intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

65
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: LỊCH SỬ ­ LỚP 12 Thời gian: 40  phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) MàĐỀ: 604   Câu 1. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 lần lượt trải qua 3 chiến dịch lớn là A.Huế ­ Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. B.Hồ Chí Minh, Tây Nguyên,  Huế ­ Đà Nẵng. C.Tây Nguyên, Huế ­ Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. D.Tây Nguyên, Hồ Chí Minh,  Huế ­ Đà Nẵng.  Câu 2. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất  của địch là A.Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B.Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. C.Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn. D.Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn.  Câu 3. Một trong những chủ trương được đề ra lần đầu tiên của Đảng ta về đổi mới kinh tế là A.phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. B.cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp.  C.phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. D.xây dựng một bước về cơ sở vật chất ­ kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.   Câu 4. Cải cách ruộng đất (1954 ­ 1956) ở miền Bắc nước ta đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào? A."Người cày có ruộng".       B."Không một tấc đất bỏ hoang" C."Tăng gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nữa".D."Tấc đất, tấc vàng".  Câu 5. "Dù khó khăn gian khổ  đến mấy, nhân dân ta nhất định sẽ  hoàn toàn thắng lợi. Đế  quốc Mĩ   nhất định phải cút khỏi nước ta". Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào dưới đây? A.Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng. B.Thư Chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh. C.Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. D.Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.  Câu 6. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A.tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất đất nước. B.tiến hành đấu tranh vũ trang chống Mỹ ­ Diệm. C.hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. D.chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của đế quốc Mĩ.  Câu 7. Thắng lợi quân sự nào của quân và dân miền Nam mở ra khả năng đánh bại chiến lược "Chiến  tranh đặc biệt" của Mĩ? A.Thắng lợi Đường 14 ­ Phước Long. B.Thắng lợi Ấp Bắc (Mỹ Tho). C.Thắng lợi Bình Giã (Bà Rịa). D.Thắng lợi Vạn Tường (Quảng Ngãi).                                                                                                                                     Trang 4/4 ­ Mã đề: 604
  2.  Câu 8. Thắng lợi nào của quân và dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến  tranh xâm lược?  A.Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. B.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. C.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. D.Trận "Điện Biên Phủ trên  không" năm 1972.   Câu 9. Trong đường lối đổi mới của Đảng được đề ra lần đầu tiên đã xác định phải đổi mới toàn diện  và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới A.văn hóa. B.tư tưởng. C.chính trị. D.kinh tế.  Câu 10. Mĩ quyết định tiến hành chiến lược "Chiến tranh cục bộ" trong hoàn cảnh nào? A.Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" thất bại.  B.Sau mùa khô (1965 ­ 1966 và 1966 ­1967). C.Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất thất bại. D.Sau phong trào "Đồng khởi" ở Bến Tre.  Câu 11. Lực lượng chủ yếu Mĩ sử dụng để thực hiện chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" là gì? A.Quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. B.Quân đội Sài Gòn. C.Quân đồng minh. D.Quân đội Mĩ.  Câu 12. Những thắng lợi quân sự của quân và dân miền Nam chống chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"  của Mĩ là  A.Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường, Đồng Xoài.   B.Bình Giã, Ba Gia, Đồng  Xoài, Núi Thành. C.An Lão, Núi Thành, Vạn Tường, Đồng Xoài. D.Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.  Câu 13. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" với chiến lược "Chiến tranh  đặc biệt" là gì? A.Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam. B.Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh. C.Tiến hành các cuộc hành quân "tìm diệt" và "bình định". D.Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.  Câu 14. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"  và chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ? A.Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới  của Mĩ. B.Lực lượng để tiến hành các chiến lược chiến tranh. C.Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ. D.Về chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.   Câu 15. Ý nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nướ c ta sau Hi ệp đị nh Pari năm 1973 đến  trướ c 1975? A.Mĩ rút quân đội của mình và quân đồng minh về nước.  B.Đất nước hoà bình, thống nhất. C.Miền Bắc tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội. D.Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.                                                                                                                                     Trang 4/4 ­ Mã đề: 604
