình - Biết dự đoán số nghiệm của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn dựa vào các hệ số của hệ. Thông hiểu: - Giải được hệ TL1a
  4. phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: - Giải được bài TL2 toán bằng cách lập hệ phương trình. 2 Chương IV: 1. Hàm số và đồ Nhận biết: Hàm số y = ax2 thị hàm số y = - Biết tính chất TL3a (a ≠ 0) – ax2 ( a ≠0) của hàm số y = TN4 Phương trình 2. PT bậc hai ax2(a ≠ 0) TN5 bậc hai một ẩn một ẩn - Biết các hệ số TN6 của một phương trình bậc hai một ẩn. - Biết biệt thức của phương trình bậc hai một ẩn - Biết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu: - Giải được TL1b phương trình TL3b bậc hai một ẩn - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) 3 Chương III: 1. Góc ở tâm. Nhận biết: Góc với đường Số đo cung. - Biết liên hệ TN7 tròn 2. Liên hệ giữa giữa cung và TN8 cung và dây. dây cung TN9 3. Góc tạo bởi - Nhận biết hai cát tuyến được góc tạo bởi TN10 của đường tròn. tia tiếp tuyến và TN11 4. Cung chứa dây cung
  5. góc - Biết quan hệ TN12 3. Tứ giác nội giữa góc tạo bởi tiếp. tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung. - Biết quỹ tích cung chứa góc α cho trước - Biết tính chất số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. - Biết tính chất tổng số đo hai góc đối nhau của tứ giác nội tiếp Thông hiểu: - Tính được số đo góc nội tiếp TL4 dựa vào số đo góc ở tâm cùng TL5a chắn một cung trong bài toán thực tế đơn giản. - Chứng tỏ được một tứ giác nội tiếp đường tròn trong trường hợp đơn giản Vận dụng: - Vẽ được hình Hình vẽ theo yêu cầu của TL5b bài toán - Vận dụng được mối liên hệ giữa góc tạo bởi tia
  6. tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn một cung để chứng minh hai tam giác đồng dạng rồi suy ra đẳng thức tích Vận dụng cao: Vận dụng linh TL5c hoạt các kiến thức vào chứng minh hình học Tổng 13 5 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 22,5% 0,75% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hệ phương trình có số nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 4: Phương trình bậc hai một ẩn 2x2 – x – 3 = 0 có các hệ số a, b, c là A. a = 2; b = 0; c = 3. B. a = 2; b = –1; c = – 3. C. a = 2; b = 1; c = 3. D. a = 2; b = 0; c = – 3. Câu 5: Cho phương trình . Cách tính biệt thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. Câu 6: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0(a ≠ 0). Nếu thì phương trình có nghiệm kép là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho đường tròn và hai dây và . Nếu thì A. . B. . C. . Câu 8: Cho hình vẽ bên (hình 1), biết là tiếp tuyến của đường tròn . Góc nào sau đây là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung? A. B. . C. . D. . Câu 9: So sánh và trong hình vẽ bên (hình 2). Biết là tiếp tuyến của đường tròn . A. B. . C. . D. .
  8. Câu 10: Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng cho trước dưới một góc vuông là A. Đường tròn đường kính . B. Nửa đường tròn đường kính . C. Đường tròn đường kính . D. Đường tròn bán kính . Câu 11: Cho hình vẽ bên (hình 3). Số đo của bằng D m C A. sđ. B. sđ. C. sđ+ sđ. D. (sđ+ sđ). O I B n A (Hình 3) Câu 12: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn và có . Khi đó ta có A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình: . Bài 2: (1,25 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình Để giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và lan tỏa lối sống xanh cho học sinh, một trường THCS tổ chức hoạt động “Đổi rác lấy cây”. Nhà trường đã phát động học sinh các lớp thu gom vỏ lon và đồ nhựa để đổi lấy cây xanh theo hình thức như sau: Với 20 vỏ lon đổi được một cây Sen đá; 30 đồ nhựa đổi được một cây Xương rồng. Sau khi tổng kết hoạt động, lớp 9A đã đổi được 25 cây gồm cả Sen đá và Xương rồng. Biết tổng số vỏ lon và đồ nhựa lớp 9A thu gom được là 600. Hỏi lớp 9A đã đổi được bao nhiêu cây mỗi loại? Bài 3: (1,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y = x2 a) Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến?; Nghịch biến? b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. Bài 4: (0,75 điểm) Trên sân bóng, khi trái bóng được đặt tại điểm phạt đền I thì có góc sút và trái bóng cách mỗi cọc gôn tại A, B 11,6m (hình vẽ). Hỏi khi trái bóng đặt ở vị trí C cách điểm phạt đền I một khoảng 11,6m thì góc sút bằng bao nhiêu độ? Bài 5: (2,75 điểm) Cho đường trònvà điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A và B là hai tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp đường tròn. b) Từ M vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (MC < MD). Chứng minh . c) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh . --- Hết---
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D B B C C B A A D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm 0,25 a Vậy hệ phương trình có nghiệm là (5;2) 0,25 1 Phương trình 0,25 Lập được: b Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25 2 x, y 0,25 Gọi số cây Sen đá, số cây Xương rồng lớp 9A đổi được lần lượt là (cây) . x, y ᆬ * Điều kiện: và
  10. Vì lớp 9A đã đổi được 25 cây cả Sen đá và Xương rồng nên ta có 0,25 phương trình: Số vỏ lon lớp 9A thu gom được là (vỏ lon) Số đồ nhựa lớp 9A thu gom được là (đồ nhựa) Vì tổng số vỏ lon và đồ nhựa lớp 9A thu gom được là 600 nên ta có phương trình: 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0,25 Giải được: 0,25 Vậy lớp 9A đổi được cây Sen đá và 10 cây Xương rồng. Hàm số: y = x2 Vì a = > 0 nên hàm số đồng biến khi x > 0 Nghịch biến khi x < 0 a 0,25 0,25 3 Hàm số: y = x2 . Lập được bảng một số giá trị tương ứng của x và y. Vẽ đúng đồ thị b 0,25 0,5
  11. Lập luận được ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường tròn (I;11,6m) 0,25 4 Suy ra được là góc ở tâm, góc là góc nội tiếp Dựa vào quan hệ góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn , tính được 0,25 0,25 5 Vẽ hình phục vụ câu a, b A D C M H O 0,25 B Xét tứ giác OAMB ta có: 0,25 Nên: 0,25 a Vậy tứ giác OAMB nội tiếp đường tròn 0,25 0,25 b Xét tam giác MAC và MDA có 0,25đ là góc chung (cùng chắn cung AC) 0,25đ Nên tam giác MAC MDA (g – g) Suy ra Vậy 0,25đ
  12. * Chứng minh được 0,25đ * Mà Nên Xét tam giác MCH và MOD có là góc chung Nên tam giác MCH MOD (c - g - c) Mà c 0,25đ Suy ra tứ giác CHOD nội tiếp Vậy (cùng chắn cung CH) 0,25đ (HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2