  3.  Câu 16. Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 ­ 1960) là A.làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B.ta đã làm chủ nhiều thôn, xã ở Nam Bộ, Trung Trung Bộ, Tây Nguyên. C.giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. D.Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960).   Câu 17. Cho bảng dữ liệu sau:   Thời gian (I) Sự kiện (II) 1) 9/1975 a) Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước. 2) 11/1975 b) Hội nghị lần thứ 24 của Ban Chấp hành Trung ương  Đảng. 3) 25/4/1976 c) Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II. A.1­b, 2­c, 3­a. B.1­a, 2­b, 3­c. C. 1­b, 2­a, 3­c. D.1­c, 2­a, 3­b.  Câu 18. Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986 ­ 1990)? A.Lương thực ­ thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.  B.Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu, lương thực.  C.Lương thực, thực phẩm, hàng xuất khẩu.  D.Nông ­ Lâm, ngư nghiệp, hàng xuất khẩu.   Câu 19. Đâu không phải là nguyên nhân chủ quan đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi  mới? A.Khắc phục những sai lầm và khuyết điểm vấp phải. B.Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế ­ xã hội. C.Đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. D.Tác động của cuộc cách mạng khoa học ­ kỹ thuật trên thế giới.  Câu 20. Cuối năm 1974 ­ đầu năm 1975, trước tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam chuyển biến  mau lẹ có lợi cho cách mạng, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam  trong năm A.1975 và 1976. B.1974 và 1975. C.1976. D.1974.  Câu 21. Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 được kí  kết là  A.đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị ­ xã hội khác nhau. B.Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân Thủ đô. C.Pháp rút quân khỏi đảo Cát Bà, miền Bắc được giải phóng.                                                                                                                                     Trang 4/4 ­ Mã đề: 604
  4. D.nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.  Câu 22. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của  cách mạng Việt Nam?  A.Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam. B.Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. C.Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. D.Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.  Câu 23. Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại  miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất? A.Làm lung lay ý chí chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.   B.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. C.Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí một hiệp định có lợi cho Mĩ.  D.Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.  Câu 24. Nhiệm vụ chủ yếu của miền Bắc Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A.hàn gắn vết thương chiến tranh, cải tạo quan hệ sản xuất. B.hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế. C.tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. D.phát triển kinh tế xã hội, ổn định đời sống nhân dân.  Câu 25. Thắng lợi nào của quân và dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại  chiến tranh xâm lược? A.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. B.Cuộc Tiến công chiến lược  năm 1972. C.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D.Trận "Điện Biên Phủ trên  không" năm 1972.  Câu 26. Nguyên nhân có tính quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước  của nhân dân Việt Nam là A.nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. B.có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. C.tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương. D.có hậu phương vững chắc là miền Bắc xã hội chủ nghĩa.  Câu 27. Cho các sự kiện sau: 1. Chiến dịch Tây Nguyên. 2. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21. 3. Chiến thắng Đường 14 ­ Phước Long.  4. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Hãy sắp xếp các sự kiện trên đúng trình tự thời gian. A.1,2,3,4.  B.3,2,1,4. C.2,3,1,4. D.2,1,3,4.  Câu 28. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam được coi là "Ấp Bắc" đối với quân Mĩ, mở đầu cao  trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A.Bình Giã (Bà Rịa).  B.An Lão (Bình Định).                                                                                                                                     Trang 4/4 ­ Mã đề: 604
  5. C.Ba Gia (Quảng Ngãi).  D.Vạn Tường (Quảng Ngãi). Câu 29. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 ­ 1960) là A.đưa đến sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. B.đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến  công. C.giải phóng được nhiều thôn, xã, mở rộng vùng giải phóng. D.giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.  Câu 30. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở  miền Nam Việt  Nam trong những năm (1961 ­ 1973). 1."Chiến tranh cục bộ". 2. "Việt Nam hoá chiến tranh". 3. "Chiến tranh đặc biệt". A.1­2­3. B.2­1­3 C. 3­2­1. D.3­1­2.  Câu 31. Sự kiện nào dưới đây đã diễn ra vào 9­1977?   A.Việt Nam hoàn thành công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa. B.Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ. C.Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. D.Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.  Câu 32. Ngày 25 ­ 4 ­ 1976, ở nước ta đã diễn ra sự kiện trọng đại nào? A.Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng. B.Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. C.Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên. D.Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.  HẾT                                                                                                                                     Trang 4/4 ­ Mã đề: 604
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0